12. Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2014), Nghị quyết 119/2014/NQ- HĐND về thực hiện chính sách khuyến khích thoát nghèo bền vững giai đoạn 2014- 2015 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
13. Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2017), Nghị quyết 13/2017/NQ- HĐND về Chính sách khuyến khích thoát nghèo bền vững tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2017 - 2021
14. Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2017), Nghị quyết 39/NG-HĐND tỉnh về quy hoạch bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030
15. Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2017), Nghị quyết số 12/2017/NỌ- HĐND ngày 19/04/2017 về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2017-2020, định hướng đến 2025
16. Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk(2018), Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Đắk Lắk
17. Huyện ủy M’Drắk (2015), Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện M’Drắk lần thứ XIX, Nhiệm kỳ 2015-2020
18. Ngân hàng thế giới (2019) “Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế xã hội của dân tộc thiểu số ở Việt Nam”
19. Lê Du Phong và Hoàng Văn Hoa (1998), Phát triển kinh tế- xã hội các vùng dân tộc và miền núi theo hưởng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
20. Quốc Hội (2014), Luật đầu tư công
21. Quốc Hội (2014), Nghị quyết 76/2014/QH13 về đẩy mạnh thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững đến năm 2020;
22. Lê Sơn, “Chuẩn bị thực hiện chính sách lớn với đồng bào các dân tộc”
23. Nguyễn Minh Trí (2019) “Ưu tiên các chính sách đặc thù hỗ trợ vùng dân tộc thiểu số và miền núi”
24. Trần Văn Thuật, Nguyễn Lâm Thành, Nguyễn Hữu Hải (2002) “Miền núi Việt Nam, thành tựu và phát triển những năm đổi mới”.
25. Thủ tướng Chính phủ (2004), Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS
26. Thủ tướng Chính phủ (2009), Quyết định 1592/QĐ-TTg năm 2009 về việc tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
27. Thủ tướng Chính phủ (2010), Quyết định 800/QĐ-TTg về phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2010-2020
28. Thủ tướng Chính phủ (2012), Quyết định số 1776/QĐ-TTg về việc phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư các vùng Thiên tai, đặc biệt khó khăn,biên giới, hải đảo, di cư tự do,khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020
29. Thủ tướng Chính phủ (2013), Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghẻo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn
30. Thủ tướng Chính phủ (2013), Quyết định số 899/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị tăng và phát triển bền vững
31. Thủ tưởng Chính phủ (2016), Quyết định 225/QĐ-TTg về việc Phê duyệt kế hoạch CCHC Nhà nước giai đoạn 2016-2020.
32. Thủ tưởng Chính phủ (2016) Quyết định số 2085/QĐ-TTg về việc phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020
33. Tỉnh uỷ Đắk Lắk (2016), Nghị quyết 04-NQ/TU về việc về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, kiện toàn tổ chức bộ máy giai đoạn 2016 - 2020
34. Tỉnh ủy Đắk Lắk (2016), Nghị quyết 05-NQ/TU ngày 17/8/2016 của Tỉnh ủy về phát triển kinh tế - xã hội miền núi gắn với định hướng thực hiện một số dự án lớn vùng tây giai đoạn 2016 - 2020
35. Uỷ Ban dân tộc (2017), Thông tư 02/2017/TT-UBDT về việc Hướng dẫn thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTG ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
36. Ủy ban nhân dân huyện M’Drắk (2016), Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 2011-2016 và Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 2016- 2020
37. Ủy ban nhân dân huyện M’Drắk (2016), Tình hình thực hiện vốn đầu tư công 2011-2015 và kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020
38. Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2013), Quyết định 2277/QĐ-UBND về việc Ban hành Chương trình hành động triển khai thực hiện Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững”.
39. Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2014), Quyết định 2417/QĐ-UBND phê duyệt Đề án thực hiện Quyết định số 755/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
40. Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2017) Quyết định số 2913/QĐ-UBND phê duyệt một số chỉ tiêu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào tỉnh Đắk Lắk gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015.
41. Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2017), Quyết định 1630/QĐ-ƯBND phê duyệt Đề án triển khai Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính
sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020;
42. Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2017), Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày về Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020
43. Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2018), Kế hoạch thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
44. Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2018), Quyết định 1599/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030”
45. Ủy ban nhân huyện M’Đrăk (2019), Báo cáo chính trị Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số huyện M’Drăk lần thứ III năm 2019
PHỤ LỤC
Bảng 1.1: TỔNG HỢP SÔ LIỆU GIẢM NGHÈO HUYỆN M’DRẮK
Giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2020
Tổng số hộ dân trên toàn huyện | Tổng số hộ nghèo và cận nghèo trên toàn huyện | Trong đó : | Tỷ lệ hộ nghèo (%) | Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) | ||
Số hộ nghèo | Số hộ cận nghèo | |||||
2018 | 18.395 | 8.658 | 6.351 | 2.307 | 34,53 | 12,54 |
2019 | 18.722 | 6.818 | 4.705 | 2.113 | 25,13 | 11,28 |
2020 | 19.037 | 4.863 | 3.025 | 1.838 | 15,89 | 9,65 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Duy Trì Thực Hiện Chính Sách Hỗ Trợ Phát Triển Kinh Tế Cho Đồng Bào Dân Tộc Thiểu Số Trên Địa Bàn Huyện M’Drắk
- Định Hướng Thực Hiện Chính Sách Hỗ Trợ Phát Triển Kinh Tế Cho Đồng Bào Dân Tộc Thiểu Số Trên Địa Bàn Huyện M’Drắk, Tỉnh Đắk Lắk Trong Thời
- Thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk - 9
Xem toàn bộ 80 trang tài liệu này.
Nguồn: Bảo cáo kết quả rà soát hộ nghèo hàng năm của UBND huyện.
Bảng 1.2: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
Giai đoạn năm 2018 đến năm 2020
Đơn vị tính : Tỷ đồng
Năm thực hiện | Tổng cộng hàng năm | Trong đó : | |||
GTSX ngành nông , lâm nghiệp | GTSX ngành công nghiệp, xây dựng | GTSX ngành thương mại, dịch vụ | |||
1 | 2018 | 3.445 | 2118 | 639 | 688 |
2 | 2019 | 3.836 | 2135 | 903 | 798 |
3 | 2020 | 4.153 | 2258 | 980 | 915 |
Tổng cộng | 11.434 | 6.511 | 2.522 | 2.401 |
Nguồn: Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch KTXH đảm bảo ANQP năm 2018,2019,2020 của UBND huyện M’Drắk
Bảng 1.3: TỔNG HỢP SỐ LIỆU THU CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
Giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2020
Đơn vị tính : Triệu đồng
Chỉ tiêu | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
A | Tổng thu NSNN | 738.368,04 | 797.099,7 | 935.200,0 |
1 | Điều tiết ngân sách TW | 1.959,38 | 1.587,8 | 4.200,0 |
2 | Điều tiết ngân sách Tỉnh | 27.488,98 | 25.436,0 | 27.000,0 |
3 | Điều tiết ngân sách huyện | 606.375,98 | 667.987,3 | 748.000,0 |
4 | Điều tiết ngân sách xã | 102.543,98 | 102.088,6 | 165.000,0 |
5 | Thu trên địa bàn huyện (gồm thuế và phí; biện pháp tài chính) | 81.725,72 | 100.668,1 | 124.019,2 |
B | Tổng chi NSNN | 495.333,07 | 622.080,35 | 678.089,36 |
1 | Chi ngân sách huyện | 408.697,06 | 521.080,35 | 575.873,01 |
2 | Chi đầu tư phát triển | 72.560,07 | 128.204,09 | 250.029,99 |
3 | Chi thường xuyên | 293.080,98 | 392.876,26 | 325.843,02 |
4 | Chi ngân sách xã | 86.637,00 | 101.000,00 | 102.216,35 |
Nguồn: Báo cáo quyết tooán NSNN hàng năm của UBND huyện M’Drắk
Bảng 1.4: KẾT QUẢ CHO VAY CÁC CHƯƠNG TRÌNH TÍN DỤNG ĐỐI VỚIHỘ GIA ĐÌNH THUỘC ĐỒNG BÀO DTTS
Đến thời điểm: 31/12/2020
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chương trình tín dụng | Tổng doanh số cho vay | Tổng doanh số thu nợ | Tổng số lượt hộ vay vốn | Tổng dư nợ | |
1 | Cho vay hộ nghèo | 21.887 | 2.019 | 2.073 | 70.838 |
2 | Cho vay hộ cận nghèo theo QĐ 15/QĐ-TTg | 4.485 | 562 | 435 | 14.724 |
3 | Cho vay hộ thoát nghèo theo QĐ 28/2015/QĐ-TTg | 4.185 | 116 | 196 | 7.449 |
4 | Cho vay giải quyết việc làm | 75 | 2 | 11 | 433 |
5 | Cho vay học sinh, sinh viên theo QĐ 157/QĐ- TTg | 97 | 84 | 33 | 836 |
6 | Cho vay SXKD | 7.463 | 998 | 833 | 25.825 |
7 | Cho vay hộ ĐB DTTS theo QĐ 54/2012/QĐ-TTg | 0 | 0 | 1 | 8 |
8 | C/vay hộ nghèo về nhà ở theo 167/2008/QD- TTg | 0 | 44 | 321 | 7790 |