52. Tòa án nhân dân tối cao (2013), Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐTP ngày 06/11/2013 của Hội đồng Thẩm phán TAND tối cao hướng dẫn áp dụng Điều 60 của BLHS về án treo, Hà Nội.
53. Tòa án nhân dân tối cao (2016), Công văn số 276/TANDTC-PC ngày 13/9/2016 về việc hướng dẫn áp dụng một số quy định có lợi cho người phạm tội của BLHS năm 2015, Hà Nội.
54. Tòa án nhân dân tối cao (2017), Công văn số 136/TANDTC-PC ngày 30/3/2017 hướng dẫn công tác tổ chức phiên tòa rút kinh nghiệm theo yêu cầu cải cách tư pháp, Hà Nội.
55. Nguyễn Khánh Toàn (2020), Thực hành quyền công tố trong điều tra các vụ án Lừa đảo chiếm đoạt tài sản từ thực tiễn Thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ, Học viện KHXH – Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam.
56. Trung tâm từ điển (2006), Từ điển luật học, Nxb Bách Khoa – Nxb Tư pháp.
57. Trung tâm từ điển (1998), Từ điển tiếng việt, Nxb Đà Nẵng.
58. Trường Cao đẳng kiểm sát Hà Nội (1984), Giáo trình công tác kiểm sát phần chung, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
59. Trường Cao đằng kiểm sát Hà Nội (1996), Giáo trình công tác kiểm sát (tập 1), Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
60. Trường Đại học Luật Hà Nội (2007) Giáo trình Luật tố tụng hình sự Việt Nam, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
61. Trường Đại học Luật Hà Nội (2009), Giáo trình Luật tố tụng hình sự Việt Nam, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
62. Trường Đại học Luật Hà Nội (2013), Giáo trình Luật hình sự Việt Nam, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
63. Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội (2019), Giáo trình đào tạo nghiệp vụ kiểm sát (tập 4), Lưu hành nội bộ, Hà Nội.
64. Ủy ban Thường vụ Quốc hội (2002), Pháp lệnh Kiểm sát viên, Hà Nội.
65. Ủy ban Thường vụ Quốc hội (2014), Pháp lệnh Kiểm sát viên, Hà Nội.
66. Viện kiểm sát nhân dân huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, Báo cáo tổng kết công tác kiểm sát năm 2016.
67. Viện kiểm sát nhân dân huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, Báo cáo tổng kết công tác kiểm sát năm 2017.
68. Viện kiểm sát nhân dân huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, Báo cáo tổng kết công tác kiểm sát năm 2018.
69. Viện kiểm sát nhân dân huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, Báo cáo tổng kết công tác kiểm sát năm 2019.
70. Viện kiểm sát nhân dân huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, Báo cáo tổng kết công tác kiểm sát năm 2020.
71. Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Khánh Hòa (2017) Các giải pháp nhằm thực hiện hiệu quả nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân trong công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử hình sự theo quy định mới của Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014, Bộ luật hình sự và Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015, Chuyên đề khoa học, Khánh Hòa.
72. Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Khánh Hòa (2017) Những quy định mới của pháp luật và những vấn đề cần lưu ý cần đảm bảo thực hiện tốt công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử hình sự, Chuyên đề khoa học, Khánh Hòa.
73. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2005), Chuyên đề nâng cao chất lượng tranh luận tại phiên toà xét xử các vụ án hình sự của Kiểm sát viên.
74. Viện kiểm sát nhân dân Tối cao (2008), Chỉ thị số 03/2008/CT-VKSTC- VPT1 ngày 19/06/2008 về tăng cường công tác kháng nghị phúc thẩm hình sự.
75. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2016), Chỉ thị số 08/CT-VKSTC ngày 06/04/2016 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao về tiếp tục tăng cường kháng nghị án hình sự.
76. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2007), Quy chế thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử các vụ án hình sự (ban hành kèm theo quyết định số 960/QĐ- VKSNDTC ngày 17 tháng 9 năm 2007 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao).
77. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2017), Quy chế công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử vụ án hình sự (ban hành kèm theo Quyết định số 505/QĐ- VKSTC ngày 18/12/2017 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao).
78. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2002) Những giải pháp nâng cao chất lượng thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp, Đề tài khoa học cấp Bộ, Hà Nội.
79. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2008) Viện kiểm sát nhân dân trong tiến trình cải cách tư pháp, Hội thảo khoa học, Hà Nội.
80. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2018), Thông tư liên tịch số 04/2018/TTLT- VKSTC-BCA-BQP ngày 19/10/2018 về quan hệ phối hợp giữa Cơ quan điều tra và Viện kiểm sát trong việc thực hiện một số quy định của Bộ luật Tố tụng Hình sự, thư viện pháp luật điện tử.
81. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2017), Quy tắc ứng xử của Kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp tại phiên tòa, phiên họp của Tòa án (ban hành kèm theo Quyết định số 46/QĐ-VKSTC ngày 20/02/2017 của VKSND Tối Cao), thư viện pháp luật điện tử.
82. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2014), Tranh tụng và những giải pháp nâng cao chất lượng tranh tụng của Kiểm sát viên trong xét xử hình sự đáp ứng yêu cầu cải cách tư pháp, Báo cáo chuyên đề.
83. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2011), Đề án và Phụ lục đề án mô hình tố tụng hình sự Việt Nam, Hà Nội.
84. Viện kiểm sát nhân dân tối cao (2021), Báo cáo công tác năm 2020 và kết quả nổi bật nhiệm kỳ 2016 - 2020, Hà Nội.
85. Vò Khánh Vinh (2014), Giáo trình Luật hình sự (Phần chung), Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
86. Vò Khánh Vinh (2014), Giáo trình Luật hình sự (Phần các tội phạm), Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
87. Vò Khánh Vinh (2015), Giáo trình Xã hội học pháp luật những vấn đề cơ bản, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
2.1 Tỷ lệ số vụ án XPSH đã xét xử sơ thẩm/số thụ lý
Tổng số vụ/bị cáo đã xét xử | Trong đó | Tỷ lệ % số vụ XPSH đã xét xử/thụ lý | Số vụ/bị cáo đã xét xử | ||||||||
Số vụ/bị cáo về các tội XPSH đã xét xử | Số vụ/bị cáo về các tội XPSH thụ lý | Cướp tài sản | Cưỡng đoạt tài sản | Cướp giật tài sản | Trộm cắp tài sản | Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản | Hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản | |||
2016 | 98/165 | 49/75 | 63/96 | 77,7% | 4/12 | 1/3 | 2/2 | 36/52 | 2/2 | 3/3 | 1/1 |
2017 | 112/184 | 54/74 | 63/98 | 85,7% | 1/1 | 2/4 | 41/59 | 6/6 | 2/2 | 2/2 | |
2018 | 112/227 | 58/111 | 61/114 | 95,1% | 6/9 | 1/5 | 5/7 | 39/83 | 1/1 | 5/5 | 1/1 |
2019 | 118/216 | 49/52 | 55/64 | 89,1% | 2/3 | 33/35 | 5/5 | 4/4 | 5/5 | ||
2020 | 118/245 | 41/66 | 56/95 | 73,2% | 5/6 | 2/3 | 27/50 | 1/1 | 3/3 | 3/3 | |
Tổng | 558/1037 | 251/378 | 298/467 | 18/31 | 2/8 | 11/16 | 176/279 | 11/15 | 17/17 | 12/12 |
Có thể bạn quan tâm!
- Yêu Cầu Nâng Cao Hiệu Quả Thực Hành Quyền Công Tố Trong Giai Đoạn Xét Xử Sơ Thẩm Vụ Án Xâm Phạm Sở Hữu
- Thực hành quyền công tố trong giai đoạn xét xử sơ thẩm vụ án xâm phạm sở hữu từ thực tiễn huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước - 10
- Thực hành quyền công tố trong giai đoạn xét xử sơ thẩm vụ án xâm phạm sở hữu từ thực tiễn huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước - 11
Xem toàn bộ 99 trang tài liệu này.
Nguồn: VKSND huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
Bảng 2.2. Tỷ lệ số vụ án/bị cáo XPSH bị VKSND huyện Chơn Thành kháng nghị phúc thẩm
Số kháng nghị về án XPSH/tổng kháng nghị án hình sự | Số vụ án XPSH TAND huyện Chơn Thành đã xét xử sơ thẩm/tổng xét xử án hình sự | Tỷ lệ % | |
2016 | 0/0 | 49/98 | 0 |
2017 | 0/0 | 54/112 | 0 |
2018 | 0/0 | 58/112 | 0 |
2019 | 2/3 | 49/118 | 4,08/2,54 |
2020 | 0 | 41/118 | 0 |
Tổng | 2/3 | 251/558 | 0 |
Nguồn: VKSND huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
Bảng 2.3. Tỷ lệ Tòa án trả hồ sơ điều tra bổ sung các vụ án XPSH/số VKS truy tố
Số vụ án XPSH/Số vụ án hình sự trả ĐTBS | Số vụ án XPSH Tòa án trả ĐTBS có lỗi của VKS | Số vụ án XPSH VKS truy tố | Tỷ lệ (%) | Nguyên nhân trả ĐTBS | |
2016 | 7/11 | 4 | 63 | 6,35 | Thu thập chứng cứ chưa đầy đủ chiếm tỷ lệ cao |
2017 | 9/17 | 2 | 63 | 3,17 | |
2018 | 2/6 | 2 | 61 | 3,28 | |
2019 | 3/7 | 2 | 55 | 3,64 | |
2020 | 3/7 | 1 | 56 | 1,78 | |
Tổng | 24/48 | 11 | 298 |
Nguồn: Viện kiểm sát nhân dân huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
Bảng 2.4. Tỷ lệ số vụ án XPSH bị Tòa án cấp phúc thẩm hủy án
Số vụ bị Tòa án cấp phúc thẩm hủy án | Số vụ án án XPSH Tòa án huyện Chơn Thành đã xét xử sơ thẩm | Tỷ lệ (%) | Ghi chú | |
2016 | 0 | 49 | 0 | |
2017 | 0 | 54 | 0 | |
2018 | 0 | 58 | 0 | |
2019 | 0 | 49 | 0 | |
2020 | 01 | 41 | 2,44 | Vụ án trộm cắp tài sản |
Tổng | 01 | 251 |
Nguồn: TAND huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
Bảng 2.5. Tỷ lệ số vụ án XPSH bị VKSND tỉnh Bình Phước kháng nghị
Số vụ bị VKSND tỉnh Bình Phước kháng nghị | Số vụ án XPSH Tòa án huyện Chơn Thành đã xét xử sơ thẩm | Tỷ lệ (%) | Ghi chú | |
2016 | 0 | 49 | 0 | |
2017 | 0 | 54 | 0 | |
2018 | 0 | 58 | 0 | |
2019 | 0 | 49 | 0 | |
2020 | 0 | 41 | 0 | |
Tổng | 0 | 251 |
Nguồn: Viện kiểm sát nhân dân huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước