Thực hành quyền công tố đối với tội giết người từ thực tiễn tỉnh Đồng Nai - 10


VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI


Bảng số 2.4 Tình hình VKS phê chuẩn các quyết định tố tụng về tội giết người



Năm

Số trường hợp VKS phê bắt khẩn cấp/ Số đề nghị

Số trường hợp VKS phê chuẩn gia hạn giữ / Số đề nghị

Số trường hợp VKS phê chuẩn tạm giam, bắt tạm giam/ Số đề nghị

Số trường hợp VKS phê chuẩn khởi tố bị can/ Số đề nghị

Tạm giữ hình sự không xử lý hình sự

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

2016

25 vụ/50 bc

25 vụ/50 bc

43 vụ/61 bc

43 vụ/61 bc

0

2017

55 vụ/76 bc

55 vụ/76 bc

68 vụ/94 bc

68 vụ/94 bc

0

2018

20 vụ/32 bc

20 vụ/32 bc

35 vụ/42 bc

35 vụ/42 bc

0

2019

34 vụ/58 bc

34 vụ/58 bc

54 vụ/78 bc

54 vụ/78 bc

0

2020

25 vụ/29 bc

25 vụ/29 bc

45 vụ/49 bc

45 vụ/49 bc

0

Tổng

159 vụ/ 254 bc

159 vụ/ 254 bc

245 vụ/ 324 bc

245 vụ/ 324 bc

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 82 trang tài liệu này.

Thực hành quyền công tố đối với tội giết người từ thực tiễn tỉnh Đồng Nai - 10


Bảng 2.5

Tình hình VKS yêu cầu CQĐT khởi tố bị can trong vụ án giết người về tội gây rối trật tự công công, che dấu tội phạm


Năm

Viện kiểm sát yêu cầu Cơ quan điều tra khởi tố về tội theo Đ 245... BLHS

Viện kiểm sát trực tiếp khởi tố

2016

05 bị can

00

2017

02 bị can

00

2018

04 bị can

00

2019

01 bị can

00

2020

05 bị can

00

Tổng số

17 bị can

00


(Nguồn theo số liệu báo cáo, thống kê của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai của các Năm: 2016, 2017, 2018, 2019 và 2020)


Bảng 2.6

VKS yêu cầu CQĐT thay đổi tội danh từ tội Cố ý gây thương tích sang tội Giết người


Năm

Viện kiểm sát yêu cầu cơ quan điều tra thay đổi tội danh từ cố ý gây thương tích sang tội giết người (CQĐT đã thay đổi theo yêu cầu của VKS)

Viện kiểm sát trực tiếp khởi tố

2016

00

00

2017

00

00

2018

00

00

2019

00

00

2020

01

00

Tổng số

01

00


(Nguồn theo số liệu báo cáo, thống kê của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai của các Năm: 2016, 2017, 2018, 2019 và 2020)


Bảng 2.7:

CƠ CẤU TỘI GIẾT NGƯỜI THEO ĐỊA ĐIỂM PHẠM TỘI



Tổng số

Nhà riêng

Đường phố

Hàng quán

Nơi khác

245

17

62

151

15

100%

6,93%

25,30%

61,63%

5,88%

Nguồn: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai


Bảng 2.9: CƠ CẤU TỘI GIẾT NGƯỜI THEO HÌNH THỨC THỰC HIỆN PHẠM TỘI


Tổng số

Đồng phạm

Phạm tội riêng lẻ

245

183

62

100%

73,20%

24,80%

Nguồn: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai


Bảng 2.10: CƠ CẤU TỘI GIẾT NGƯỜI THEO ĐỘNG CƠ PHẠM TỘI



Tổng số

Sĩ diện, ra oai

Do rủ rê, lôi kéo

Do va chạm,

xung đột

Do mâu thuẫn

Trả thù

Động cơ

khác

245

7

56

105

39

19

19

100%

2,85%

22,85%

42,85%

15,91%

7,75%

7,79%

Nguồn: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai.


Bảng 2.11: CƠ CẤU TỘI GIẾT NGƯỜI THEO GIỚI TÍNH, ĐỘ TUỔI CỦA BỊ CAN

Đơn vị tính: bị can



Tổng số

Giới tính

Độ tuổi


Nam


Nữ

Từ 14

tuổi đến

dưới 16 tuổi

Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

Từ 18 tuổi đến dưới 30 tuổi

Trên 30 tuổi

324

307

17

22

61

200

41

100%

94,75%

5,25%

6,79%

18,82%

61,72%

12,67%

Nguồn: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai


Bảng 2.12: CƠ CẤU THEO ĐẶC ĐIỂM “PHẠM TỘI LẦN ĐẦU” HAY “TÁI PHẠM, TÁI PHẠM NGUY HIỂM” CỦA NGƯỜI PHẠM

TỘI

Đơn vị tính: bị can


Tổng số

Phạm tội lần đầu

Tái phạm, tái phạm nguy

hiểm

324

291

33

100%

89,81%

10,19%

Nguồn: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai

Xem tất cả 82 trang.

Ngày đăng: 24/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí