VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Bảng số 2.4 Tình hình VKS phê chuẩn các quyết định tố tụng về tội giết người
Số trường hợp VKS phê bắt khẩn cấp/ Số đề nghị | Số trường hợp VKS phê chuẩn gia hạn giữ / Số đề nghị | Số trường hợp VKS phê chuẩn tạm giam, bắt tạm giam/ Số đề nghị | Số trường hợp VKS phê chuẩn khởi tố bị can/ Số đề nghị | Tạm giữ hình sự không xử lý hình sự | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
2016 | 25 vụ/50 bc | 25 vụ/50 bc | 43 vụ/61 bc | 43 vụ/61 bc | 0 |
2017 | 55 vụ/76 bc | 55 vụ/76 bc | 68 vụ/94 bc | 68 vụ/94 bc | 0 |
2018 | 20 vụ/32 bc | 20 vụ/32 bc | 35 vụ/42 bc | 35 vụ/42 bc | 0 |
2019 | 34 vụ/58 bc | 34 vụ/58 bc | 54 vụ/78 bc | 54 vụ/78 bc | 0 |
2020 | 25 vụ/29 bc | 25 vụ/29 bc | 45 vụ/49 bc | 45 vụ/49 bc | 0 |
Tổng | 159 vụ/ 254 bc | 159 vụ/ 254 bc | 245 vụ/ 324 bc | 245 vụ/ 324 bc | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Yêu Cầu Bảo Đảm Về Thực Hành Quyền Công Tố Đối Với Tội Giết Người Được Thực Hiện Đúng Pháp Luật
- Tăng Cường Đẩy Mạnh Công Tác Quản Lý, Chỉ Đạo Và Điều Hành Trong Thực Hành Quyền Công Tố
- Thực hành quyền công tố đối với tội giết người từ thực tiễn tỉnh Đồng Nai - 9
Xem toàn bộ 82 trang tài liệu này.
Bảng 2.5
Tình hình VKS yêu cầu CQĐT khởi tố bị can trong vụ án giết người về tội gây rối trật tự công công, che dấu tội phạm
Viện kiểm sát yêu cầu Cơ quan điều tra khởi tố về tội theo Đ 245... BLHS | Viện kiểm sát trực tiếp khởi tố | |
2016 | 05 bị can | 00 |
2017 | 02 bị can | 00 |
2018 | 04 bị can | 00 |
2019 | 01 bị can | 00 |
2020 | 05 bị can | 00 |
Tổng số | 17 bị can | 00 |
(Nguồn theo số liệu báo cáo, thống kê của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai của các Năm: 2016, 2017, 2018, 2019 và 2020)
Bảng 2.6
VKS yêu cầu CQĐT thay đổi tội danh từ tội Cố ý gây thương tích sang tội Giết người
Viện kiểm sát yêu cầu cơ quan điều tra thay đổi tội danh từ cố ý gây thương tích sang tội giết người (CQĐT đã thay đổi theo yêu cầu của VKS) | Viện kiểm sát trực tiếp khởi tố | |
2016 | 00 | 00 |
2017 | 00 | 00 |
2018 | 00 | 00 |
2019 | 00 | 00 |
2020 | 01 | 00 |
Tổng số | 01 | 00 |
(Nguồn theo số liệu báo cáo, thống kê của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai của các Năm: 2016, 2017, 2018, 2019 và 2020)
Bảng 2.7:
CƠ CẤU TỘI GIẾT NGƯỜI THEO ĐỊA ĐIỂM PHẠM TỘI
Nhà riêng | Đường phố | Hàng quán | Nơi khác | |
245 | 17 | 62 | 151 | 15 |
100% | 6,93% | 25,30% | 61,63% | 5,88% |
Nguồn: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai
Bảng 2.9: CƠ CẤU TỘI GIẾT NGƯỜI THEO HÌNH THỨC THỰC HIỆN PHẠM TỘI
Đồng phạm | Phạm tội riêng lẻ | |
245 | 183 | 62 |
100% | 73,20% | 24,80% |
Nguồn: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai
Bảng 2.10: CƠ CẤU TỘI GIẾT NGƯỜI THEO ĐỘNG CƠ PHẠM TỘI
Sĩ diện, ra oai | Do rủ rê, lôi kéo | Do va chạm, xung đột | Do mâu thuẫn | Trả thù | Động cơ khác | |
245 | 7 | 56 | 105 | 39 | 19 | 19 |
100% | 2,85% | 22,85% | 42,85% | 15,91% | 7,75% | 7,79% |
Nguồn: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Bảng 2.11: CƠ CẤU TỘI GIẾT NGƯỜI THEO GIỚI TÍNH, ĐỘ TUỔI CỦA BỊ CAN
Đơn vị tính: bị can
Giới tính | Độ tuổi | |||||
Nam | Nữ | Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi | Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi | Từ 18 tuổi đến dưới 30 tuổi | Trên 30 tuổi | |
324 | 307 | 17 | 22 | 61 | 200 | 41 |
100% | 94,75% | 5,25% | 6,79% | 18,82% | 61,72% | 12,67% |
Nguồn: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai
Bảng 2.12: CƠ CẤU THEO ĐẶC ĐIỂM “PHẠM TỘI LẦN ĐẦU” HAY “TÁI PHẠM, TÁI PHẠM NGUY HIỂM” CỦA NGƯỜI PHẠM
TỘI
Đơn vị tính: bị can
Phạm tội lần đầu | Tái phạm, tái phạm nguy hiểm | |
324 | 291 | 33 |
100% | 89,81% | 10,19% |
Nguồn: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai