Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành dịch vụ phân phối bán lẻ theo lộ trình cam kết WTO - 13

TÀI LIỆU THAM KHẢO


TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

1. Báo Tân Hoa Xã, Trung Quốc cân nhắc lợi hại sau 5 năm gia nhập WTO, số ra ngày 11/12/2006

2. Bộ Công thương (2008), Tổng hợp kết quả đầu tư và phát triển chợ đến 31/12/2007, Vụ thị trường trong nước, Hà Nội

3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (3/2008), Danh mục đầu tư trực tiếp nước ngoài vào phân phối bán lẻ 1996- 3/2008.

4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Liên Hợp quốc (2005), Phát triển các thành phần dịch vụ, chìa khóa cho Việt Nam tăng trưởng bền vững. UNDP, Hà Nội.

5. Bộ Thương mại (2006) Dự án quy hoạch phát triển mạng lưới chợ toàn quốc đến năm 2010 và định hướng đến 2020, Hà Nội.

6. Bộ Thương mại (2007), Đánh giá một số tác động về kinh tế và xã hội của việc thực hiện các cam kết mở cửa thị trường dịch vụ phân phối của Việt Nam trong khuôn khổ gia nhập WTO, Hà Nội

7. Bộ Thương mại (2006), Đề án phát triển thương mại trong nước 2006- 2010, định hướng đến 2020, Hà Nội,

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.

8. Bộ Thương mại và GTZ (2005), Dự đoán về môi trường pháp lý cho dịch vụ phân phối ở Việt Nam, Hà Nội.

9. Intimex (2005), Tham luận chiến lược phát triển hệ thống kinh doanh nội địa để trở thành nhà phân phối lớn của Việt Nam, Hà Nội.

Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành dịch vụ phân phối bán lẻ theo lộ trình cam kết WTO - 13

10. Metro Group (2005), Hệ thống phân phối ở châu Âu và quá trình phát triển của mô hình Cash & Carry, Hà Nội.

11. GS.TS Nguyễn Thị Mơ (2005), Lựa chọn bước đi và giải pháp để Việt Nam mở cửa về dịch vụ thương mại, NXB Lý luận chính trị xã hội.

12. PGS.TS Lê Trịnh Minh Châu & các đồng tác giả (2004), Phát triển hệ thống phân phối bán lẻ Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, NXB Lý luận chính trị xã hội

13. PGS. TS. Nguyễn Văn Thường, Trương Đình Chiến (1999), Quản trị hệ thống phân phối sản phẩm, NXB Thống kê.

14. Philip Kotler (2003), Quản trị Marketing, NXB Thống Kê, Hà Nội.

15. Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 84, Thực trạng và giải pháp phát triển thị trường hàng hóa dịch vụ ở Việt Nam, tháng 6/2004.

16. Tạp chí Sài Gòn tiếp thị, số 235, Tỷ lệ lựa chọn các kênh phân phối của người tiêu dùng Việt Nam, ra ngày 24/3/2006.

17. Thái Bình Dương (2009), Những thách thức và hai vấn đề đối với hệ thống phân phối bán lẻ Việt Nam sau khi mở cửa dịch vụ phân phối, Thông tin và dự báo Kinh tế - Xã hội, trang 53 - 56.

18. Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê các năm từ 2001 - 2008, NXB Thống kê, Hà Nội.

19. TS Nguyễn Thị Nhiễu, Siêu thị - phương thức kinh doanh bán lẻ hiện đại ở Việt Nam, NXB Lao động xã hội, 2006

20. Ủy ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế (2006), WTO – Các văn kiện gia nhập tổ chức thương mại thế giới của Việt, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

21. Viện Nghiên cứu Thương mại (2005), Đề tài tác động của việc Việt Nam gia nhập WTO đến hoạt động thương mại Việt Nam. Hà Nội.

22. Viet Trade – Cục xúc tiến thương mại, Bộ Thương Mại (2005), Ngành bán lẻ nội địa và bài học từ Hàn Quốc, Hà Nội


TÀI LIỆU TIẾNG ANH

23. AC Nielsen, Grocery Report, 2006 - 2009

24. AT Kearney, Growth Opportunities For Global Retailers, 2004 - 2008

25. Athukorala, Prema-chandra, (2006) Trade Policy Reforms and the Structure of Protection in Vietnam. World Economy.

26. Auffret, Philippe (2003) Trade Reform in Vietnam: Opportunities with Emerging Challenges. World Bank Policy Research Working Paper 3076. World Bank, Washington, D.C.

27. CBRE Vietnam (2008), Market trends & local opportunities for retailers and developers.

28. Jonathan Reynolds, Christine Cuthbertson, Richard Bell (2003), Retail Strategy: the view from the bridge, Butterworth – Heinemann Publisher.

29. Julian Arkell and Michael D C Johnson. SIA of WTO negotiations (2005) Final report for the Distribution services Study. Institute for Developmenet Policy and Management, University of Manchester, UK.

30. MPI (Ministry of Planning and Investment) and UNDP (United Nations Development Programme), (2005), Services Sector Development: A Key to Viet Nam's Sustainable Growth. UNDP, Hanoi.

31. OECD (1999), OECD Benchmark Definition of foreign direct investment, 3nd edition.

32. Steven Ramonas (2002), Thailand Supermarket Entry: Wal-Mart, Thailand.


WEBSITE:

33. WTO, “Services sectoral classification list”, truy cập lúc 14h15’ ngày 24 tháng 1 năm 2010 từ trang web http://www.wto.org/english/tratop_e/serv_e/mtn_gns_w_120_e.doc

34. Bộ Ngoại giao Việt Nam (2008), “Công tác xúc tiến đầu tư phát huy hiệu quả”, truy cập lúc 22h30’ ngày 13 tháng 3 năm 2010 từ trang web http://www.mofa.gov.vn/vi/nr040807104143/nr040807105039/ns0810240949 20?b_start:int=10

35. Phạm Thanh Long (2009), “Thị trường bán lẻ không có xáo trộn sau ngày 1/1/2009”, truy cập lúc 19h15’ ngày 27 tháng 3 năm 2010 từ trang web http://www.agro.gov.vn/news/newsdetail.asp?targetID=12117

36. Nguyễn Minh Tuấn (2009), “Phát triển dịch vụ phân phối thời suy thoái: Cờ đã đến tay”, truy cập lúc 15h15’ này 12 tháng 3 năm 2010 từ trang web http://tinkinhte.jcapt.com/nd5/viewsubject/mo-cua-thi-truong-ban-le-viet-nam/phat-trien-dich-vu-phan-phoi-thoi-suy-thoai-co-da-den- tay/33370.s_42.4.html

37.Website của Metro Cash & Carry: http://www.metrogroup.de

38. Website của Carrefour: http://www.carrefour.com

39. Website của Wal-mart: http://www.walmartstores.com

40. Website của Sai Gon Co-op Mart: http://www.saigonco-op.com.vn

41. Website của G7 Mart: http://www.g7mart.com

42. Website của Dairy Farm Group: http://www.dairyfarmgroup.com

43.Website của Big C: http://www.bigc.com.vn

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/09/2022