OChọn dây cho nhánh 9 (máy làm sạch(12)):
Hồn tồn tương tự nhánh 2, ta cũng chọn cáp có mã hiệu PVC4G10.
Tương tự, ta sẽ lần lược chọn cho các nhánh của các nhóm ĐL khác.
4.1.2.2 Chọn dây dẫn từ tủ phân phối phân xưởng đến tủ động lực:
OChọn dây dẫn từ tủ phân phối PP1 đến Tủ động lực ĐL1A: Ta có Itt = 54 A
Ta cũng tiến hành chọn các hệ số hiệu chỉnh
K4= 0.8
K5 = 0.57. ( Do có 6 đường dây đi chung vào tủ động PP1) K6 =K7 =1
K = 0.8*0.57 = 0.456
K = 0.8*0.57 = 0.456
I’cp =
154 = 334.8 A
0.46
Tra phụ lục tr 54,TL[3], ta chọn dây cáp có mã hiệu 4G120 Với Tiết diện F= 120mm2
Icp = 343 A > 334.8A thỗ ro = 0.153 /km.
OChọn dây dẫn từ tủ phân phối PP1 đến Tủ động lực ĐL2A:
Ta có Itt = 153.2 A
Ta cũng tiến hành chọn các hệ số hiệu chỉnh như ở trên.
K = 0.46
I’cp = 153.2/0.46 = 333 A
Tra phụ lục, ta chọn dây cáp có mã hiệu 4G120 Với Tiết diện F= 120mm2
ro = 0.153 /km.
Icp = 343 A > 333A thỗ
OChọn dây dẫn từ tủ phân phối PP1 đến Tủ động lực ĐL3A: Ta có Itt = 152.1 A
Ta cũng tiến hành chọn các hệ số hiệu chỉnh như ở trên.
K = 0.46
I’cp = 152.1/0.46 = 330.6 A
Tra phụ lục, ta chọn dây cáp có mã hiệu 4G120 Với Tiết diện F= 120mm2
ro = 0.153 /km.
Icp = 343 A > 330.6A thỗ
OChọn dây dẫn từ tủ phân phối PP1 đến Tủ động lực ĐL4A: Ta có Itt = 146.9 A
Ta cũng tiến hành chọn các hệ số hiệu chỉnh như ở trên.
K = 0.46
I’cp = 146.9.1/0.46 = 319.3 A
Tra phụ lục, ta chọn dây cáp có mã hiệu 4G120 Với Tiết diện F= 120mm2
ro = 0.153 /km.
Icp = 343 A > 319.3A thỗ
OChọn dây dẫn từ tủ phân phối PP1 đến tủ CSA: Ta có Itt = 32.6 A
Ta cũng tiến hành chọn các hệ số hiệu chỉnh như ở trên.
K = 0.46
I’cp = 32.6/0.46 = 70.8 A
Tra phụ lục, ta chọn dây cáp có mã hiệu 4G15 Với Tiết diện F= 15mm2
ro = 1.15 /km.
Icp = 113 A > 70.8A thỗ.
Ta cũng tiến hành chọn dây cho các nhánh còn lại một cách tương tự.
4.1.2.3 Chọn dây dẫn từ tủ phân phối chính đến tủ phân phối xưởng:
Chọn dây từ tủ PPC đến tủ PP1: Itt = 539.1 A
K4= 0.8
K5= 0.55 K6= K7 = 1
K= 0.8*0.5 = 0.4
I’cp= 539/0.4 = 1347.9 A
Do trong phụ lục không có cáp 4 lõi nào có Icp > I’cp. Nên ta chọn mỗi pha gồm 3 cáp một lõi: mã hiệu 3x(3x300)+300
Với +Tiết diện tổng cộng mỗi dây pha là 3x300mm2
+ Tiết diện của dây trung tính là 300mm2
+ rop = 0.02 /km.
+ r0N = 0.06 /km.
+Icp = 3x565=1695A > 1347AĐạt
Ta sẽ chọn dây từ tủ PPC đến tủ PP2 một cách tương tự.
4.1.2.4 Chọn dây dẫn tư øtrạm BA tủ phân phối chính:
Itt = 1248 A K4= 0.8
K5= 0.5 K6= K7 = 1
K= 0.8*0.5 = 0.4
I’cp= 1248 = 2228 A
0.56
Ta sẽ chọn mỗi pha gồm 3 cáp một lõi: mã hiệu 3x(3x500 )+500 Với +Tiết diện tổng cộng mỗi dây pha là 3x500mm2
+ Tiết diện của dây trung tính là 500mm2
+ rop = 0.0122 /km.
+ r0N = /km.
+Icp = 3x760=2280 A >2228A Đạt
Sau khi chọn dây xong cho tất cả các nhánh trong nhà máy, ta có bảng tổng kết kết quả chọn dây như bảng 4.1÷4.3
Qua phần chọn dây trê thì ta thấy tất cả các dây dẫn được chọn đều thỗ mãn điều kiện phát nóng ho phép. Tuy nhiên sang phần 4.2 ta sẽ phải ki63m tra lại xem các dây dẫn đảchọn có thỗ mãn điều kiện sụt áp cho phép hay không. Nếu dây dẫn nào có sụt áp lớn hơn giá trị sụt áp cho phép thì ta phải chọn lại dây dẫncó tiết iện lớn hơn.
Bảng 4..1 Chọn dây dẫn từ tủ PP đến các tủ ĐL
Tên nhóm | Ptt (kW) | Qtt (kVAr) | Itt (A) | Dòng đỉnh nhọn Iđn(A) | Hệ số K4=0.8 | I'cp (A) | Dây dẫn chọn | |||||||
K5 | K | Mã hiệu | Tiết diện F(mm²) | Icp | r0 ( /km) | L (m) | x0 ( /km) | |||||||
1 | ĐL1A | 76.95 | 65.97 | 154 | 249.48 | 0.57 | 0.46 | 334.8 | 4G120 | 120 | 343 | 0.15 | 73 | 0.08 |
2 | ĐL2A | 86.62 | 48.07 | 153.2 | 437.58 | 0.57 | 0.46 | 333.0 | 4G120 | 120 | 343 | 0.15 | 25 | 0.08 |
3 | ĐL3A | 90.4 | 43.02 | 152.1 | 442.48 | 0.57 | 0.46 | 330.7 | 4G120 | 120 | 343 | 0.15 | 4 | 0.08 |
4 | ĐL4A | 85.08 | 45.9 | 146.9 | 428.89 | 0.57 | 0.46 | 319.3 | 4G120 | 120 | 343 | 0.15 | 37 | 0.08 |
5 | CSA | 14.53 | 15.78 | 32.59 | 0.57 | 0.46 | 70.8 | 4G15 | 15 | 113 | 1.15 | 71 | 0.08 | |
1 | ĐL1B | 79.19 | 60.02 | 151 | 246.48 | 0.5 | 0.40 | 377.5 | 4G150 | 150 | 387 | 0.12 | 85 | 0.03 |
2 | ĐL2B | 78.16 | 59.3 | 149.1 | 244.56 | 0.5 | 0.40 | 372.7 | 4G150 | 150 | 387 | 0.12 | 59 | 0.03 |
3 | ĐL3B | 84.25 | 48.9 | 148 | 464.21 | 0.5 | 0.40 | 370.0 | 4G150 | 150 | 387 | 0.12 | 32 | 0.03 |
4 | ĐL4B | 89.35 | 49.51 | 155.2 | 510.07 | 0.5 | 0.40 | 388.0 | 4G150 | 150 | 387 | 0.12 | 13 | 0.03 |
5 | ĐL5B | 89.35 | 49.51 | 155.2 | 501.07 | 0.5 | 0.40 | 388.0 | 4G150 | 150 | 387 | 0.12 | 23 | 0.03 |
6 | CSB | 17 | 19.79 | 39.64 | 0.5 | 0.40 | 99.1 | 4G15 | 15 | 113 | 1.15 | 60 | 0.03 | |
7 | ĐL1C | 27.8 | 18.69 | 50.9 | 128.53 | 0.5 | 0.40 | 127.3 | 4G25 | 25 | 144 | 0.73 | 61 | 0.03 |
8 | ĐL2C | 36.3 | 23.54 | 65.73 | 230.51 | 0.5 | 0.40 | 164.3 | 4G35 | 35 | 174 | 0.52 | 46 | 0.03 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy nhựa Tiến Tân - 3
- Tổng Quan Về Chọn Trạm Biến Áp, Chọn Cấp Điện Áp, Sơ Dồ Cấp Điện.
- Chọn Dây Dẫn Từ Tủ Động Lự Đến Thiết Bị:
- Kiểm Tra Sụt Áp Trong Điều Kiện Làm Việc Bình Thường:
- Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy nhựa Tiến Tân - 8
- Sụt Áp Trên Các Mạch Chính (Khi Làm Việc Bình Thường)
Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.
Bảng 4.2 Bảng chọn dây từ tủ PPC đến các tủ PP phân xưởng
Tên nhóm | Ptt (kW) | Qtt (kVAr) | Itt (A) | Dòng đỉnh nhọn Iđn(A) | Hệ số hiệu chỉnh | I'cp (A) | Dây dẫn chọn | |||||||
K5 | K | Mã hiệu | Tiết diện F(mm²) | Icp | r0 ( /km) | L (m) | x0 ( /km) | |||||||
1 | PP1 | 302.2 | 185.9 | 539.1 | 0.5 | 0.4 | 1347.9 | 3x(3x300)+300 | 3x300 | 1695 | 0.02 | 85 | 0.03 | |
2 | PP2 | 426.2 | 279.9 | 774.7 | 0.5 | 0.4 | 1936.7 | 3x(3x400)+400 | 3x400 | 1986 | 0.02 | 70 | 0.03 | |
Chọn dây từ trạm biến áp đên tủ PPC | ||||||||||||||
STT nhóm | Tên nhóm | Ptt (kW) | Qtt (kVAr) | Itt (A) | Dòng đỉnh nhọn Iđn(A) | Hệ số hiệu chỉnh | I'cp (A) | Chọn dây dẫn | ||||||
K5 | K | Mã hiệu | Tiết diện F(mm²) | Icp | r0 ( /km) | L (m) | x0 ( /km) | |||||||
1 | PPC | 692 | 442.5 | 1248 | 0.7 | 0.56 | 2228.6 | 3x(3x500)+500 | 3x500 | 2280 | 0.01 | 75 | 0.03 |
Bảng 4.3Bảng chọn dây dẫn từ tủ ĐL đến thiết bị
Tên nhóm | Kí | SL | Dòng | Itt | Dòng | K4=0.8 | Dòng | Dây dẫn được chọn |
Tên thiết bị | hiệu | định mức Iđm (A) | (A) | đỉnh nhọn Iđn(A) | K5 | K | hiệu chỉnh I'cp (A) | Mã hiệu | F (mm²) | Icp | r0 /km) | L (m) | x0 ( /km) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
XƯỞNG A | |||||||||||||||
Nhóm 1 (ĐL1A). | |||||||||||||||
1 | M. làm sạch | 12 | 1 | 21.7 | 21.7 | 108.5 | 0.50 | 0.4 | 54.3 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 10 | 0.08 |
2 | Máy thổi | 8 | 1 | 8.7 | 25.0 | 90.1 | 0.50 | 0.4 | 62.4 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 28 | 0.08 |
Motor | 6 | 1 | 16.3 | ||||||||||||
3 | Máy thổi | 8 | 1 | 8.7 | 25.0 | 90.1 | 0.50 | 0.4 | 62.4 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 24 | 0.08 |
Motor | 6 | 1 | 16.3 | ||||||||||||
4 | M.nén khí | 7 | 1 | 8.7 | 15.7 | 50.4 | 0.50 | 0.4 | 39.2 | 4G2.5 | 2.5 | 41 | 7.41 | 14 | 0.00 |
Máy thổi | 9 | 1 | 7.0 | ||||||||||||
5 | Motor | 6 | 2 | 16.3 | 32.6 | 195.4 | 0.50 | 0.4 | 81.4 | 4G15 | 15 | 113 | 1.15 | 20 | 0.08 |
6 | Motor | 6 | 2 | 16.3 | 32.6 | 195.4 | 0.50 | 0.4 | 81.4 | 4G15 | 15 | 113 | 1.15 | 18 | 0.08 |
7 | Máy thổi | 9 | 1 | 7.0 | 32.0 | 97.1 | 0.50 | 0.4 | 79.9 | 4G15 | 15 | 113 | 1.15 | 24 | 0.08 |
Máy thổi | 8 | 1 | 8.7 | ||||||||||||
Motor | 6 | 1 | 16.3 | ||||||||||||
8 | Máy thổi | 8 | 1 | 8.7 | 25.0 | 90.1 | 0.50 | 0.4 | 62.4 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 28 | 0.08 |
Motor | 6 | 1 | 16.3 | ||||||||||||
9 | M. làm sạch | 12 | 1 | 21.7 | 21.7 | 108.5 | 0.80 | 0.4 | 54.3 | 4G6 | 6 | 55 | 3.08 | 10 | 0.00 |
Tổng nhóm: | 17 | 154.0 | 249.5 | 0.80 | 0.4 | 334.8 | 4G120 | 120 | 343 | 0.153 | 73 | 0.08 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Quạt hút | 1 | 1 | 17.1 | 17.1 | 85.5 | 0.52 | 0.4 | 41.1 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 9 | 0.00 |
2 | Quạt hút | 1 | 1 | 17.1 | 17.1 | 85.5 | 0.52 | 0.4 | 41.1 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 15 | 0.00 |
3 | Máy hấp | 2 | 1 | 8.4 | 24.7 | 89.8 | 0.52 | 0.4 | 59.4 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 17 | 0.08 |
Motor | 6 | 1 | 16.3 | ||||||||||||
4 | Máy hấp | 2 | 2 | 8.4 | 16.9 | 50.6 | 0.52 | 0.4 | 40.6 | 4G2.5 | 2.5 | 41 | 7.41 | 10 | 0.00 |
5 | Máy ép | 3 | 1 | 66.1 | 66.1 | 330.7 | 0.52 | 0.4 | 159.0 | 4G35 | 35 | 174 | 0.524 | 8 | 0.08 |
6 | Máy sấy | 4 | 1 | 17.9 | 17.9 | 89.4 | 0.52 | 0.4 | 43.0 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 17 | 0.00 |
7 | Máy sấy | 5 | 1 | 25.3 | 25.3 | 126.6 | 0.52 | 0.4 | 60.9 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 11 | 0.08 |
Tổng nhóm: | 9 | 153.2 | 437.6 | 0.52 | 0.4 | 333.0 | 4G120 | 120 | 343 | 0.153 | 25 | 0.08 | |||
Nhóm 3 (ĐL3A). | |||||||||||||||
1 | Quạt hút | 1 | 1 | 17.1 | 25.5 | 93.9 | 0.52 | 0.4 | 61.4 | 4G15 | 15 | 113 | 1.15 | 8 | 0.08 |
Máy hấp | 2 | 1 | 8.4 | ||||||||||||
2 | Máy sấy | 4 | 1 | 17.9 | 17.9 | 89.4 | 0.52 | 0.4 | 43.0 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 21 | 0.00 |
3 | Máy sấy | 4 | 1 | 17.9 | 17.9 | 89.4 | 0.52 | 0.4 | 43.0 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 16 | 0.00 |
4 | Máy sấy | 4 | 1 | 17.9 | 17.9 | 89.4 | 0.52 | 0.4 | 43.0 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 8 | 0.00 |
5 | Máy ép | 11 | 1 | 67.5 | 67.5 | 337.7 | 0.52 | 0.4 | 162.3 | 4G35 | 35 | 174 | 0.524 | 16 | 0.08 |
6 | Máy hấp | 4 | 2 | 8.4 | 16.9 | 50.6 | 0.52 | 0.4 | 40.6 | 4G2.5 | 2.5 | 41 | 7.41 | 13 | 0.00 |
7 | Quạt hút | 2 | 1 | 17.1 | 17.1 | 85.5 | 0.52 | 0.4 | 41.1 | 4G2.5 | 2.5 | 41 | 7.41 | 4 | 0.00 |
Tổng nhóm: | 9 | 152.1 | 442.5 | 0.52 | 0.4 | 330.7 | 4G120 | 120 | 343 | 0.153 | 4 | 0.08 |
Nhóm 4 (ĐL4A).
(2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | |
1 | Quạt hút | 1 | 1 | 17.1 | 17.1 | 85.5 | 0.50 | 0.4 | 42.7 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 12 | 0.00 |
2 | Quạt hút | 1 | 1 | 17.1 | 17.1 | 85.5 | 0.50 | 0.4 | 42.7 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 19 | 0.00 |
3 | Máy hấp | 2 | 2 | 8.4 | 16.9 | 50.6 | 0.50 | 0.4 | 42.2 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 13 | 0.00 |
4 | Máy xay | 10 | 1 | 62.7 | 62.7 | 313.4 | 0.50 | 0.4 | 156.7 | 4G35 | 35 | 174 | 0.524 | 6 | 0.08 |
5 | Motor | 6 | 1 | 16.3 | 16.3 | 81.4 | 0.50 | 0.4 | 40.7 | 4G2.5 | 2.5 | 41 | 7.41 | 16 | 0.00 |
6 | Máy sấy | 4 | 1 | 17.9 | 17.9 | 89.4 | 0.50 | 0.4 | 44.7 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 19 | 0.00 |
7 | Máy sấy | 4 | 1 | 17.9 | 17.9 | 89.4 | 0.50 | 0.4 | 44.7 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 12 | 0.00 |
8 | Máy sấy | 5 | 1 | 25.3 | 25.3 | 126.6 | 0.50 | 0.4 | 63.3 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 8 | 0.08 |
Tổng nhóm: | 9 | 146.9 | 428.9 | 0.50 | 0.4 | 319.3 | 4G120 | 120 | 343 | 0.153 | 37 | 0.08 | |||
Nhóm 5(CSA) | 41.08 | 0.57 | 0.46 | 70.8 | 4G15 | 15 | 113 | 1.15 | 71 | 0.08 | |||||
XƯỞNG B | |||||||||||||||
Nhóm 1 (ĐL1B). | |||||||||||||||
1 | M. làm sạch | 10 | 1 | 21.7 | 21.7 | 108.5 | 0.45 | 0.4 | 60.3 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 7 | 0.08 |
2 | Máy thổi | 7 | 1 | 8.1 | 22.1 | 54.5 | 0.45 | 0.4 | 61.5 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 18 | 0.08 |
Máy thổi | 8 | 2 | 7.0 | ||||||||||||
3 | Motor | 5 | 2 | 16.3 | 32.6 | 97.7 | 0.45 | 0.4 | 90.4 | 4G15 | 15 | 113 | 1.15 | 18 | 0.08 |
4 | Máy sấy | 4 | 1 | 17.9 | 17.9 | 89.4 | 0.45 | 0.4 | 49.7 | 4G6 | 6 | 55 | 3.08 | 20 | 0.00 |
5 | Máy sấy | 4 | 1 | 17.9 | 17.9 | 89.4 | 0.45 | 0.4 | 49.7 | 4G6 | 6 | 55 | 3.08 | 25 | 0.00 |
6 | Motor | 5 | 2 | 16.3 | 32.6 | 97.7 | 0.45 | 0.4 | 90.4 | 4G15 | 15 | 113 | 1.15 | 14 | 0.08 |
(2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | |
7 | Máy thổi | 7 | 1 | 8.1 | 31.4 | 96.5 | 0.45 | 0.4 | 87.2 | 4G15 | 15 | 113 | 1.15 | 18 | 0.08 |
Máy thổi | 8 | 1 | 7.0 |