Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy nhựa Tiến Tân - 8


U% = 12.08 *100 = 3.18% < 5% Đạt yêu cầu

380

Kiểm tra sụt áp cho tuyến dây dẫn từ nhánh 5 ( Motor(6)- Motor(6)) của nhóm 1A (ĐL1A)) đến thanh cái hạ áp của MBA

Ptt =7.5+7.5=15 kW; Qtt = 7.65+7.65=15.3 kVAr

Dây cáp 4G15 có : ro = 1.15 / km; xo=0.08 / km; L= 20m.

Thay các giá trị vào công thức (4.3), ta có:

U4=

(15 *1.25 15.3 * 0.080 * 0.02 = 0.97(V)

0.38

- Các giá trị U3,U2, U1 giống như đối với nhánh số 1MBA

U= U1 + U2+ U3+ U4 =4.26+ 2.62 +3.27+0.97=11.14 V

U% = 11.14 *100 = 2.93% < 5% Đạt yêu cầu

380

Kiểm tra sụt áp cho tuyến dây dẫn từ nhánh 7 ( Máy thổi (9)-Máy thổi(8)- Motor(6) ) của nhóm 1A (ĐL1A)) đến thanh cái hạ áp của MBA

Ptt =3+4+7.5=14.5 kW; Qtt = 3.51+4.08+7.65= 15.2 kVAr

Dây cáp 4G15có : ro = 1.15 / km; xo=0.08 / km; L= 24m.

Thay các giá trị vào công thức (4.3), ta có:

U4=

(14.5 *1.15 15.2 * 0.08)0.024 = 1.13(V)

0.38

- Các giá trị U3,U2, U1 giống như đối với nhánh số 1MBA

U= U1 + U2+ U3+ U4 =4.26+ 2.62 +3.27+1.13=11.29 V

U% = 11.29 *100 = 2.97% < 5% Đạt yêu cầu

380

Đối với các nhánh khác thì ta cũng tiến hành kiểm tra tương tự, kết quảû thu

được như ở các bảng 4.4 ÷4.6

4.2.2.1 Sụt áp trong điều kiện mở máy:

Ta cũng tiến hành kiểm tra sụt áp khi mở máy cho tuyến đường dây trên, còn các nhánh khác sẽ làm tương tự.

-Tính Umm4( Sụt áp lớn nhất khi mở máy trên đoạn đường dây từ tủ ĐL1A đến thiết bị máy làm sạch):

Các số liệu để tính tốn:

Imm = 108.5 A; Itt = 21.7 A; Qđm = 7 kVAr

ro = 1.83 / km; xo=0.08 / km; L= 10m.

Thay các giá trị vào công thức (4.4), ta có:


3

Umm4 = * 108.5*( 1.83*0.35+ 0.08*0.937)*0.01 = 1.34V.

- Tính theo công thức (2.5): = 108.5 – 21.7 = 86.8 A

-Tính Umm3( Sụt áp lớn nhất khi mở máy trên đoạn đường dây từ tủ PP1

đến tủ ĐL1A):

Các số liệu để tính tốn: Itt = 154 A

= 86.8 A

U3= 3.27 V

Thay các giá trị vào công thức (4.6), ta được:

Umm3 = 154 86.8 * V.

154

-Tính Umm2( Sụt áp lớn nhất khi mở máy trên đoạn đường dây từ tủ PPC

đến tủ PP1):

Các số liệu để tính tốn: Itt = 539.1A

= 86.8 A

U2= 2.62 V

Thay các giá trị vào công thức (4.7), ta được:

Umm2 =

539.1 86.8 * 2.62 V.

539.1

-Tính Umm1( Sụt áp lớn nhất khi mở máy trên đoạn đường dây từ TBA

đến tủ PPC):

Các số liệu để tính tốn: Itt = 1248 A

= 86.8 A

U2= 4.26 V

Thay các giá trị vào công thức (4.8), ta được:

Umm1= 1248 86.8 * 4.26 * V.

1248

Sụt áp tổng cộng từ đầu đường dây đến cuối đường dây ( trong điều kiến mở máy):

Umm = Umm1+ Umm2+ Umm3+ Umm4=4.6+3.04+5.11+1.34 = 14.1

(V)

Umm Đạt yêu cầu



Kiểm tra cho các nhánh khác cũng hồn tồn tương tự, và ta có được kết quả cho trong các bảng 4.4 ÷4.6 .

Trong phần kiểm tra sụt áp, nếu có tuyến dây dẫn nào có sụt áp lớn hơn giá trị sụt áp cho phép thì ta sẽ chọn lại dây dẫn (đoạn từ tủ ĐL đến thiết bị) có tiết diện lớn hơn. Như vậy sau phần kiểm tra sụt áp thì tất cả các dây dẫn được chọn đếu thỗ mãn các điều kiện phát nóng và sụt áp cho phép.


Bảng 4.4 Kiểm tra sụt áp

STT

nhánh

Tên nhóm Tên

thiết bị

Kí hiệu

SL

Sụt áp khi làm việc bình thường

Sụt áp khi mở máy

U4 (V)

U1+ U2+ U3 (V)

U (V)

U%


Từ TĐL

đến tải U4mm (V)

Từ TPP

đến TĐL U3mm (V)

Từ PPC

đếnTPP U2mm (V)

Từ BA đến TPPC

U1mm (V)

Umm (V)

Umm

%

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

XƯỞNG A

Nhóm 1 (ĐL1A).

1

M. làm sạch

12

1

0.50


10.67

2.81

86.8

0.83

5.12

3.02

4.58

13.56

3.57

2

Máy thổi

8

1

1.62


11.78

3.10

65.1

2.32

4.66

2.92

4.51

14.41

3.79

Motor

6

1

3

Máy thổi

8

1

1.39


11.55

3.04

65.1

1.99

4.66

2.92

4.51

14.08

3.71

Motor

6

1

4

M.nén khí

7

1

1.91


12.08

3.18

34.7

2.58

4.01

2.77

4.41

13.77

3.62

Máy thổi

9

1

5

Motor

6

2

0.97


11.14

2.93

65.2

1.87

6.74

3.39

4.85

16.84

4.43

6

Motor

6

2

0.88


11.04

2.91

65.2

1.68

6.74

3.39

4.85

16.65

4.38


7

Máy thổi

9

1


1.13



11.29


2.97


65.1


2.24


4.66


2.92


4.51


14.33


3.77

Máy thổi

8

1

Motor

6

1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy nhựa Tiến Tân - 8


(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

8

Máy thổi

8

1

1.62


11.78

3.10

65.1

2.32

4.66

2.92

4.51

14.41

3.79

Motor

6

1

9

M. làm sạch

12

1

0.81


10.97

2.89

86.8

1.03

5.12

3.02

4.58

13.75

3.62

Tổng nhóm:


17



10.16


95.5







Nhóm 2 (ĐL2A),

1

Quạt hút

1

1

0.98


9.00

2.37

68.4

1.33

1.63

2.93

4.52

10.41

2.74

2

Quạt hút

1

1

1.64


9.65

2.54

68.4

2.22

1.63

2.93

4.52

11.30

2.97

3

Máy hấp

2

1

1.06


9.07

2.39

65.1

1.41

1.60

2.92

4.51

10.44

2.75

Motor

6

1

4

Máy hấp

2

2

1.95


9.96

2.62

33.8

1.84

1.37

2.77

4.40

10.38

2.73

5

Máy ép

3

1

0.45


8.46

2.23

264.6

0.62

3.07

3.88

5.20

12.76

3.36

6

Máy sấy

4

1

2.06


10.08

2.65

71.5

2.52

1.65

2.95

4.53

11.65

3.06

7

Máy sấy

5

1

0.81


8.82

2.32

101.3

1.73

1.87

3.09

4.63

11.32

2.98

Tổng nhóm:


9



8.01


284.4







Nhóm 3 (ĐL3A).

1

Quạt hút

1

1

0.35


7.42

1.95

68.4

0.75

0.26

2.93

4.52

8.46

2.23

Máy hấp

2

1

2

Máy sấy

4

1

2.55


9.62

2.53

71.5

3.11

0.27

2.95

4.53

10.86

2.86

3

Máy sấy

4

1

1.94


9.01

2.37

71.5

2.37

0.27

2.95

4.53

10.12

2.66

4

Máy sấy

4

1

0.97


8.04

2.12

71.5

1.18

0.27

2.95

4.53

8.93

2.35

5

Máy ép

11

1

0.95


8.02

2.11

270

1.25

0.50

3.91

5.21

10.87

2.86

6

Máy hấp

4

2

2.54


9.61

2.53

33.8

2.96

0.22

2.77

4.40

10.35

2.72


(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

7

Quạt hút

2

1

0.70


7.77

2.05

68.4

0.74

2.38

2.93

4.52

10.57

2.78

Tổng nhóm:

1

9



7.07


290.4







Nhóm 4 (ĐL4A).

1

Quạt hút

1

1

1.31


9.82

2.59

68.4

1.78

2.38

2.93

4.52

11.61

3.06

2

Quạt hút

1

1

2.07


10.59

2.79

68.4

2.81

2.38

2.93

4.52

12.65

3.33

3

Máy hấp

2

2

1.58


10.09

2.66

33.8

1.93

2.00

2.77

4.40

11.09

2.92

4

Máy xay

10

1

0.30


8.82

2.32

250.7

0.47

4.40

3.81

5.15

13.83

3.64

5

Motor

6

1

2.34


10.85

2.86

65.1

2.95

2.35

2.92

4.51

12.72

3.35

6

Máy sấy

4

1

2.31


10.82

2.85

71.5

4.74

2.42

2.95

4.53

14.64

3.85

7

Máy sấy

4

1

1.46


9.97

2.62

71.5

3.00

2.42

2.95

4.53

12.89

3.39

8

Máy sấy

5

1

0.59


9.10

2.40

101.3

0.66

2.75

3.09

4.63

11.13

2.93

Tổng nhóm:


9


8.51



282.0








Nhóm 5(CSA)




10.25










XƯỞNG B

Nhóm 1 (ĐL1B).

1

M. làm sạch

10

1

0.35


10.01

2.64

86.8

0.58

4.09

3.09

4.58

12.35

3.25

2

Máy thổi

7

1

0.91


10.57

2.78

32.4

1.49

3.16

2.89

4.40

11.94

3.14

Máy thổi

8

2

3

Motor

5

2

0.88


10.54

2.77

65.1

1.68

3.72

3.01

4.51

12.92

3.40

4

Máy sấy

4

1

1.62


11.28

2.97

71.5

2.05

3.83

3.03

4.53

13.45

3.54

5

Máy sấy

4

1

2.03


11.69

3.08

71.5

2.57

3.83

3.03

4.53

13.96

3.67

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)


6

Motor

5

2

0.68


10.34

2.72

65.1

1.31

3.72

3.01

4.51

12.55

3.30


7

Máy thổi

7

1


0.84



10.51


2.77


65.1


1.68


3.72


3.01


4.51


12.92


3.40

Máy thổi

8

1

Motor

5

1

8

Máy sấy

4

1

1.62


11.28

2.97

71.5

2.05

3.83

3.03

4.53

13.45

3.54

9

M. làm sạch

10

1

0.60


10.27

2.70

86.8

1.00

4.09

3.09

4.58

12.76

3.36

Tổng nhóm:


15


9.66



95.5







Nhóm 2 (ĐL2B).

1

M. làm sạch

10

1

0.57


9.41

2.48

86.8

0.72

2.82

3.09

4.58

11.21

2.95

2

Máy thổi

8

2

1.14


9.99

2.63

65.1

2.43

2.56

3.01

4.51

12.51

3.29

Motor

5

1

3

Máy thổi

7

2

0.90


9.74

2.56

65.1

1.68

2.56

3.01

4.51

11.76

3.10

Motor

5

1

4

Máy sấy

4

1

2.43


11.27

2.97

71.5

2.96

2.64

3.03

4.53

13.16

3.46

5

Motor

5

2

0.63


9.48

2.49

65.1

1.21

2.56

3.01

4.51

11.29

2.97

6

Máy sấy

4

1

1.22


10.06

2.65

71.5

1.54

2.64

3.03

4.53

11.74

3.09

7

Máy sấy

4

1

1.70


10.55

2.78

71.5

2.16

2.64

3.03

4.53

12.36

3.25

8

Motor

5

1

0.77


9.61

2.53

65.1

1.78

2.56

3.01

4.51

11.85

3.12

M. nén khí

6

1

9

Máy thổi

7

2

1.07


9.91

2.61

32.4

1.63

2.17

2.89

4.40

11.09

2.92

Tổng nhóm:


16

95.5


8.84


95.5








Nhóm 3 (ĐL3B)


(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Quạt hút

1

1

0.22


8.28

2.18

78.1

0.30

1.53

3.06

4.55

9.44

2.48

2

Quạt hút

1

1

1.09


9.16

2.41

78.1

1.48

1.53

3.06

4.55

10.63

2.80

3

Máy hấp

2

2

0.74


8.80

2.32

50.6

0.83

1.35

2.96

4.46

9.60

2.53

4

Máy xay

9

1

0.51


8.58

2.26

281.1

0.70

2.91

3.78

5.25

12.65

3.33

5

Máy hấp

2

2

0.74


8.80

2.32

50.6

0.83

1.35

2.96

4.46

9.60

2.53

6

Quạt hút

1

1

1.20


9.27

2.44

78.1

1.63

1.53

3.06

4.55

10.77

2.84

7

Quạt hút

1

1

0.22


8.28

2.18

78.1

0.30

1.53

3.06

4.55

9.44

2.48

Tổng nhóm:


9



8.07


316.2







Nhóm 4 (ĐL4B)

1

Quạt hút

1

1

0.22


7.71

2.03

78.1

0.30

0.65

3.06

4.55

8.55

2.25

2

Máy hấp

2

2

0.66


8.16

2.15

50.6

0.75

0.57

2.96

4.46

8.74

2.30

3

Máy ép

3

1

0.49


7.99

2.10

321.7

0.72

1.32

3.93

5.39

11.36

2.99

4

Máy hấp

2

2

0.74


8.23

2.17

50.6

0.83

0.57

2.96

4.46

8.82

2.32

5

Quạt hút

1

1

1.09


8.58

2.26

78.1

1.48

0.65

3.06

4.55

9.74

2.56

6

Quạt hút

1

1

0.22


7.71

2.03

78.1

0.30

0.65

3.06

4.55

8.55

2.25

Tổng nhóm:


8



7.49


345.9







Nhóm 5 (ĐL5B).

1

Máy ép

3

1

0.39


8.22

2.16

321.7

0.58

2.34

3.93

5.39

12.24

3.22

2

Máy hấp

2

2

1.40


9.23

2.43

50.6

1.58

1.01

2.96

4.46

10.00

2.63

3

Quạt hút

1

1

1.86


9.68

2.55

78.1

2.52

1.14

3.06

4.55

11.27

2.97

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

4

Máy hấp

2

1

0.63


8.46

2.23

78.1

1.12

1.14

3.06

4.55

9.88

2.60

Xem tất cả 90 trang.

Ngày đăng: 07/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí