Trong đó Utb(kV), Sđm( kVA) Nếu MBA đấu /Yo thì: XoB = X1B
- Điện kháng thứ tự không của đường dây hạ áp có thể lấy bằng hai lần điện
kháng thứ tự thuận: Xod = 2X1d
3 *Utb
(2R R )2 (2 X X
1 0
1 0
)2
Sau đó tính tổng trở của tất cả các phần tử, ta sẽ xác định dòng điện ngắn mạch một pha theo công thức sau:
I(1)N = (0.9÷0.95)
= (0.9÷0.95)
Z 1 Z 2 Z 0
. . .
3U ptb
(kA)
(5.8)
Trong đó: R1và X1 là điện trở và điện kháng thứ tự thuận tổng của tất cả các phần tử (m )
R0và X0 là điện trở và điện kháng thứ tự nghịch tổng của tất cả các phần tử (m ).
Utb là điện áp pha trung bình tính bằng (V). Uptb- điện áp pha trung bình (V)
Zo, Z1,Z2,-tổng trở thứ tự thuận, thứ tự nghịch và thứ tự không
N1
5.2.2.1 Tính ngắn mạch một pha tại tủ PPC (I (1) )
Sơ đồ thay thế:
-
Xác định tổng trở thứ tự thuận và thứ tự nghịch của các phần tử:
Máy biến áp :
RoB = R1B = 2.56 m XoB = X1B = 11.45 m
Dây pha 1:
Tiết diện F =3x500 mm2; ro = 0.0122 /km; xo=0.03 /km; L=75m. R1d1 = 0.915m Rod1
X1d1 = 2.25 m
Xod1= 2X1d1 = 4.5 m
CB1:
X1CB1 =0.15 m
XoCB1 =2X1CB1= 0.3 m
Dây PEN1:
Tiết diện F=500mm2, ro=0.0366 /km; xo=0.08 /km; L=75m. RPEN1 =0.0366*75 = 2.75 m RoPEN1
X1PEN1 = 0.08*75 = 6m X1PEN1= 2XOPEN1 = 12 m
Từ đó ta tính được:
R11 = R1B+R1d1+R1PEN1 = 6.625 m = Ro1
X11 =X1B+X1d1+X1CB1+X1PEN1=11.45+2.25+0.15+6=19.85.1m X01 =XoB+Xod1+XoCB1+XoPEN1=11.45+4.5+0.3++12=28.25 m
rong đó:
R11
và X11 là tổng trở kháng và cãm kháng thứ tự thận của
tất cả các phần tử thuộc phân đoạn 1(Từ TBA đến tủ PPC)
R01
và X01 là tổng trở kháng và
cãm kháng thứ tự không
của tất cả các phần tử thuộc phân đoạn 1.
3 * 0.9 * 400
(2 * 6.625 6.625)2 (2 *19.85 28.25)2
Tính dòng ngắn mạch theo công thức (5.8) I(1)N1=
= 8.25 kA
N 2
5.2.3.2 Tính ngắn mạch một pha tại tủ PP xưởng (I (1) )
Sơ đồ thay thế:
- Xác định tổng trở thứ tự thuận và thứ tự nghịch của các phần tử:
Thanh cái 1:
X1TC1 = 0.15 m XoTC1 = 0.3 m
Dây pha 2:
Tiết diện F =3x300 mm2; ro = 0.02 /km; xo=0.03 /km; L=85m. R1d2 = 1.7m Rod2
X1d2 = 2.55 m
Xod2= 2X1d2 = 5.1 m
CB2:
X1CB2 =0.15 m
XoCB2 =2X1CB2= 0.3 m
CB3:
X1CB3 =0.15 m
XoCB3 =2X1CB2= 0.3 m
Dây PEN2:
Tiết diện F=300mm2, ro=0.06 /km; xo=0.08 /km; L=85m. RPEN2 =0.06*85 =5.1 m RoPEN2
X1PEN2 = 0.08*85 = 6.8 m X0PEN2= 2XOPEN1 = 13.6 m
Từ đó ta tính được:
R12 = R11 +R1d2+R1PEN2 = 6.225+1.7+5.1 = 13.025 m Ro2
X12 =X11 +X1TC1+X1d2+X1CB2+X1CB3+X1PEN2
=19.85+0.15+2.55+0.15 + 0.15+6.8 = 29.65 m X02 = X01 +X0TC1+X0d2+X0CB2+X0CB3+X0PEN2
= 28.25+ 0.3+ 5.1+ 0.3 + 0.3 +13.6 =47.85 m
Tính dòng ngắn mạch theo công thức (5.8)
3 * 0.9 * 400
(2 * 30.025 30.025)2 (2 * 29.65 47.85)2
I(1)N2=
5.2.3.3 Tính ngắn mạch một pha tại tủ ĐL (I(1)N3)
Sơ đồ thay thế:
= 5.47 kA
- Xác định tổng trở thứ tự thuận và thứ tự nghịch của các phần tử:
Thanh cái 2:
X1TC2 = 0.15 m XoTC2 = 0.3 m
Dây pha 3:
Tiết diện F =120 mm2; ro = 0.153 /km; xo=0.08 /km; L=73m. R1d3 = 11.169m
Rod3 = R1d3 = 11.169 m X1d3 = 5.84m
Xod3= 2X1d3 = 11.68 m
CB4:
X1CB2 =0.15 m
XoCB2 =2X1CB2= 0.3 m
Dây PEN3:
Tiết diện F=120mm2, ro=0.153 /km; xo=0.8 /km; L=73m. RPEN3 = 11.169m
RoPEN3 = R1PEN3=11.169 m X1PEN3 = 5.84 m
X0PEN3= 2XOPEN3 = 11.68 m
Từ đó ta tính được:
R13 = R12 +R1d3+R1PEN = 35.36 m
Ro3 = Ro2 +Rod3+RoPEN3 =35.36m
X13 =X12 +X1TC2+X1d3+X1CB4+X1PEN3 = 41.63 m X03 = X02 +X0TC2+X0d3+X0CB4+X0PEN3 =71.51 m
3 * 0.9 * 400
(2 * 35.36 35.36)2 (2 * 41.63 71.51)2
Tính dòng ngắn mạch theo công thức (5.8)
I (1)N3=
= 3.32 kA
N4
5.2.3.4 Tính ngắn mạch một pha tại thiết bị (I(1) )
Ta sẽ tính ngắn mạch tại thiết bị ở nhánh đầu tiên trong nhóm ĐL1A ( Máy làm sạch) .
-Sơ đồ thay thế:
-
Tính tổng trở của các phần tử:
Thanh cái 3:
X1TC3 = 0.15 m XoTC3 = 0.3 m
Dây pha 4:
Tiết diện F =10 mm2; ro = 1.83 /km; xo =0.08 /km; L=10m. R1d4 = 18.3m
Rod4 = R1d4 = 18.3 m X1d4 = 0.8m
CB5:
X1CB5 =0.15 m
XoCB5 =2X1CB5= 0.3 m
Dây PEN4::
Tiết diện F =10mm2, ro=1.83 /km; xo=0.08 /km; L=10m. RPEN4 = 18.3m RoPE4
X1PEN4 = X0PE4= 0.8 m
Từ đó ta tính được:
R14 = Ro3m X14 = 43.83 m
X04 = 75.91 m
Tính dòng ngắn mạch theo công thức (5.8)
I(1)N4=
=2.3 kA
0.9 * 3 * 400
(3 * 71.96)2 (2 * 43.83 75.91)2
Với các nhánh khác ta cũng tính tốn một cách hồn tồn tương tự, và thu được kết quả như ở các bảng 5.1; 5.2
STT nhóm | Tên nhóm | Ngắn mạch ba pha I(3)N | Ngắn mạch một pha IN(1) | |||||
Rth (m ) | Xth (m ) | I(3)N (kA) | R1th = Roth (m ) | X1th (m ) | X0th (m ) | I(1)N (kA) | ||
(1) | (2) | (10) | (11) | (12) | (14) | (15) | (16) | (17) |
Ngắn mạch ại thanh cái các tủ động lực N3 | ||||||||
Xưởng A | ||||||||
1 | ĐL1A | 16.35 | 22.09 | 8.40 | 35.36 | 41.63 | 71.51 | 3.32 |
2 | ĐL2A | 9.00 | 18.25 | 11.35 | 20.67 | 33.95 | 56.15 | 4.50 |
3 | ĐL3A | 5.79 | 16.57 | 13.16 | 14.25 | 30.59 | 49.43 | 5.26 |
4 | ĐL4A | 10.84 | 19.21 | 10.47 | 24.34 | 35.87 | 59.99 | 4.14 |
5 | ĐL5A | 86.83 | 21.93 | 2.58 | 176.32 | 41.31 | 70.87 | 1.13 |
Xưởng B và C | ||||||||
1 | ĐL1B | 15.11 | 23.05 | 8.38 | 31.69 | 41.90 | 72.05 | 3.42 |
2 | ĐL2B | 11.89 | 20.97 | 9.58 | 25.24 | 37.74 | 63.73 | 3.93 |
3 | ĐL3B | 8.54 | 18.81 | 11.18 | 18.54 | 33.42 | 55.09 | 4.65 |
4 | ĐL4B | 6.18 | 17.29 | 12.58 | 13.83 | 30.38 | 49.01 | 5.31 |
5 | ĐL5B | 7.42 | 18.09 | 11.81 | 16.31 | 31.98 | 52.21 | 4.95 |
6 | ĐL6B | 73.57 | 21.05 | 3.02 | 148.61 | 37.90 | 64.05 | 1.33 |
7 | ĐL1C | 48.92 | 21.13 | 4.33 | 99.30 | 38.06 | 64.37 | 1.89 |
8 | ĐL2C | 28.68 | 19.93 | 6.61 | 58.81 | 35.66 | 59.57 | 2.84 |
Ngắn mạch tại thanh cái các tủ PP phân xưởng N2 | ||||||||
1 | PP1 | 5.18 | 16.25 | 13.54 | 13.02 | 29.65 | 47.85 | 5.47 |
2 | PP2 | 4.57 | 15.80 | 14.04 | 10.61 | 28.00 | 44.55 | 5.91 |
Ngắn mạch tại thanh cái các tủ phân phối chính N1 | ||||||||
1 | PPC | 3.48 | 13.70 | 16.34 | 6.22 | 19.85 | 28.25 | 8.85 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Tra Sụt Áp Trong Điều Kiện Làm Việc Bình Thường:
- Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy nhựa Tiến Tân - 8
- Sụt Áp Trên Các Mạch Chính (Khi Làm Việc Bình Thường)
- Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy nhựa Tiến Tân - 11
Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.
Bảng5.2Tính tốn mạch cuối đường dây
Tên | SL | (3) Tính ngắn mạch IN | Tính ngắn mạch IN(1) |
thiết bị | Rth (m ) | Xth (m ) | I(3)N (kA) | I(3)Nmm (kA) | R1th =R0th (m ) | X1th (m ) | X0th (m ) | I(1)N (kA) | ||
(1) | (2) | (3) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
XƯỞNG A | ||||||||||
Nhóm 1 (ĐL1A). | ||||||||||
1 | Máy làm sạch | 1 | 34.65 | 22.89 | 5.56 | 5.66 | 71.96 | 43.8 | 75.9 | 2.30 |
2 | Máy thổi | 1 | 67.59 | 24.3 | 3.21 | 3.29 | 137.84 | 46.7 | 81.7 | 1.39 |
Motor | 1 | |||||||||
3 | Máy thổi | 1 | 60.27 | 24 | 3.56 | 3.63 | 123.20 | 46.1 | 80.4 | 1.53 |
Motor | 1 | |||||||||
4 | Máy nén khí | 1 | 120.1 | 22.1 | 1.89 | 1.93 | 242.84 | 42.2 | 72.7 | 0.84 |
Máy thổi | 1 | |||||||||
5 | Motor | 2 | 39.35 | 23.7 | 5.03 | 5.10 | 81.36 | 45.4 | 79.1 | 2.10 |
6 | Motor | 2 | 37.05 | 23.5 | 5.26 | 5.34 | 76.76 | 45.1 | 78.5 | 2.18 |
7 | Máy thổi | 1 | 43.95 | 24 | 4.61 | 4.68 | 90.56 | 46.1 | 80.4 | 1.94 |
Máy thổi | 1 | |||||||||
Motor | 1 | |||||||||
8 | Máy thổi | 1 | 67.59 | 24.3 | 3.21 | 3.29 | 137.84 | 46.7 | 81.7 | 1.39 |
Motor | 1 | |||||||||
9 | Máy làm sạch | 1 | 47.15 | 22.1 | 4.44 | 4.53 | 96.96 | 42.2 | 72.7 | 1.89 |
Tổng nhóm | 16.35 | 22.09 | 8.40 | 8.49 | 35.36 | 41.63 | 71.51 | 3.32 | ||
Nhóm 2 (ĐL2A), | ||||||||||
1 | Quạt hút | 1 | 50.49 | 18.3 | 4.30 | 4.38 | 103.65 | 34.6 | 57.4 | 1.86 |
2 | Quạt hút | 1 | 78.15 | 18.3 | 2.88 | 2.95 | 158.97 | 34.6 | 57.4 | 1.26 |
3 | Máy hấp | 1 | 40.11 | 19.6 | 5.17 | 5.25 | 82.89 | 37.3 | 62.8 | 2.19 |
Motor | 1 | |||||||||
4 | Máy hấp | 2 | 83.10 | 18.3 | 2.71 | 2.75 | 168.87 | 34.6 | 57.4 | 1.19 |
5 | Máy ép | 1 | 13.19 | 18.9 | 10.02 | 10.32 | 29.06 | 35.8 | 59.9 | 3.95 |
6 | Máy sấy | 1 | 87.37 | 18.3 | 2.59 | 2.67 | 177.41 | 34.6 | 57.4 | 1.14 |
7 | Máy sấy | 1 | 29.13 | 19.1 | 6.63 | 6.74 | 60.93 | 36.3 | 60.9 | 2.75 |
Tổng nhóm | 9.00 | 18.25 | 11.35 | 11.6 | 20.67 | 33.95 | 56.15 | 4.5 |
(1) | (2) | (3) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Quạt hút | 1 | 14.99 | 17.21 | 10.12 | 10.20 | 32.65 | 32.5 | 53.2 | 4.06 |
Máy hấp | 1 | |||||||||
2 | Máy sấy | 1 | 102.6 | 16.6 | 2.22 | 2.30 | 207.87 | 31.2 | 50.6 | 0.98 |
3 | Máy sấy | 1 | 79.55 | 16.6 | 2.84 | 2.92 | 463.23 | 34.6 | 57.4 | 1.30 |
4 | Máy sấy | 1 | 42.67 | 16.6 | 5.05 | 5.13 | 88.01 | 31.2 | 50.6 | 2.17 |
5 | Máy ép | 1 | 14.17 | 17.9 | 10.13 | 10.44 | 70.98 | 37.1 | 62.5 | 4.05 |
6 | Máy hấp | 2 | 102.1 | 16.6 | 2.23 | 2.27 | 206.91 | 31.2 | 50.6 | 0.99 |
7 | Quạt hút | 1 | 35.43 | 16.6 | 5.90 | 5.98 | 198.51 | 34.6 | 57.4 | 2.65 |
Tổng nhóm | 5.79 | 16.57 | 13.16 | 13.5 | 14.25 | 30.59 | 49.43 | 5.26 | ||
Nhóm 4 (ĐL4A). | ||||||||||
1 | Quạt hút | 1 | 66.16 | 19.2 | 3.35 | 3.43 | 134.98 | 36.5 | 61.2 | 1.46 |
2 | Quạt hút | 1 | 98.43 | 19.2 | 2.30 | 2.38 | 199.52 | 36.5 | 61.2 | 1.02 |
3 | Máy hấp | 2 | 70.77 | 19.2 | 3.15 | 3.19 | 144.20 | 36.5 | 61.2 | 1.38 |
4 | Máy xay | 1 | 13.98 | 19.7 | 9.56 | 9.84 | 30.63 | 37.4 | 63.1 | 3.76 |
5 | Motor | 1 | 129.4 | 19.2 | 1.77 | 1.84 | 261.46 | 36.5 | 61.2 | 0.78 |
6 | Máy sấy | 1 | 98.43 | 19.2 | 2.30 | 2.38 | 199.52 | 36.5 | 61.2 | 1.02 |
7 | Máy sấy | 1 | 66.16 | 19.2 | 3.35 | 3.43 | 134.98 | 36.5 | 61.2 | 1.46 |
8 | Máy sấy | 1 | 25.48 | 19.9 | 7.15 | 7.26 | 53.62 | 37.8 | 63.8 | 2.93 |
Tổng nhóm | 10.84 | 19.21 | 10.47 | 10.75 | 24.34 | 35.87 | 59.99 | 4.14 | ||
Nhóm 5 (CSA). | 86.83 | 21.93 | 2.58 | 176.32 | 41.31 | 70.87 | 1.13 | |||
XƯỞNG B | ||||||||||
Nhóm 1 (ĐL1B). | ||||||||||
1 | Máy làm sạch | 1 | 27.92 | 23.6 | 6.32 | 6.41 | 57.31 | 43.6 | 75.5 | 2.63 |
2 | Máy thổi | 1 | 48.05 | 24.5 | 4.28 | 4.32 | 97.57 | 45.4 | 79 | 1.84 |
Máy thổi | 2 | |||||||||
3 | Motor | 2 | 35.81 | 24.5 | 5.32 | 5.40 | 73.09 | 45.4 | 79 | 2.25 |
4 | Máy sấy | 1 | 76.71 | 23.1 | 2.88 | 2.96 | 154.89 | 42.5 | 73.3 | 1.27 |
5 | Máy sấy | 1 | 130.36 | 23.1 | 1.74 | 1.82 | 262.19 | 42.5 | 73.3 | 0.78 |
6 | Motor | 2 | 31.21 | 24.2 | 5.85 | 5.92 | 63.89 | 44.7 | 77.7 | 2.45 |
7 | Máy thổi | 1 | 35.81 | 24.5 | 5.32 | 5.40 | 73.09 | 45.4 | 79 | 2.25 |
Máy thổi | 1 | |||||||||
Motor | 1 |
(2) | (3) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
8 | Máy sấy | 1 | 76.71 | 23.1 | 2.88 | 2.96 | 154.89 | 42.5 | 73.3 | 1.27 |
Máy làm sạch | 1 | 37.07 | 24 | 5.23 | 5.33 | 75.61 | 44.4 | 77.1 | 2.22 | |
Tổng nhóm | 15.11 | 23.05 | 8.38 | 8.48 | 31.69 | 41.9 | 72.0 | 3.42 | ||
Nhóm 2 (ĐL2B). | ||||||||||
1 | Máy làm sạch | 1 | 33.45 | 21 | 5.85 | 5.95 | 68.36 | 38.3 | 64.9 | 2.50 |
2 | Máy thổi | 2 | 41.79 | 18.9 | 5.04 | 5.11 | 85.04 | 42.5 | 73.3 | 2.08 |
Motor | 1 | |||||||||
3 | Máy thổi | 2 | 32.59 | 19.5 | 6.08 | 6.15 | 66.64 | 41.2 | 70.7 | 2.48 |
Motor | 1 | |||||||||
4 | Máy sấy | 1 | 104.1 | 21 | 2.18 | 2.26 | 209.64 | 38.3 | 64.9 | 0.97 |
5 | Motor | 2 | 26.84 | 19.9 | 6.91 | 6.98 | 55.14 | 40.4 | 69.1 | 2.79 |
6 | Máy sấy | 1 | 58.09 | 21 | 3.74 | 3.82 | 117.64 | 38.3 | 64.9 | 1.64 |
7 | Máy sấy | 1 | 76.57 | 21 | 2.91 | 2.99 | 154.60 | 38.3 | 64.9 | 1.29 |
8 | Motor | 1 | 33.74 | 19.5 | 5.93 | 6.00 | 68.94 | 41.4 | 71 | 2.42 |
Máy nén khí | 1 | |||||||||
9 | Máy thổi | 2 | 62.60 | 21 | 3.50 | 3.53 | 126.66 | 38.3 | 64.9 | 1.54 |
Tổng nhóm | 11.89 | 20.97 | 9.58 | 9.67 | 25.24 | 37.74 | 63.73 | 3.93 | ||
Nhóm 3 (ĐL3B) | ||||||||||
1 | Quạt hút | 1 | 17.76 | 18.8 | 8.93 | 9.02 | 36.98 | 34 | 56.3 | 3.74 |
2 | Quạt hút | 1 | 54.64 | 18.8 | 4.00 | 4.08 | 110.74 | 34 | 56.3 | 1.76 |
3 | Máy hấp | 2 | 26.84 | 19.6 | 6.95 | 7.00 | 55.14 | 35.6 | 59.5 | 2.96 |
4 | Máy xay | 1 | 13.26 | 19.5 | 9.78 | 10.10 | 27.97 | 35.5 | 59.2 | 4.03 |
5 | Máy hấp | 2 | 26.84 | 19.6 | 6.95 | 7.00 | 55.14 | 35.6 | 59.5 | 2.96 |
6 | Quạt hút | 1 | 59.25 | 18.8 | 3.72 | 3.80 | 119.96 | 34 | 56.3 | 1.64 |
7 | Quạt hút | 1 | 17.76 | 18.8 | 8.93 | 9.02 | 36.98 | 34 | 56.3 | 3.74 |
Tổng nhóm | 8.54 | 18.81 | 11.18 | 11.49 | 18.54 | 33.42 | 55.09 | 4.65 | ||
Nhóm 4 (ĐL4B). | ||||||||||
1 | Quạt hút | 1 | 15.40 | 17.3 | 9.97 | 10.06 | 32.27 | 31 | 50.2 | 4.21 |
2 | Máy hấp | 2 | 22.65 | 18 | 7.98 | 8.04 | 46.77 | 32.4 | 53.1 | 3.40 |
3 | Máy ép | 1 | 9.85 | 18.1 | 11.21 | 11.57 | 21.17 | 32.6 | 53.4 | 4.64 |
4 | Máy hấp | 2 | 24.48 | 18.1 | 7.59 | 7.64 | 50.43 | 32.6 | 53.4 | 3.24 |
5 | Quạt hút | 1 | 52.28 | 17.3 | 4.19 | 4.28 | 106.03 | 31 | 50.2 | 1.85 |
6 | Quạt hút | 1 | 15.40 | 17.3 | 9.97 | 10.06 | 32.27 | 31 | 50.2 | 4.21 |
Tổng nhóm | 6.18 | 17.29 | 12.58 | 12.94 | 13.83 | 30.38 | 49.01 | 5.31 |
Nhóm 5 (ĐL5B).