Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy nhựa Tiến Tân - 10



Trong đó Utb(kV), Sđm( kVA) Nếu MBA đấu /Yo thì: XoB = X1B

- Điện kháng thứ tự không của đường dây hạ áp có thể lấy bằng hai lần điện

kháng thứ tự thuận: Xod = 2X1d

3 *Utb

(2R R )2 (2 X X

1 0

1 0

)2

Sau đó tính tổng trở của tất cả các phần tử, ta sẽ xác định dòng điện ngắn mạch một pha theo công thức sau:

I(1)N = (0.9÷0.95)


= (0.9÷0.95)


Z 1 Z 2 Z 0

. . .

3U ptb

(kA)


(5.8)


Trong đó: R1và X1 là điện trở và điện kháng thứ tự thuận tổng của tất cả các phần tử (m )

R0và X0 là điện trở và điện kháng thứ tự nghịch tổng của tất cả các phần tử (m ).

Utb là điện áp pha trung bình tính bằng (V). Uptb- điện áp pha trung bình (V)

Zo, Z1,Z2,-tổng trở thứ tự thuận, thứ tự nghịch và thứ tự không

N1

5.2.2.1 Tính ngắn mạch một pha tại tủ PPC (I (1) )

Sơ đồ thay thế:

-

Xác định tổng trở thứ tự thuận và thứ tự nghịch của các phần tử:

Máy biến áp :

RoB = R1B = 2.56 m XoB = X1B = 11.45 m

Dây pha 1:

Tiết diện F =3x500 mm2; ro = 0.0122 /km; xo=0.03 /km; L=75m. R1d1 = 0.915m Rod1

X1d1 = 2.25 m

Xod1= 2X1d1 = 4.5 m

CB1:

X1CB1 =0.15 m

XoCB1 =2X1CB1= 0.3 m

Dây PEN1:

Tiết diện F=500mm2, ro=0.0366 /km; xo=0.08 /km; L=75m. RPEN1 =0.0366*75 = 2.75 m RoPEN1

X1PEN1 = 0.08*75 = 6m X1PEN1= 2XOPEN1 = 12 m



Từ đó ta tính được:

R11 = R1B+R1d1+R1PEN1 = 6.625 m = Ro1

X11 =X1B+X1d1+X1CB1+X1PEN1=11.45+2.25+0.15+6=19.85.1m X01 =XoB+Xod1+XoCB1+XoPEN1=11.45+4.5+0.3++12=28.25 m

rong đó:

R11

và X11 là tổng trở kháng và cãm kháng thứ tự thận của

tất cả các phần tử thuộc phân đoạn 1(Từ TBA đến tủ PPC)

R01

và X01 là tổng trở kháng và

cãm kháng thứ tự không

của tất cả các phần tử thuộc phân đoạn 1.

3 * 0.9 * 400

(2 * 6.625 6.625)2 (2 *19.85 28.25)2

Tính dòng ngắn mạch theo công thức (5.8) I(1)N1=


= 8.25 kA

N 2

5.2.3.2 Tính ngắn mạch một pha tại tủ PP xưởng (I (1) )

Sơ đồ thay thế:


Xác định tổng trở thứ tự thuận và thứ tự nghịch của các phần tử  1

- Xác định tổng trở thứ tự thuận và thứ tự nghịch của các phần tử:

Thanh cái 1:

X1TC1 = 0.15 m XoTC1 = 0.3 m

Dây pha 2:

Tiết diện F =3x300 mm2; ro = 0.02 /km; xo=0.03 /km; L=85m. R1d2 = 1.7m Rod2

X1d2 = 2.55 m

Xod2= 2X1d2 = 5.1 m

CB2:

X1CB2 =0.15 m

XoCB2 =2X1CB2= 0.3 m

CB3:

X1CB3 =0.15 m

XoCB3 =2X1CB2= 0.3 m

Dây PEN2:

Tiết diện F=300mm2, ro=0.06 /km; xo=0.08 /km; L=85m. RPEN2 =0.06*85 =5.1 m RoPEN2



X1PEN2 = 0.08*85 = 6.8 m X0PEN2= 2XOPEN1 = 13.6 m

Từ đó ta tính được:

R12 = R11 +R1d2+R1PEN2 = 6.225+1.7+5.1 = 13.025 m Ro2

X12 =X11 +X1TC1+X1d2+X1CB2+X1CB3+X1PEN2

=19.85+0.15+2.55+0.15 + 0.15+6.8 = 29.65 m X02 = X01 +X0TC1+X0d2+X0CB2+X0CB3+X0PEN2

= 28.25+ 0.3+ 5.1+ 0.3 + 0.3 +13.6 =47.85 m

Tính dòng ngắn mạch theo công thức (5.8)


3 * 0.9 * 400

(2 * 30.025 30.025)2 (2 * 29.65 47.85)2

I(1)N2=

5.2.3.3 Tính ngắn mạch một pha tại tủ ĐL (I(1)N3)

Sơ đồ thay thế:

= 5.47 kA



- Xác định tổng trở thứ tự thuận và thứ tự nghịch của các phần tử:

Thanh cái 2:

X1TC2 = 0.15 m XoTC2 = 0.3 m

Dây pha 3:

Tiết diện F =120 mm2; ro = 0.153 /km; xo=0.08 /km; L=73m. R1d3 = 11.169m

Rod3 = R1d3 = 11.169 m X1d3 = 5.84m

Xod3= 2X1d3 = 11.68 m

CB4:

X1CB2 =0.15 m

XoCB2 =2X1CB2= 0.3 m

Dây PEN3:

Tiết diện F=120mm2, ro=0.153 /km; xo=0.8 /km; L=73m. RPEN3 = 11.169m

RoPEN3 = R1PEN3=11.169 m X1PEN3 = 5.84 m



X0PEN3= 2XOPEN3 = 11.68 m

Từ đó ta tính được:

R13 = R12 +R1d3+R1PEN = 35.36 m

Ro3 = Ro2 +Rod3+RoPEN3 =35.36m

X13 =X12 +X1TC2+X1d3+X1CB4+X1PEN3 = 41.63 m X03 = X02 +X0TC2+X0d3+X0CB4+X0PEN3 =71.51 m

3 * 0.9 * 400

(2 * 35.36 35.36)2 (2 * 41.63 71.51)2

Tính dòng ngắn mạch theo công thức (5.8)


I (1)N3=

= 3.32 kA


N4

5.2.3.4 Tính ngắn mạch một pha tại thiết bị (I(1) )

Ta sẽ tính ngắn mạch tại thiết bị ở nhánh đầu tiên trong nhóm ĐL1A ( Máy làm sạch) .

-Sơ đồ thay thế:

-

Tính tổng trở của các phần tử:

Thanh cái 3:

X1TC3 = 0.15 m XoTC3 = 0.3 m

Dây pha 4:

Tiết diện F =10 mm2; ro = 1.83 /km; xo =0.08 /km; L=10m. R1d4 = 18.3m

Rod4 = R1d4 = 18.3 m X1d4 = 0.8m

CB5:

X1CB5 =0.15 m

XoCB5 =2X1CB5= 0.3 m

Dây PEN4::

Tiết diện F =10mm2, ro=1.83 /km; xo=0.08 /km; L=10m. RPEN4 = 18.3m RoPE4

X1PEN4 = X0PE4= 0.8 m

Từ đó ta tính được:

R14 = Ro3m X14 = 43.83 m

X04 = 75.91 m

Tính dòng ngắn mạch theo công thức (5.8)


I(1)N4=

=2.3 kA


0.9 * 3 * 400

(3 * 71.96)2 (2 * 43.83 75.91)2

Với các nhánh khác ta cũng tính tốn một cách hồn tồn tương tự, và thu được kết quả như ở các bảng 5.1; 5.2


Bảng 5.1 Bảng tính tốn ngắn mạch

STT

nhóm

Tên nhóm

Ngắn mạch ba pha

I(3)N

Ngắn mạch một pha IN(1)

Rth

(m )

Xth

(m )

I(3)N

(kA)

R1th

= Roth (m )

X1th (m )

X0th (m )

I(1)N

(kA)

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(14)

(15)

(16)

(17)

Ngắn mạch ại thanh cái các tủ động lực N3

Xưởng A

1

ĐL1A

16.35

22.09

8.40

35.36

41.63

71.51

3.32

2

ĐL2A

9.00

18.25

11.35

20.67

33.95

56.15

4.50

3

ĐL3A

5.79

16.57

13.16

14.25

30.59

49.43

5.26

4

ĐL4A

10.84

19.21

10.47

24.34

35.87

59.99

4.14

5

ĐL5A

86.83

21.93

2.58

176.32

41.31

70.87

1.13

Xưởng B và C

1

ĐL1B

15.11

23.05

8.38

31.69

41.90

72.05

3.42

2

ĐL2B

11.89

20.97

9.58

25.24

37.74

63.73

3.93

3

ĐL3B

8.54

18.81

11.18

18.54

33.42

55.09

4.65

4

ĐL4B

6.18

17.29

12.58

13.83

30.38

49.01

5.31

5

ĐL5B

7.42

18.09

11.81

16.31

31.98

52.21

4.95

6

ĐL6B

73.57

21.05

3.02

148.61

37.90

64.05

1.33

7

ĐL1C

48.92

21.13

4.33

99.30

38.06

64.37

1.89

8

ĐL2C

28.68

19.93

6.61

58.81

35.66

59.57

2.84

Ngắn mạch tại thanh cái các tủ PP phân xưởng N2

1

PP1

5.18

16.25

13.54

13.02

29.65

47.85

5.47

2

PP2

4.57

15.80

14.04

10.61

28.00

44.55

5.91

Ngắn mạch tại thanh cái các tủ phân phối chính N1

1

PPC

3.48

13.70

16.34

6.22

19.85

28.25

8.85

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy nhựa Tiến Tân - 10

Bảng5.2Tính tốn mạch cuối đường dây

Stt

Tên

SL

(3)

Tính ngắn mạch IN

Tính ngắn mạch IN(1)


nhánh

thiết bị


Rth (m )

Xth

(m )

I(3)N

(kA)

I(3)Nmm

(kA)

R1th

=R0th (m )

X1th (m )

X0th (m )

I(1)N

(kA)

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

XƯỞNG A

Nhóm 1 (ĐL1A).

1

Máy làm sạch

1

34.65

22.89

5.56

5.66

71.96

43.8

75.9

2.30

2

Máy thổi

1

67.59

24.3

3.21

3.29

137.84

46.7

81.7

1.39

Motor

1

3

Máy thổi

1

60.27

24

3.56

3.63

123.20

46.1

80.4

1.53

Motor

1

4

Máy nén khí

1

120.1

22.1

1.89

1.93

242.84

42.2

72.7

0.84

Máy thổi

1

5

Motor

2

39.35

23.7

5.03

5.10

81.36

45.4

79.1

2.10

6

Motor

2

37.05

23.5

5.26

5.34

76.76

45.1

78.5

2.18


7

Máy thổi

1


43.95


24


4.61


4.68


90.56


46.1


80.4


1.94

Máy thổi

1

Motor

1

8

Máy thổi

1

67.59

24.3

3.21

3.29

137.84

46.7

81.7

1.39

Motor

1

9

Máy làm sạch

1

47.15

22.1

4.44

4.53

96.96

42.2

72.7

1.89

Tổng nhóm


16.35

22.09

8.40

8.49

35.36

41.63

71.51

3.32

Nhóm 2 (ĐL2A),

1

Quạt hút

1

50.49

18.3

4.30

4.38

103.65

34.6

57.4

1.86

2

Quạt hút

1

78.15

18.3

2.88

2.95

158.97

34.6

57.4

1.26

3

Máy hấp

1

40.11

19.6

5.17

5.25

82.89

37.3

62.8

2.19

Motor

1

4

Máy hấp

2

83.10

18.3

2.71

2.75

168.87

34.6

57.4

1.19

5

Máy ép

1

13.19

18.9

10.02

10.32

29.06

35.8

59.9

3.95

6

Máy sấy

1

87.37

18.3

2.59

2.67

177.41

34.6

57.4

1.14

7

Máy sấy

1

29.13

19.1

6.63

6.74

60.93

36.3

60.9

2.75

Tổng nhóm


9.00

18.25

11.35

11.6

20.67

33.95

56.15

4.5


Nhóm 3 (ĐL3A).

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Quạt hút

1

14.99

17.21

10.12

10.20

32.65

32.5

53.2

4.06



Máy hấp

1









2

Máy sấy

1

102.6

16.6

2.22

2.30

207.87

31.2

50.6

0.98

3

Máy sấy

1

79.55

16.6

2.84

2.92

463.23

34.6

57.4

1.30

4

Máy sấy

1

42.67

16.6

5.05

5.13

88.01

31.2

50.6

2.17

5

Máy ép

1

14.17

17.9

10.13

10.44

70.98

37.1

62.5

4.05

6

Máy hấp

2

102.1

16.6

2.23

2.27

206.91

31.2

50.6

0.99

7

Quạt hút

1

35.43

16.6

5.90

5.98

198.51

34.6

57.4

2.65

Tổng nhóm


5.79

16.57

13.16

13.5

14.25

30.59

49.43

5.26

Nhóm 4 (ĐL4A).

1

Quạt hút

1

66.16

19.2

3.35

3.43

134.98

36.5

61.2

1.46

2

Quạt hút

1

98.43

19.2

2.30

2.38

199.52

36.5

61.2

1.02

3

Máy hấp

2

70.77

19.2

3.15

3.19

144.20

36.5

61.2

1.38

4

Máy xay

1

13.98

19.7

9.56

9.84

30.63

37.4

63.1

3.76

5

Motor

1

129.4

19.2

1.77

1.84

261.46

36.5

61.2

0.78

6

Máy sấy

1

98.43

19.2

2.30

2.38

199.52

36.5

61.2

1.02

7

Máy sấy

1

66.16

19.2

3.35

3.43

134.98

36.5

61.2

1.46

8

Máy sấy

1

25.48

19.9

7.15

7.26

53.62

37.8

63.8

2.93

Tổng nhóm


10.84

19.21

10.47

10.75

24.34

35.87

59.99

4.14


Nhóm 5 (CSA).


86.83

21.93

2.58


176.32

41.31

70.87

1.13

XƯỞNG B

Nhóm 1 (ĐL1B).

1

Máy làm sạch

1

27.92

23.6

6.32

6.41

57.31

43.6

75.5

2.63

2

Máy thổi

1

48.05

24.5

4.28

4.32

97.57

45.4

79

1.84

Máy thổi

2

3

Motor

2

35.81

24.5

5.32

5.40

73.09

45.4

79

2.25

4

Máy sấy

1

76.71

23.1

2.88

2.96

154.89

42.5

73.3

1.27

5

Máy sấy

1

130.36

23.1

1.74

1.82

262.19

42.5

73.3

0.78

6

Motor

2

31.21

24.2

5.85

5.92

63.89

44.7

77.7

2.45


7

Máy thổi

1


35.81


24.5


5.32


5.40


73.09


45.4


79


2.25

Máy thổi

1

Motor

1


(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

8

Máy sấy

1

76.71

23.1

2.88

2.96

154.89

42.5

73.3

1.27


9

Máy làm sạch

1

37.07

24

5.23

5.33

75.61

44.4

77.1

2.22

Tổng nhóm


15.11

23.05

8.38

8.48

31.69

41.9

72.0

3.42

Nhóm 2 (ĐL2B).

1

Máy làm sạch

1

33.45

21

5.85

5.95

68.36

38.3

64.9

2.50

2

Máy thổi

2

41.79

18.9

5.04

5.11

85.04

42.5

73.3

2.08

Motor

1

3

Máy thổi

2

32.59

19.5

6.08

6.15

66.64

41.2

70.7

2.48

Motor

1

4

Máy sấy

1

104.1

21

2.18

2.26

209.64

38.3

64.9

0.97

5

Motor

2

26.84

19.9

6.91

6.98

55.14

40.4

69.1

2.79

6

Máy sấy

1

58.09

21

3.74

3.82

117.64

38.3

64.9

1.64

7

Máy sấy

1

76.57

21

2.91

2.99

154.60

38.3

64.9

1.29

8

Motor

1

33.74

19.5

5.93

6.00

68.94

41.4

71

2.42

Máy nén khí

1

9

Máy thổi

2

62.60

21

3.50

3.53

126.66

38.3

64.9

1.54

Tổng nhóm


11.89

20.97

9.58

9.67

25.24

37.74

63.73

3.93

Nhóm 3 (ĐL3B)

1

Quạt hút

1

17.76

18.8

8.93

9.02

36.98

34

56.3

3.74

2

Quạt hút

1

54.64

18.8

4.00

4.08

110.74

34

56.3

1.76

3

Máy hấp

2

26.84

19.6

6.95

7.00

55.14

35.6

59.5

2.96

4

Máy xay

1

13.26

19.5

9.78

10.10

27.97

35.5

59.2

4.03

5

Máy hấp

2

26.84

19.6

6.95

7.00

55.14

35.6

59.5

2.96

6

Quạt hút

1

59.25

18.8

3.72

3.80

119.96

34

56.3

1.64

7

Quạt hút

1

17.76

18.8

8.93

9.02

36.98

34

56.3

3.74

Tổng nhóm


8.54

18.81

11.18

11.49

18.54

33.42

55.09

4.65

Nhóm 4 (ĐL4B).

1

Quạt hút

1

15.40

17.3

9.97

10.06

32.27

31

50.2

4.21

2

Máy hấp

2

22.65

18

7.98

8.04

46.77

32.4

53.1

3.40

3

Máy ép

1

9.85

18.1

11.21

11.57

21.17

32.6

53.4

4.64

4

Máy hấp

2

24.48

18.1

7.59

7.64

50.43

32.6

53.4

3.24

5

Quạt hút

1

52.28

17.3

4.19

4.28

106.03

31

50.2

1.85

6

Quạt hút

1

15.40

17.3

9.97

10.06

32.27

31

50.2

4.21

Tổng nhóm


6.18

17.29

12.58

12.94

13.83

30.38

49.01

5.31


Nhóm 5 (ĐL5B).

Xem tất cả 90 trang.

Ngày đăng: 07/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí