25. PGS.TS Bùi Anh Tuấn làm chủ biên (2013), giáo trình hành vi tổ chức, nhà xuất bản đại học kinh tế quốc dân.
26. Đỗ Thị Thu (2008), Hoàn thiện công tác tạo động lực ở Công ty TNHH cửa sổ nhựa Châu Âu (EuroWindow), ĐH Kinh tế quốc dân, Hà Nội
27. Lê Tiến Trường (2005), Hội nhập về công tác nhân sự, Tạp chí Nhà quản lý, số 7
28. PGS. TS. Nguyễn Tiệp (2010), Giáo trình Nguồn nhân lực, NXB Lao động – xã hội, Hà Nội
29. Hồ Văn Vĩnh (chủ biên) (2002), Giáo trình khoa học quản lý, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
30. Khoa khoa học quản lý trường đại học kinh tế quốc dân (2008),
Quản trị học, NXB Giao thông vận tải, Hà Nội.
31. Phạm Viết Vượng (1997), Phương pháp nghiên cứu khoa học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
32. Ths Lương Văn Úc (2003), Tâm lý học lao động, ĐH Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
Vũ Thị Uyên (2008), Tạo động lực cho lao động quản lý trong các doanh nghiệp nhà nước ở Hà Nội đến năm 2020, ĐH Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
PHỤ LỤC BẢNG HỎI
(Dành cho cán bộ công nhân viên tại Công ty TNHH MTV du lịch Công đoàn Việt Nam)
Với mục đích nghiên cứu về thực trạng tạo động lực lao động tại Công ty TNHH MTV Du lịch Công đoàn Việt Nam, tìm ra nguyên nhân, đề xuất các giải pháp tạo động lực lao động tại Công ty. Tôi mong nhận được sự hợp tác của các cán bộ, công nhân viên tại công ty trong việc trả lời các câu hỏi trong Phiếu khảo sát. Mục đích khảo sát chỉ phục vụ cho nghiên cứu không sử dụng cho mục đích nào khác.
Nguyên tắc điền phiếu:
- Khoanh tròn vào Số có phương án trả lời tương ứng.
- Tích vào ô có đáp án tương ứng
- Đánh số thứ tự theo yêu cầu của câu hỏi
Đối với phần Thực trạng tạo động lực mức độ được quy định như
sau:
1. Rất không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Bình thường
4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
Họ và tên người phát phiếu:………………………………………………
Câu hỏi | Trả lời | |
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI PHIẾU | ||
1. | Giới tính | 1. Nam 2. Nữ |
2. | Trình độ chuyên môn | 1. Lao động phổ thông 2. Trung cấp 3. Cao đẳng 4. Đại học 5. Trên đại học |
Có thể bạn quan tâm!
- Phương Hướng Về Tạo Động Lực Lao Động Của Công Ty
- Tiếp Tục Sắp Xếp Bổ Trí Lại Đội Ngũ Cán Bộ Quản Lý Trong Công
- Tạo động lực lao động tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên du lịch Công đoàn Việt Nam - 15
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
II. Xác định thứ bậc nhu cầu
Ông (bà) hãy sắp xếp theo thứ tự quan trọng (từ 1-9) các tiêu chí sau:
(1 là quan trọng nhất 9 là ít quan trọng nhất)
Tiêu chí | Đánh số thứ tự từ 1-9 | |
1 | Công việc có cơ hội khẳng định mình | |
2 | Công việc phù hợp với khả năng | |
3 | Công việc ổn định | |
4 | Được tự chủ trong công việc | |
5 | Điều kiện làm việc tốt | |
6 | Cơ hội học tập nâng cao trình độ | |
7 | Mối quan hệ trong Công ty tốt | |
8 | Thu nhập cao | |
9 | Khả năng thăng tiến cao |
III. Đánh giá về các hoạt động tạo động lực lao động
1. Đánh giá của người lao động về phân công, bố trí công việc
(Đơn vị tính: Số phiếu, %)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhiệm vụ, trách nhiệm được phân công rõ ràng, hợp lý | |||||
Công việc thú vị, thử thách | |||||
Hiểu rõ nhiệm vụ, yêu cầu công việc | |||||
Khối lượng công việc hợp lý | |||||
Mức độ căng thẳng trong công việc là chấp nhận được | |||||
Cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc | |||||
Hài lòng với vị trí công việc hiện tại | |||||
Phù hợp với khả năng, sở trường |
2. Đánh giá về đánh giá thực hiện công việc
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hiểu rõ được kết quả thực hiện công việc đánh giá như thế nào | |||||
Tiêu chuẩn đánh giá thực hiện công việc rõ ràng, hợp lý | |||||
Đánh giá thực hiện chính xác, công bằng | |||||
Chu kỳ đánh giá thực hiện công việc hợp lý | |||||
Luôn có sự phản hồi về kết quả thực hiện |
Kết quả đánh giá sử dụng hợp lý trong các hoạt động QTNNL | |||||
Công ty luôn thừa nhận thành tích đóng góp bằng hành động cụ thể | |||||
Hài lòng với công tác ĐGTHCV |
3. Đánh giá về các hoạt động tạo động lực lao động khác
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. | Anh chị hài lòng với công việc hiện tại | |||||
2. | Cách ứng xử, thái độ của Lãnh đạo, quản lý đối với nhân viên rất thân thiện | |||||
3. | Tiền lương đảm bảo sự công bằng, kích thích người lao động làm việc | |||||
4. | Mức lương hiện tại đảm bảo cuộc sống của bản thân và gia đình | |||||
5. | Chế độ tiền thưởng tại công ty đem lại hiệu quả, kích thích người lao động làm việc | |||||
6. | Tiền thưởng đảm bảo sự công bằng giữa những người lao động | |||||
7. | Phúc lợi, phụ cấp của công ty phù hợp, khuyến khích người lao động làm việc | |||||
8. | Anh chị có hài lòng về tổ chức phục vụ và điều kiện nơi làm việc | |||||
9 | Quy hoạch và sử dụng nhân lực phù hợp, tạo cơ hội và phát triển năng lực bản thân |
Anh chị có hài lòng về chính sách đào tạo | ||||||
11 | Bầu không khí tâm lý làm việc thuận lợi, thân thiện, thoải mái |
Đề xuất của Ông/Bà về tạo động lực lao động tại Công ty trong thời gian tới?
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ nhiệt tình của Ông/Bà!