Tạo động lực làm việc tại Công ty cổ phần đầu tư K&G Việt Nam - 14


29/3, Đại học Đà Nẵng, Đà Nẵng.

16. Bùi Anh Tuấn & Phạm Thúy Hương (2011), Giáo trình hành vi tổ chức, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

17. Nguyễn Hữu Thủy (2012), Yếu tố tạo động lực lao động trong doanh nghiệp vừa và nhỏ, Tạp chí Kinh tế và Dự báo.

18. Vũ Thu Uyên (2008), Giải pháp tạo động lực cho lao động quản lý trong các doanh nghiệp Nhà nước ở Hà Nội và ở Việt Nam đến năm 2020, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

Tiếng Anh

19. John Stredwick (2005), An introduction to human resource Management, 2nd edition, Elsevier Butterworth-Heinemann Pulisher, GreatBritain.

20. Johnmarshall Reeve (2009) Understanding Motivation and Emotion, 5th edition, John Wiley & Sons Inc, United States.

21. Robert D.Pritchard, Elissa L.Ashwood (2008), Managing Motivation: A manager’s guide to diagnosing and improving motivation, Taylor and Francis Group, New York.

22. Philip Kotler (2003), Marketing Insight from A to Z :80 concepts every manager needs to know, John Wiley & Sons Inc, United States.


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 01: PHIẾU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ K&G VIỆT NAM

Mục đích của phiếu điều tra: thu thập thông tin phục vụ nghiên cứu về thực trạng tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty Cổ phần đầu tư K&G Việt Nam. Việc trả lời đầy đủ, chính xác các câu hỏi trong phiếu điều tra này sẽ góp phần quan trọng trong việc nghiên cứu, đề xuất các giải pháp điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện tạo động lực làm việc cho Công ty cổ phần đầu tư K&G Việt Nam.

Anh /chị vui lòng cho biết một số thông tin bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp. Toàn bộ thông tin thu được sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự giúp đỡ của quý anh/chị.

Xin chân thành cảm ơn Anh/chị!

PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG

1. Họ và tên: (không bắt buộc)....................................................................

2. Giới tính

□ Nam □ Nữ

3. Thời gian làm việc tại công ty

□ Dưới 06 tháng □ Từ 06 tháng - 12 tháng

□ Từ 01 - 03 năm □ Trên 03 năm

4. Độ tuổi

□ Dưới 26 tuổi □ Từ 26 - 30 tuổi

□ Từ 31 - 40 tuổi □ Trên 40 tuổi

5. Trình độ chuyên môn

□ Trên đại học □ Đại học

□ Cao đẳng □ Trung cấp □ Lao động phổ thông


PHẦN 2: THÔNG TIN KHẢO SÁT THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ K&G VIỆT NAM

Anh/chị vui lòng trả lời câu hỏi hoặc đưa ra đánh giá của mình theo thang điếm từ 1 đến 5, trong đó:

1 : Hoàn toàn không đồng ý

2 : Không đồng ý

3 : Bình thường/ Không có ý kiến

4 : Đồng ý

5 : Hoàn toàn đồng ý


STT

Nội dung

Mức độ đánh giá

1

2

3

4

5

1

Tiền lương






1.1

Anh/chị hài lòng về mức lương hiện tại?






1.2

Tiền lương hàng tháng được chi trả công bằng dựa trên kết quả thực hiện công

việc?






1.3

Tiền lương được trả đầy đủ, đúng thời

hạn?






1.4

Điều kiện xét nâng lương là hợp lý?






1.5

Tiền lương làm việc ngoài giờ phù hợp

với sức đóng góp của mình?






1.6

Với khả năng của Anh/chị, để đạt 100% lương hàng tháng là: ễ Vừa sức

Rất khó

2

Tiền thưởng






2.1

Hình thức thưởng đa dạng và hợp lý






2.2

Tiêu chí thưởng rõ ràng và đảm bảo

công bằng






2.3

Mức thưởng khuyến khích làm việc hiệu






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.

Tạo động lực làm việc tại Công ty cổ phần đầu tư K&G Việt Nam - 14



STT

Nội dung

Mức độ đánh giá

1

2

3

4

5


quả






2.4

Anh/ chị hài lòng với mức thưởng nhận

được






3

Phúc lợi, phụ cấp khác







3.1

Ngoài tiền lương, anh/chị có nhận được các chế độ phúc lợi, khoản phụ cấp khác nào? (lựa chọn một hoặc nhiều phương án bằng cách đánh dấu X):

ảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp ảo hiểm nhân thọ ợ cấp nghỉ hưu

ợ cấp đi lại ợ cấp ăn trưa

ợ cấp nhà ở ợ cấp về đào tạo, giáo dục ịch vụ chăm sóc người già và trẻ em

ịch vụ giải trí (thể thao, du lịch…)

3.2

Anh/ chị hài lòng với phúc lợi, phụ cấp

nhận được?






3.3

Công ty nên cải thiện các chế độ phúc

lợi hiện hành?






3.4

Anh/chị hãy liệt kê những chế độ phúc lợi mà công ty nên cải thiện nào và hướng cải thiện (nếu có)?

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………...

4

Điều kiện, môi trường làm việc






4.1

Môi trường làm việc an toàn








STT

Nội dung

Mức độ đánh giá

1

2

3

4

5

4.2

Phương tiện và thiết bị cần thiết được

trang bị đầy đủ






4.3

Giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ

ràng, hợp lý






4.4

Không gian làm việc sạch sẽ, thoáng

mát






4.5

Không khí làm việc thoải mái, vui vẻ






4.6

Có sự hỗ trợ, hợp tác từ các thành viên

khác để hoàn thành công việc được giao






5

Chính sách đào tạo






5.1

Đối tượng được đào tạo và phát triển

nhân tài chính xác






5.2

Nội dung đào tạo cung cấp các kiến

thức, kỹ năng phù hợp






5.3

Phương pháp đào tạo là phù hợp






5.4

Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ

cho công tác đào tạo đầy đủ






5.5

Sau quá trình đào tạo, kết quả thực hiện

công việc của anh/chị được cải thiện






5.6

Anh/chị hài lòng với công tác đào tạo và

phát triển nhân sự






6

Nhận xét chung






6.1

Anh/chị hãy sắp xếp các yếu tố sau đây theo thứ tự từ 1: quan trọng nhất đến 9: ít quan trọng nhất.

Công việc thú vị và đầy thử thách Quan hệ đồng nghiệp tốt

Thu nhập cao Công việc ổn định



STT

Nội dung

Mức độ đánh giá

1

2

3

4

5


Có cơ hội học tập nâng cao trình độ Được tự chủ trong công việc Điều kiện làm việc tốt Có cơ hội thăng tiến

Công việc phù hợp với khả năng và sở trường

6.2

Công việc anh/chị đang phụ trách có

đúng khả năng, sở trường của mình?






6.3

Anh/Chị hài lòng với vị trí công việc






6.4

Anh/Chị thỏa mãn với thu nhập hiện tại






6.5

Anh/chị được thể hiện khả năng của bản thân và có cơ hội thăng tiến trong công

việc






6.6

Môi trường điều kiện làm việc hỗ tốt

cho công việc






6.7

Anh/chị luôn vui vẻ khi đến công ty làm

việc mỗi ngày






6.8

Anh/chị yêu thích và coi công ty là ngôi

nhà thứ hai của mình






6.9

Anh/chị tự hào là một thành viên của

công ty






6.10

Anh/chị sẽ gắn bó lâu dài với công ty






XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!


PHỤC LỤC 02: KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ K&G VIỆT NAM

PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG

1. Giới tính


Tổng

Nam

Nữ

(người)

Số lượng

(người)

Tỉ lệ

(%)

Số lượng

(người)

Tỉ lệ

(%)

126

45

35.71%

81

64.29%


2. Thời gian làm việc tại công ty


Số năm công tác

Số lượng (người)

Tỷ lệ (%)

Dưới 6 tháng

16

12.70%

Từ 06 – 12 tháng

30

23.81%

Từ 01 – 03 năm

35

27.78%

Trên 03 năm

45

35.71%

Tổng

126

100%


3. Độ tuổi


Độ tuổi của nhân viên

Số lượng (người)

Tỉ lệ (%)

Dưới < 26 tuổi

22

17.46%

Từ 26 tuổi đến dưới 30 tuổi

47

37.30%

Từ 31 - 40 tuổi

38

30.16%

Trên > 40 tuổi

19

15.08%

Tổng cộng

126

100%


4. Trình độ chuyên môn


Trình độ

Số lượng (người)

Tỷ lệ (%)

Trên đại học

3

2.38%

Đại học

39

30.95%

Cao đẳng

25

19.84%

Trung cấp nghề

29

23.02%

Lao động phổ thông

30

23.81%

Tổng

126

100

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/02/2023