29/3, Đại học Đà Nẵng, Đà Nẵng.
16. Bùi Anh Tuấn & Phạm Thúy Hương (2011), Giáo trình hành vi tổ chức, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
17. Nguyễn Hữu Thủy (2012), Yếu tố tạo động lực lao động trong doanh nghiệp vừa và nhỏ, Tạp chí Kinh tế và Dự báo.
18. Vũ Thu Uyên (2008), Giải pháp tạo động lực cho lao động quản lý trong các doanh nghiệp Nhà nước ở Hà Nội và ở Việt Nam đến năm 2020, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
Tiếng Anh
19. John Stredwick (2005), An introduction to human resource Management, 2nd edition, Elsevier Butterworth-Heinemann Pulisher, GreatBritain.
20. Johnmarshall Reeve (2009) Understanding Motivation and Emotion, 5th edition, John Wiley & Sons Inc, United States.
21. Robert D.Pritchard, Elissa L.Ashwood (2008), Managing Motivation: A manager’s guide to diagnosing and improving motivation, Taylor and Francis Group, New York.
22. Philip Kotler (2003), Marketing Insight from A to Z :80 concepts every manager needs to know, John Wiley & Sons Inc, United States.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 01: PHIẾU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ K&G VIỆT NAM
Mục đích của phiếu điều tra: thu thập thông tin phục vụ nghiên cứu về thực trạng tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty Cổ phần đầu tư K&G Việt Nam. Việc trả lời đầy đủ, chính xác các câu hỏi trong phiếu điều tra này sẽ góp phần quan trọng trong việc nghiên cứu, đề xuất các giải pháp điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện tạo động lực làm việc cho Công ty cổ phần đầu tư K&G Việt Nam.
Anh /chị vui lòng cho biết một số thông tin bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp. Toàn bộ thông tin thu được sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự giúp đỡ của quý anh/chị.
Xin chân thành cảm ơn Anh/chị!
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: (không bắt buộc)....................................................................
2. Giới tính
□ Nam □ Nữ
3. Thời gian làm việc tại công ty
□ Dưới 06 tháng □ Từ 06 tháng - 12 tháng
□ Từ 01 - 03 năm □ Trên 03 năm
4. Độ tuổi
□ Dưới 26 tuổi □ Từ 26 - 30 tuổi
□ Từ 31 - 40 tuổi □ Trên 40 tuổi
5. Trình độ chuyên môn
□ Trên đại học □ Đại học
□ Cao đẳng □ Trung cấp □ Lao động phổ thông
PHẦN 2: THÔNG TIN KHẢO SÁT THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ K&G VIỆT NAM
Anh/chị vui lòng trả lời câu hỏi hoặc đưa ra đánh giá của mình theo thang điếm từ 1 đến 5, trong đó:
1 : Hoàn toàn không đồng ý
2 : Không đồng ý
3 : Bình thường/ Không có ý kiến
4 : Đồng ý
5 : Hoàn toàn đồng ý
Nội dung | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Tiền lương | |||||
1.1 | Anh/chị hài lòng về mức lương hiện tại? | |||||
1.2 | Tiền lương hàng tháng được chi trả công bằng dựa trên kết quả thực hiện công việc? | |||||
1.3 | Tiền lương được trả đầy đủ, đúng thời hạn? | |||||
1.4 | Điều kiện xét nâng lương là hợp lý? | |||||
1.5 | Tiền lương làm việc ngoài giờ phù hợp với sức đóng góp của mình? | |||||
1.6 | Với khả năng của Anh/chị, để đạt 100% lương hàng tháng là: ễ Vừa sức Rất khó | |||||
2 | Tiền thưởng | |||||
2.1 | Hình thức thưởng đa dạng và hợp lý | |||||
2.2 | Tiêu chí thưởng rõ ràng và đảm bảo công bằng | |||||
2.3 | Mức thưởng khuyến khích làm việc hiệu |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Chung Về Thực Trạng Tạo Động Lực Cho Người Lao Động Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư K&g Việt Nam
- Quan Điểm Tạo Động Lực Cho Người Lao Động Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư K&g Việt Nam
- Giải Pháp Tạo Động Lực Qua Công Cụ Phi Tài Chính
- Tạo động lực làm việc tại Công ty cổ phần đầu tư K&G Việt Nam - 15
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
Nội dung | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
quả | ||||||
2.4 | Anh/ chị hài lòng với mức thưởng nhận được | |||||
3 | Phúc lợi, phụ cấp khác | |||||
3.1 | Ngoài tiền lương, anh/chị có nhận được các chế độ phúc lợi, khoản phụ cấp khác nào? (lựa chọn một hoặc nhiều phương án bằng cách đánh dấu X): ảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp ảo hiểm nhân thọ ợ cấp nghỉ hưu ợ cấp đi lại ợ cấp ăn trưa ợ cấp nhà ở ợ cấp về đào tạo, giáo dục ịch vụ chăm sóc người già và trẻ em ịch vụ giải trí (thể thao, du lịch…) | |||||
3.2 | Anh/ chị hài lòng với phúc lợi, phụ cấp nhận được? | |||||
3.3 | Công ty nên cải thiện các chế độ phúc lợi hiện hành? | |||||
3.4 | Anh/chị hãy liệt kê những chế độ phúc lợi mà công ty nên cải thiện nào và hướng cải thiện (nếu có)? ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………... | |||||
4 | Điều kiện, môi trường làm việc | |||||
4.1 | Môi trường làm việc an toàn |
Nội dung | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
4.2 | Phương tiện và thiết bị cần thiết được trang bị đầy đủ | |||||
4.3 | Giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng, hợp lý | |||||
4.4 | Không gian làm việc sạch sẽ, thoáng mát | |||||
4.5 | Không khí làm việc thoải mái, vui vẻ | |||||
4.6 | Có sự hỗ trợ, hợp tác từ các thành viên khác để hoàn thành công việc được giao | |||||
5 | Chính sách đào tạo | |||||
5.1 | Đối tượng được đào tạo và phát triển nhân tài chính xác | |||||
5.2 | Nội dung đào tạo cung cấp các kiến thức, kỹ năng phù hợp | |||||
5.3 | Phương pháp đào tạo là phù hợp | |||||
5.4 | Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho công tác đào tạo đầy đủ | |||||
5.5 | Sau quá trình đào tạo, kết quả thực hiện công việc của anh/chị được cải thiện | |||||
5.6 | Anh/chị hài lòng với công tác đào tạo và phát triển nhân sự | |||||
6 | Nhận xét chung | |||||
6.1 | Anh/chị hãy sắp xếp các yếu tố sau đây theo thứ tự từ 1: quan trọng nhất đến 9: ít quan trọng nhất. Công việc thú vị và đầy thử thách Quan hệ đồng nghiệp tốt Thu nhập cao Công việc ổn định |
Nội dung | Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Có cơ hội học tập nâng cao trình độ Được tự chủ trong công việc Điều kiện làm việc tốt Có cơ hội thăng tiến Công việc phù hợp với khả năng và sở trường | ||||||
6.2 | Công việc anh/chị đang phụ trách có đúng khả năng, sở trường của mình? | |||||
6.3 | Anh/Chị hài lòng với vị trí công việc | |||||
6.4 | Anh/Chị thỏa mãn với thu nhập hiện tại | |||||
6.5 | Anh/chị được thể hiện khả năng của bản thân và có cơ hội thăng tiến trong công việc | |||||
6.6 | Môi trường điều kiện làm việc hỗ tốt cho công việc | |||||
6.7 | Anh/chị luôn vui vẻ khi đến công ty làm việc mỗi ngày | |||||
6.8 | Anh/chị yêu thích và coi công ty là ngôi nhà thứ hai của mình | |||||
6.9 | Anh/chị tự hào là một thành viên của công ty | |||||
6.10 | Anh/chị sẽ gắn bó lâu dài với công ty |
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
PHỤC LỤC 02: KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ K&G VIỆT NAM
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
1. Giới tính
Nam | Nữ | |||
(người) | Số lượng (người) | Tỉ lệ (%) | Số lượng (người) | Tỉ lệ (%) |
126 | 45 | 35.71% | 81 | 64.29% |
2. Thời gian làm việc tại công ty
Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | |
Dưới 6 tháng | 16 | 12.70% |
Từ 06 – 12 tháng | 30 | 23.81% |
Từ 01 – 03 năm | 35 | 27.78% |
Trên 03 năm | 45 | 35.71% |
Tổng | 126 | 100% |
3. Độ tuổi
Số lượng (người) | Tỉ lệ (%) | |
Dưới < 26 tuổi | 22 | 17.46% |
Từ 26 tuổi đến dưới 30 tuổi | 47 | 37.30% |
Từ 31 - 40 tuổi | 38 | 30.16% |
Trên > 40 tuổi | 19 | 15.08% |
Tổng cộng | 126 | 100% |
4. Trình độ chuyên môn
Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | |
Trên đại học | 3 | 2.38% |
Đại học | 39 | 30.95% |
Cao đẳng | 25 | 19.84% |
Trung cấp nghề | 29 | 23.02% |
Lao động phổ thông | 30 | 23.81% |
Tổng | 126 | 100 |