PHẦN 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ K&G VIỆT NAM
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
Đơn vị tính | người | % | người | % | người | % | người | % | người | % | |
1 | Tiền lương | ||||||||||
1.1 | Anh/chị hài lòng về mức lương hiện tại? | 8 | 6.35 | 11 | 8.73 | 15 | 11.90 | 51 | 40.48 | 41 | 32.54 |
1.2 | Tiền lương hàng tháng được chi trả công bằng dựa trên kết quả thực hiện công việc? | 15 | 11.90 | 19 | 15.08 | 16 | 12.70 | 36 | 28.57 | 40 | 31.75 |
1.3 | Tiền lương được trả đầy đủ, đúng thời hạn? | 10 | 7.94 | 6 | 4.76 | 7 | 5.56 | 47 | 37.30 | 56 | 44.44 |
1.4 | Điều kiện xét nâng lương là hợp lý? | 14 | 11.11 | 18 | 14.29 | 9 | 7.14 | 50 | 39.68 | 35 | 27.78 |
1.5 | Tiền lương làm việc ngoài giờ phù hợp với sức đóng góp của mình? | 9 | 7.14 | 8 | 6.35 | 11 | 8.73 | 65 | 51.59 | 33 | 26.19 |
1.6 | Với khả năng của Anh/chị, để đạt 100% lương hàng tháng là: Dễ 7,9% Vừa sức 59,5% |
Có thể bạn quan tâm!
- Quan Điểm Tạo Động Lực Cho Người Lao Động Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư K&g Việt Nam
- Giải Pháp Tạo Động Lực Qua Công Cụ Phi Tài Chính
- Tạo động lực làm việc tại Công ty cổ phần đầu tư K&G Việt Nam - 14
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
Đơn vị tính | người | % | người | % | người | % | người | % | người | % | |
Khó 27,8% Rất khó 4,8% | |||||||||||
2 | Tiền thưởng | ||||||||||
2.1 | Hình thức thưởng đa dạng và hợp lý | 9 | 7.14 | 14 | 11.11 | 15 | 11.90 | 52 | 41.27 | 36 | 28.57 |
2.2 | Tiêu chí thưởng rõ ràng và đảm bảo công bằng | 20 | 15.87 | 21 | 16.67 | 13 | 10.32 | 47 | 37.30 | 25 | 19.84 |
2.3 | Mức thưởng khuyến khích làm việc hiệu quả | 15 | 11.90 | 9 | 7.14 | 8 | 6.35 | 51 | 40.48 | 43 | 34.13 |
2.4 | Anh/ chị hài lòng với mức thưởng nhận được | 23 | 18.25 | 14 | 11.11 | 16 | 12.70 | 46 | 36.51 | 27 | 21.43 |
3 | Phúc lợi, phụ cấp khác | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | |||||
3.2 | Anh/ chị hài lòng với phúc lợi, phụ cấp nhận được? | 15 | 11.90 | 10 | 7.94 | 11 | 8.73 | 46 | 36.51 | 44 | 34.92 |
3.3 | Công ty nên cải thiện các chế độ phúc lợi hiện hành? | 0 | 0.00 | 3 | 2.38 | 25 | 19.84 | 64 | 50.79 | 34 | 26.98 |
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
Đơn vị tính | người | % | người | % | người | % | người | % | người | % | |
4 | Điều kiện, môi trường làm việc | ||||||||||
4.1 | Môi trường làm việc an toàn | 3 | 2.38 | 5 | 3.97 | 7 | 5.56 | 76 | 60.32 | 35 | 27.78 |
4.2 | Phương tiện và thiết bị cần thiết được trang bị đầy đủ | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | |||||
4.3 | Giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng, hợp lý | 23 | 18.25 | 38 | 30.16 | 3 | 2.38 | 46 | 36.51 | 16 | 12.70 |
4.4 | Không gian làm việc sạch sẽ, thoáng mát | 6 | 4.76 | 9 | 7.14 | 7 | 5.56 | 62 | 49.21 | 42 | 33.33 |
4.5 | Không khí làm việc thoải mái, vui vẻ | 12 | 9.52 | 6 | 4.76 | 8 | 6.35 | 59 | 46.83 | 41 | 32.54 |
4.6 | Có sự hỗ trợ, hợp tác từ các thành viên khác để hoàn thành công việc được giao | 15 | 11.90 | 7 | 5.56 | 9 | 7.14 | 53 | 42.06 | 42 | 33.33 |
5 | Chính sách đào tạo | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | |||||
5.1 | Đối tượng được đào tạo và phát triển nhân tài chính xác | 20 | 15.87 | 16 | 12.70 | 7 | 5.56 | 56 | 44.44 | 27 | 21.43 |
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
Đơn vị tính | người | % | người | % | người | % | người | % | người | % | |
5.2 | Nội dung đào tạo cung cấp các kiến thức, kỹ năng phù hợp | 23 | 18.25 | 14 | 11.11 | 9 | 7.14 | 53 | 42.06 | 27 | 21.43 |
5.3 | Phương pháp đào tạo là phù hợp | 21 | 16.67 | 12 | 9.52 | 8 | 6.35 | 57 | 45.24 | 28 | 22.22 |
5.4 | Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho công tác đào tạo đầy đủ | 25 | 19.84 | 20 | 15.87 | 19 | 15.08 | 37 | 29.37 | 25 | 19.84 |
5.5 | Sau quá trình đào tạo, kết quả thực hiện công việc của anh/chị được cải thiện | 23 | 18.25 | 19 | 15.08 | 29 | 23.02 | 32 | 25.40 | 23 | 18.25 |
5.6 | Anh/chị hài lòng với công tác đào tạo và phát triển nhân sự | 12 | 9.52 | 14 | 11.11 | 30 | 23.81 | 46 | 36.51 | 24 | 19.05 |
6 | Các thông tin khác | ||||||||||
6.1 | Công việc anh/chị đang phụ trách có đúng khả năng, sở trường của mình? | 8 | 6.35 | 15 | 11.90 | 7 | 5.56 | 42 | 33.33 | 54 | 42.86 |
6.2 | Anh/Chị hài lòng với vị trí công việc | 13 | 10.32 | 16 | 12.70 | 15 | 11.90 | 52 | 41.27 | 30 | 23.81 |
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
Đơn vị tính | người | % | người | % | người | % | người | % | người | % | |
6.3 | Anh/Chị thỏa mãn với thu nhập hiện tại | 17 | 13.49 | 8 | 6.35 | 9 | 7.14 | 55 | 43.65 | 37 | 29.37 |
6.4 | Anh/chị được thể hiện khả năng của bản thân và có cơ hội thăng tiến trong công việc | 20 | 15.87 | 11 | 8.73 | 19 | 15.08 | 52 | 41.27 | 24 | 19.05 |
6.5 | Môi trường điều kiện làm việc hỗ tốt cho công việc | 9 | 7.14 | 8 | 6.35 | 12 | 9.52 | 61 | 48.41 | 36 | 28.57 |
6.6 | Anh/chị luôn vui vẻ khi đến công ty làm việc mỗi ngày | 8 | 6.35 | 10 | 7.94 | 14 | 11.11 | 65 | 51.59 | 29 | 23.02 |
6.7 | Anh/chị yêu thích và coi công ty là ngôi nhà thứ hai của mình | 11 | 8.73 | 13 | 10.32 | 8 | 6.35 | 63 | 50.00 | 31 | 24.60 |
6.8 | Anh/chị tự hào là một thành viên của công ty | 12 | 9.52 | 11 | 8.73 | 9 | 7.14 | 60 | 47.62 | 34 | 26.98 |
6.9 | Anh/chị sẽ gắn bó lâu dài với công ty | 10 | 7.94 | 12 | 9.52 | 15 | 11.90 | 57 | 45.24 | 32 | 25.40 |