LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính bản thân tôi. Các số liệu thống kê và tự điều tra được xử lý và sử dụng phân tích trong luận án theo đúng quy định. Các thông tin và kết quả nghiên cứu trong luận án là do tác giả tự tìm hiểu, đúc kết và phân tích một cách trung thực, phù hợp với tình hình thực tế.
Tác giả
Vũ Thị Uyên
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án, tác giả đã được sự giúp đỡ nhiệt tình và tạo điều kiện của rất nhiều người, qua đây tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành tới họ.
Trước hết, xin chân thành cảm ơn thầy giáo hướng dẫn PGS.TS. Mai Quốc Chánh và cô TS. Phạm Thúy Hương về sự hướng dẫn nhiệt tình và những ý kiến đóng góp để luận án được hoàn thành tốt hơn.
Xin gửi lời cảm ơn chân thành tới PGS.TS. Trần Xuân Cầu - Trưởng khoa Kinh tế Lao động và Dân số về việc tạo điều kiện thuận lợi và những ý kiến đóng góp quý báu của thầy trong suốt quá trình làm luận án.
Xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các giáo sư, phó giáo sư, tiến sỹ, các thầy cô trong khoa Kinh tế Lao động & Dân số về những ý kiến đóng góp cho luận án.
Xin gửi lời cảm ơn chân thành tới một số cán bộ thuộc Viện Khoa học Lao động và các vấn đề xã hội, Phòng Thống kê - Vụ Kế hoạch tài chính, Vụ Pháp chế thuộc Bộ Lao động thương binh và xã hội, và một số nhân viên thuộc Tổng cục thống kê về những lời góp ý và đặc biệt trong việc cung cấp các số liệu thống kê phục vụ cho việc phân tích trong luận án.
Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn các nhà quản lý trong một số doanh nghiệp ở Hà Nội đã dành thời gian trả lời bảng hỏi và phỏng vấn sâu để giúp tác giả có những thông tin cần thiết phục vụ cho việc phân tích trong luận án.
Tác giả
Vũ Thị Uyên
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU 11
Chương 1: Cơ sở lý luận về tạo động lực lao động và sự cần thiết phải
tạo động lực cho lao động quản lý 15
1.1 Vai trò của lao động quản lý trong doanh nghiệp 15
1.2 Tạo động lực lao động cho lao động quản lý 17
1.3 Một số kinh nghiệm về tạo động lực cho lao động quản lý trong
doanh nghiệp 48
1.4 Sự cần thiết phải tạo động lực cho lao động quản lý trong các doanh
nghiệp nhà nước ở Hà Nội 58
Chương 2: Phân tích thực trạng tạo động lực cho lao động quản lý
trong các doanh nghiệp nhà nước ở Hà Nội 65
2.1 Một số đặc điểm chủ yếu của Hà Nội có ảnh hưởng đến tạo động lực
cho lao động quản lý trong các doanh nghiệp ở Hà Nội 65
2.2 Phân tích thực trạng tạo động lực cho lao động quản lý trong một số
doanh nghiệp nhà nước ở Hà Nội 72
Chương 3: Các giải pháp nhằm tạo động lực cho lao động quản lý
trong các doanh nghiệp nhà nước ở Hà Nội đến năm 2020 129
3.1 Xu hướng biến động lao động quản lý trong các doanh nghiệp nhà
nước ở Hà Nội 129
3.2 Một số quan điểm về tạo động lực cho lao động quản lý trong các
doanh nghiệp nhà nước 130
3.3 Một số giải pháp nhằm tạo động lực cho lao động quản lý trong các
doanh nghiệp nhà nước ở Hà Nội 136
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 186
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 190
TÀI LIỆU THAM KHẢO 191
PHỤ LỤC 197
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CĐ Cao đẳng
CNKT Công nhân kỹ thuật
DN Doanh nghiệp
DNNN Doanh nghiệp nhà nước
ĐH Đại học
ĐTNN Đầu tư nước ngoài
KD Kinh doanh
GĐ Giám đốc
LĐBQ Lao động bình quân
NNN Ngoài nhà nước
TCDN Tính chất doanh nghiệp
TĐCM Trình độ chuyên môn
THCN Trung học chuyên nghiệp TP. HCM Thành phố Hồ Chí Minh TGĐ Tổng giám đốc
DANH MỤC CÁC BẢNG | ||
Trang | ||
Bảng 1.1 | Công nhân và giám sát viên muốn gì từ công việc của họ - | |
phụ lục 1 | 197 | |
Bảng 1.2 | Yếu tố công việc mà người lao động ở Đức, Nhật Bản và Mỹ | |
quan tâm - phụ lục 1 | 197 | |
Bảng 1.3 | Một số đặc điểm khác biệt giới tính theo Deborah Sheppard - | |
phụ lục 1 | 198 | |
Bảng 1.4 | Biểu hiện khác biệt giới tính trong nhóm các nhà quản lý - | |
phụ lục 1 | 198 | |
Bảng 1.5 | Tình trạng nhà xưởng tại nơi sản xuất - phụ lục 1 | 199 |
Bảng 1.6 | Tình trạng bệnh nghề nghiệp trong một số ngành - phụ lục 1 | 199 |
Bảng 1.7 | Tình trạng nghề, công việc có tiếng ồn vượt tiêu chuẩn - phụ | |
lục 1 | 199 | |
Bảng 1.8 | Sở thích trong công việc của những người có nhu cầu cao về | |
thành đạt, liên kết và quyền lực - phụ lục 1 | 200 | |
Bảng 1.9 | Hai nhóm yếu tố theo học thuyết của Herzberg - phụ lục 1 | 200 |
Bảng 1.10 | Ứng dụng của học thuyết kỳ vọng trong quản lý - phụ lục 1 | 200 |
Bảng 2.1 | Số doanh nghiệp theo hình thức sở hữu và ngành kinh tế trên | |
địa bàn Hà Nội | 66 | |
Bảng 2.2 | Doanh thu, giá trị sản xuất của các doanh nghiệp theo hình | |
thức sở hữu và ngành kinh tế (giá thực tế) ở Hà Nội | 68 | |
Bảng 2.3 | Số lao động trong các doanh nghiệp theo ngành kinh tế và | |
hình thức sở hữu trên địa bàn Hà Nội | 69 | |
Bảng 2.4 | Số lao động theo giới tính, nhóm tuổi và hình thức sở hữu | 70 |
Bảng 2.5 | Số lao động theo trình độ chuyên môn kỹ thuật và hình thức | |
sở hữu | 71 | |
Bảng 2.6 | Số lao động quản lý bình quân một doanh nghiệp theo vị trí | |
và hình thức sở hữu | 72 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tạo động lực cho lao động quản lý trong các doanh nghiệp nhà nước ở Hà Nội - 2
- Khái Niệm Động Lực Và Tạo Động Lực Lao Động
- Tạo động lực cho lao động quản lý trong các doanh nghiệp nhà nước ở Hà Nội - 4
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
Tỷ lệ lao động quản lý theo nhóm tuổi, giới tính và địa | ||
phương | 74 | |
Bảng 2.8 | Tỷ lệ lao động quản lý theo giới tính, nhóm tuổi và hình thức | |
sở hữu | 75 | |
Bảng 2.9 | Tỷ lệ lao động quản lý theo trình độ học vấn, chuyên môn và | |
hình thức sở hữu | 76 | |
Bảng 2.10 | Tỷ lệ lao động quản lý theo trình độ học vấn, chuyên môn và | |
địa phương | 77 | |
Bảng 2.11 | Thâm niên công tác của lao động quản lý theo giới tính và | |
hình thức sở hữu | 78 | |
Bảng 2.12 | Tỷ lệ lao động quản lý làm việc phù hợp với ngành nghề đào | |
tạo theo hình thức sở hữu | 79 | |
Bảng 2.13 | Tỷ lệ lao động quản lý làm việc phù hợp với ngành đào tạo | |
theo địa phương | 80 | |
Bảng 2.14 | Tiền lương bình quân một lao động theo hình thức sở hữu | 81 |
Bảng 2.15 | Tiền lương bình quân của lãnh đạo các cấp theo hình thức sở | |
hữu, địa phương | 82 | |
Bảng 2.16 | Tiền lương bình quân của lao động chuyên môn kỹ thuật theo | |
hình thức sở hữu, địa phương - phụ lục 3 | 208 | |
Bảng 2.17 | Tiền thưởng bình quân một lao động chia theo hình thức sở | |
hữu | 83 | |
Bảng 2.18 | Tiền thưởng bình quân một lao động trong doanh nghiệp nhà | |
nước theo địa phương | 84 | |
Bảng 2.19 | Số vụ đình công ở một số Tỉnh/ Thành phố trọng điểm-phụ lục 3 | 208 |
Bảng 2.20 | Số vụ đình công chia theo loại hình doanh nghiệp | 86 |
Bảng 2.21 | Mẫu doanh nghiệp điều tra theo loại hình và nhóm ngành - | |
phụ lục 2 | 206 | |
Bảng 2.22 | Mục đích lựa chọn công việc hiện tại theo lứa tuổi | 89 |
Bảng 2.23 | Mục đích lựa chọn công việc hiện tại theo trình độ chuyên môn | 90 |
Yếu tố tác động đến mục đích lựa chọn công việc | 91 | |
Bảng 2.25 | Thứ bậc nhu cầu của lao động quản lý | 92 |
Bảng 2.26 | Sự khác biệt về nhu cầu theo giới tính trong nhóm các nhà | |
quản lý | 93 | |
Bảng 2.27 | Các khía cạnh đánh giá của người quản lý về công việc họ | |
đang đảm nhận - phụ lục 3 | 209 | |
Bảng 2.28 | Mức độ hài lòng với công việc hiện tại phân theo nhóm tuổi | |
quản lý | 95 | |
Bảng 2.29 | Mức độ hài lòng với công việc hiện tại theo giới tính của nhà | |
quản lý | 97 | |
Bảng 2.30 | Mức độ hài lòng với công việc hiện tại của người quản lý theo | |
trình độ chuyên môn | 98 | |
Bảng 2.31 | Mức độ hài lòng với công việc hiện tại của người quản lý | |
phân theo chức danh | 100 | |
Bảng 2.32 | Mức độ hài lòng với công việc hiện tại của người quản lý theo | |
tính chất doanh nghiệp | 101 | |
Bảng 2.33 | Tự đánh giá về cách quản lý cấp dưới của người lãnh đạo trực | |
tiếp - phụ lục 3 | 212 | |
Bảng 2.34 | Mức độ quan tâm của lãnh đạo tới cung cấp đủ điều kiện và | |
sự ủng hộ cho nhân viên theo độ tuổi | 105 | |
Bảng 2.35 | Mức độ quan tâm của lãnh đạo tới cung cấp đủ điều kiện và | |
sự ủng hộ cho nhân viên theo giới tính | 106 | |
Bảng 2.36 | Mức độ quan tâm của lãnh đạo tới cung cấp đủ điều kiện và | |
sự ủng hộ cho nhân viên theo trình độ chuyên môn | 108 | |
Bảng 2.37 | Mức độ quan tâm của lãnh đạo tới cung cấp đủ điều kiện và | |
sự ủng hộ cho nhân viên theo chức danh | 109 | |
Bảng 2.38 | Mức độ quan tâm của lãnh đạo tới cung cấp đủ điều kiện và | |
sự ủng hộ cho nhân viên theo tính chất doanh nghiệp | 111 | |
Bảng 2.39 | Yếu tố làm cho lao động quản lý hiện tại chưa hài lòng với | |
công việc đảm nhận | 113 |
Yếu tố làm cho lao động quản lý chưa hài lòng với nghề | ||
nghiệp hiện tại | 114 | |
Bảng 2.41 | Yếu tố ảnh hưởng quan trọng đến khả năng thăng tiến và thu | |
nhập của người quản lý (theo khía cạnh của quan trọng nhất) | 116 | |
Bảng 2.42 | Yếu tố ảnh hưởng xấu đến trạng thái tinh thần của người quản | |
lý | 117 | |
Bảng 2.43 | Sự mâu thuẫn về quan điểm với đồng nghiệp trong tập thể | |
phân theo trình độ của nhà quản lý | 120 | |
Bảng 2.44 | Nguyên nhân làm cho chương trình đào tạo chưa hiệu quả | 121 |
Bảng 2.45 | Mong muốn chuyển sang doanh nghiệp khác trong điều kiện | |
làm việc hiện nay theo trình độ chuyên môn | 123 | |
Bảng 2.46 | Mong muốn chuyển sang doanh nghiệp khác trong điều kiện | |
làm việc hiện nay theo độ tuổi | 124 | |
Bảng 2.47 | Mong muốn chuyển sang doanh nghiệp khác trong điều kiện | |
làm việc hiện nay theo tính chất doanh nghiệp | 125 | |
Bảng 2.48 | Mong muốn chuyển sang doanh nghiệp khác trong điều kiện | |
làm việc hiện nay theo giới tính | 126 |