16. Hiểu rõ nhiệm vụ, yêu cầu công việc | |||||
17. Khối lượng công việc hợp lý phù hợp với khả năng, sở trường | |||||
18. Mức độ căng thẳng trong công việc là chấp nhận được | |||||
19. Cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc | |||||
20. Làm đúng vị trí yêu thích | |||||
21. Hài lòng với vị trí công việc hiện tại | |||||
22. Hiểu rõ kết quả thực hiện công việc được đánh giá như thế nào. | |||||
23. Tiêu chuẩn đánh giá thực hiện công việc rõ ràng, hợp lý | |||||
24. Đánh giá thực hiện chính xác, công bằng | |||||
25. Chu kỳ đánh giá thực hiện công việc hợp lý | |||||
26. Luôn có sự phản hồi về kết quả thực hiện công việc | |||||
27. Kết quả đánh giá sử dụng hợp lý trong các hoạt động QTNNL | |||||
28. Hài lòng với công tác đánh giá THCV | |||||
29. Được tham gia đầy đủ các khóa huấn luyện cần thiết để làm việc hiệu quả | |||||
30. Nội dung đào tạo phù hợp với công việc hiện tại và tương lai | |||||
31. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho đào tạo đầy đủ |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Quy Trình Đánh Giá Thực Hiện Công Việc Trở Thành Thước Đo Chính Xác Mức Đóng Góp Của Đội Ngũ Gv Trường Cđdlhn
- Thường Xuyên Theo Dõi, Đánh Giá Kết Quả Các Hoạt Động Tạo Động Lực
- Rất Không Đồng Ý 2: Không Đồng Ý 3: Không Có Ý Kiến Rõ Ràng 4: Gần Như Đồng Ý 5: Hoàn Toàn Đồng Ý
- Tạo động lực cho giảng viên Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội - 19
- Tạo động lực cho giảng viên Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội - 20
Xem toàn bộ 162 trang tài liệu này.
33. Theo dõi đánh giá kết quả đào tạo phù hợp | |||||
34. Kết quả THCV được cải thiện rất nhiều sau đào tạo | |||||
35. Hài lòng với công tác đào tạo |
7. Trong điều kiện làm việc hiện tại, anh/ chị có định tiếp tục làm việc tại trường không?
a. Có
b. Không
c. Chưa biết
8. Để đưa ra lý do muốn nghỉ việc, theo anh/ chị đó là gì?
a. Lương thấp
b. Mâu thuẫn với cấp trên và đồng nghiệp
c. Không có cơ hội phát triển
d. Môi trường và điều kiện làm việc chưa tốt
e. Lý do khác…..
9. Hiện nay anh/ chị đang được hưởng các chế độ phúc lợi nào?
a. Được trợ cấp nhà ở
b. Hỗ trợ bữa ăn trưa
c. Trợ cấp đi lại khi đi công tác
d. Thời gian làm việc linh hoạt
e. Trợ cấp khác…
PHỤ LỤC 03
KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC CHẾ ĐỘ PHÚC LỢI CỦA TRƯỜNG CĐDLHN
Để đánh giá công tác tạo động lực lao động cho NLĐ tại trường CĐDLHN hiện nay. Để số liệu thu thập chính xác, chúng tôi rất mong nhận được câu trả lời chính xác của anh/ chị.
Xin cảm ơn Anh/ chị về sự hợp tác!
Họ tên anh/ chị: ……………………………………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………………………... Tuổi: …………………………… Giới tính: ………………………………... Khoa:………………………………………………………………………….
1. Trình độ:
a. Giáo sư
b. Phó Giáo sư
c. Tiến sỹ
d. Thạc sỹ
e. Đại học
2. Thời gian làm việc tại trường:
a. Dưới 3 năm
b. Từ 3 đến 5 năm
c. Từ 6 đến 10 năm
d. Trên 10 năm
3. Hiện tại, anh/ chị đang được hưởng những loại phúc lợi nào?
a. Được trợ cấp đi lại khi đi công tác
b. Kiểm tra sức khỏe định kỳ
c. Ngày nghỉ hàng năm
d. Được hỗ trợ ăn trưa tại trường
e. Được hỗ trợ nhà ở
f. Thời gian làm việc linh hoạt
4. Ngoài những phúc lợi đang được hưởng, anh/ chị mong muốn nhận
được những loại phúc lợi nào khác? (liệt kê những điều quan trọng nhấ)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
PHỤ LỤC 04
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
A. Thông tin chung Về độ tuổi:
Độ tuổi của GV | Số người | Tỷ lệ (%) | |
1 | Dưới 30 tuổi | 42 | 17,72 |
2 | Từ 31 - dưới 40 tuổi | 128 | 54,01 |
3 | Từ 41 - dưới 50 tuổi | 45 | 18,99 |
4 | Từ 51 – 60 tuổi | 22 | 9,28 |
Tổng | 237 | 100 |
Về giới tính
Giới tính | Số người | Tỷ lệ (%) | |
1 | Nam | 93 | 39,24 |
2 | Nữ | 144 | 60,76 |
Tổng | 237 | 100 |
B. Tổng hợp kết quả điều tra
1. Tiền lương là hợp lý và công bằng dựa trên kết quả THCV
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 11 | 9,31 |
Không đồng ý | 18 | 15,25 |
Không có ý kiến rõ ràng | 27 | 22,88 |
Gần như đồng ý | 35 | 29,66 |
Hoàn toàn đồng ý | 27 | 22,88 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
2. Tiền lương được trả đảm bảo công bằng so với bên ngoài
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 4 | 3,93 |
Không đồng ý | 21 | 17,79 |
Không có ý kiến rõ ràng | 19 | 16.01 |
Gần như đồng ý | 24 | 20,34 |
Hoàn toàn đồng ý | 52 | 44,07 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
3. Tiền lương phân chia hợp lý giữa các chức danh
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 11 | 9,32 |
Không đồng ý | 39 | 33,05 |
Không có ý kiến rõ ràng | 11 | 9,32 |
Gần như đồng ý | 34 | 28,81 |
Hoàn toàn đồng ý | 25 | 21,19 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
4. Điều kiện xét tăng lương hợp lý
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 9 | 7,63 |
Không đồng ý | 14 | 11,86 |
Không có ý kiến rõ ràng | 28 | 23,73 |
Gần như đồng ý | 37 | 31,36 |
Hoàn toàn đồng ý | 30 | 25,42 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
5. Anh/ chị hài lòng với mức lương hiện tại của mình?
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 10 | 18,64 |
Không đồng ý | 34 | 28,81 |
Không có ý kiến rõ ràng | 25 | 17,79 |
Gần như đồng ý | 29 | 19,49 |
Hoàn toàn đồng ý | 20 | 16,95 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
6. Các khoản thưởng được phân chia công bằng dựa trên kết quả THCV
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 9 | 7,63 |
Không đồng ý | 37 | 31,36 |
Không có ý kiến rõ ràng | 14 | 11,86 |
Gần như đồng ý | 24 | 20,34 |
Hoàn toàn đồng ý | 34 | 28,81 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
7. Tiêu thức xét khen thưởng rõ ràng, hợp lý
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 9 | 7,63 |
Không đồng ý | 37 | 31,36 |
Không có ý kiến rõ ràng | 11 | 9,32 |
Gần như đồng ý | 55 | 46,61 |
Hoàn toàn đồng ý | 6 | 5,08 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
8. Mức thưởng GV nhận được là hợp lý
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 15 | 12,71 |
Không đồng ý | 33 | 27,97 |
Không có ý kiến rõ ràng | 31 | 26,27 |
Gần như đồng ý | 29 | 24,58 |
Hoàn toàn đồng ý | 10 | 8,47 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
9. Khen thưởng có tác dụng khuyến khích cao
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 8 | 6,78 |
Không đồng ý | 30 | 25,42 |
Không có ý kiến rõ ràng | 31 | 26,27 |
Gần như đồng ý | 25 | 21,19 |
Hoàn toàn đồng ý | 24 | 20,34 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
10. Anh/ chị hài lòng với mức thưởng nhận được không?
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 7 | 5,93 |
Không đồng ý | 36 | 30,51 |
Không có ý kiến rõ ràng | 13 | 11,02 |
Gần như đồng ý | 52 | 44,07 |
Hoàn toàn đồng ý | 10 | 8,47 |
Tổng cộng | 118 | 100 |