11. Các khoản phúc lợi mà anh/ chị nhận được thể hiện rõ ràng, cụ thể
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 0 | 0 |
Không đồng ý | 16 | 13,56 |
Không có ý kiến rõ ràng | 55 | 46,61 |
Gần như đồng ý | 38 | 32,2 |
Hoàn toàn đồng ý | 9 | 7,63 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thường Xuyên Theo Dõi, Đánh Giá Kết Quả Các Hoạt Động Tạo Động Lực
- Rất Không Đồng Ý 2: Không Đồng Ý 3: Không Có Ý Kiến Rõ Ràng 4: Gần Như Đồng Ý 5: Hoàn Toàn Đồng Ý
- Hiện Tại, Anh/ Chị Đang Được Hưởng Những Loại Phúc Lợi Nào?
- Tạo động lực cho giảng viên Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội - 20
Xem toàn bộ 162 trang tài liệu này.
12. Anh/ chị hài lòng với chính sách phúc lợi của nhà trường hiện nay
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 7 | 5,93 |
Không đồng ý | 15 | 12,71 |
Không có ý kiến rõ ràng | 48 | 40,68 |
Gần như đồng ý | 40 | 33,89 |
Hoàn toàn đồng ý | 8 | 6,78 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
13. Anh/ chị hiểu và biết rõ các khoản phúc lợi đang được nhận
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 9 | 7,63 |
Không đồng ý | 14 | 11,86 |
Không có ý kiến rõ ràng | 39 | 33,05 |
Gần như đồng ý | 45 | 38,14 |
Hoàn toàn đồng ý | 11 | 9,32 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
14. Nhiệm vụ, trách nhiệm được phân định cụ thể, rõ ràng, hợp lý
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 5 | 4,2 |
Không đồng ý | 21 | 17,8 |
Không có ý kiến rõ ràng | 11 | 9,3 |
Gần như đồng ý | 62 | 52,5 |
Hoàn toàn đồng ý | 19 | 16,1 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
15. Theo anh/ chị công việc có thú vị và thách thức
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 10 | 8,5 |
Không đồng ý | 35 | 29,7 |
Không có ý kiến rõ ràng | 12 | 10,2 |
Gần như đồng ý | 51 | 43,2 |
Hoàn toàn đồng ý | 10 | 8,5 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
16. Anh/ chị có hiểu rõ nhiệm vụ và yêu cầu của công việc không
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 5 | 4,2 |
Không đồng ý | 8 | 6,8 |
Không có ý kiến rõ ràng | 9 | 7,6 |
Gần như đồng ý | 34 | 28,8 |
Hoàn toàn đồng ý | 62 | 52,5 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
17. Khối lượng công việc được giao có phù hợp với khả năng, sở trường của bản thân
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 9 | 7,6 |
Không đồng ý | 17 | 14,4 |
Không có ý kiến rõ ràng | 14 | 11,9 |
Gần như đồng ý | 44 | 37,3 |
Hoàn toàn đồng ý | 34 | 28,8 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
18. Mức độ căng thẳng trong công việc là chấp nhận được
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 9 | 7,6 |
Không đồng ý | 25 | 21,2 |
Không có ý kiến rõ ràng | 17 | 14,4 |
Gần như đồng ý | 33 | 27,9 |
Hoàn toàn đồng ý | 34 | 28,8 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
19. Anh/ chị có cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc không?
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 8 | 6,8 |
Không đồng ý | 12 | 10,2 |
Không có ý kiến rõ ràng | 15 | 12,7 |
Gần như đồng ý | 59 | 50 |
Hoàn toàn đồng ý | 24 | 20,3 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
20. Anh/ chị có làm đúng vị trí mà mình yêu thích không?
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 14 | 11,9 |
Không đồng ý | 35 | 29,7 |
Không có ý kiến rõ ràng | 15 | 12,7 |
Gần như đồng ý | 38 | 32,2 |
Hoàn toàn đồng ý | 16 | 13,6 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
21. Anh/ chị có hài lòng với vị trí công việc hiện tại không
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 9 | 7,6 |
Không đồng ý | 31 | 26,3 |
Không có ý kiến rõ ràng | 11 | 9,3 |
Gần như đồng ý | 55 | 46,6 |
Hoàn toàn đồng ý | 12 | 10,2 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
22. Hiểu rõ kết quả thực hiện công việc được đánh giá như thế nào.
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 5 | 4,24 |
Không đồng ý | 7 | 5,93 |
Không có ý kiến rõ ràng | 9 | 7,63 |
Gần như đồng ý | 42 | 35,59 |
Hoàn toàn đồng ý | 55 | 46,61 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
23. Tiêu chuẩn đánh giá thực hiện công việc rõ ràng, hợp lý
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 17 | 14,41 |
Không đồng ý | 36 | 30,51 |
Không có ý kiến rõ ràng | 12 | 10,17 |
Gần như đồng ý | 42 | 35,59 |
Hoàn toàn đồng ý | 11 | 9,32 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
24. Đánh giá thực hiện chính xác, công bằng
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 5 | 4,24 |
Không đồng ý | 38 | 32,20 |
Không có ý kiến rõ ràng | 25 | 21,19 |
Gần như đồng ý | 29 | 24,58 |
Hoàn toàn đồng ý | 21 | 17,79 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
25. Chu kỳ đánh giá thực hiện công việc hợp lý
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 19 | 16,1 |
Không đồng ý | 34 | 28,81 |
Không có ý kiến rõ ràng | 16 | 13,56 |
Gần như đồng ý | 24 | 20,34 |
Hoàn toàn đồng ý | 25 | 21,19 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
26. Luôn có sự phản hồi về kết quả thực hiện công việc
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 21 | 17,79 |
Không đồng ý | 38 | 32,2 |
Không có ý kiến rõ ràng | 15 | 12,71 |
Gần như đồng ý | 30 | 25,42 |
Hoàn toàn đồng ý | 14 | 11,86 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
27. Kết quả đánh giá sử dụng hợp lý trong các hoạt động QTNNL
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 9 | 7,63 |
Không đồng ý | 41 | 34,75 |
Không có ý kiến rõ ràng | 12 | 10,17 |
Gần như đồng ý | 45 | 38,14 |
Hoàn toàn đồng ý | 11 | 9,32 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
28. Hài lòng với công tác đánh giá THCV
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 16 | 13,56 |
Không đồng ý | 33 | 27,97 |
Không có ý kiến rõ ràng | 22 | 18,64 |
Gần như đồng ý | 30 | 25,42 |
Hoàn toàn đồng ý | 17 | 14,41 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
29. Được tham gia đầy đủ các khóa huấn luyện cần thiết để làm việc hiệu quả
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 5 | 4,24 |
Không đồng ý | 15 | 12,71 |
Không có ý kiến rõ ràng | 9 | 7,63 |
Gần như đồng ý | 34 | 28,81 |
Hoàn toàn đồng ý | 55 | 46,61 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
30. Nội dung đào tạo phù hợp với công việc hiện tại và tương lai
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 15 | 12,71 |
Không đồng ý | 33 | 27,97 |
Không có ý kiến rõ ràng | 22 | 18,64 |
Gần như đồng ý | 30 | 25,42 |
Hoàn toàn đồng ý | 18 | 15,25 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
31. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho đào tạo đầy đủ
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 14 | 11,86 |
Không đồng ý | 31 | 26,27 |
Không có ý kiến rõ ràng | 26 | 22,03 |
Gần như đồng ý | 28 | 23,73 |
Hoàn toàn đồng ý | 19 | 16,1 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
32. Phương pháp đào tạo phù hợp
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 15 | 12,71 |
Không đồng ý | 39 | 33,05 |
Không có ý kiến rõ ràng | 12 | 10,17 |
Gần như đồng ý | 43 | 36,44 |
Hoàn toàn đồng ý | 9 | 7,63 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
33. Theo dõi đánh giá kết quả đào tạo phù hợp
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 9 | 7,63 |
Không đồng ý | 16 | 13,56 |
Không có ý kiến rõ ràng | 17 | 14,41 |
Gần như đồng ý | 55 | 46,61 |
Hoàn toàn đồng ý | 21 | 17,79 |
Tổng cộng | 118 | 100 |
34. Kết quả THCV được cải thiện rất nhiều sau đào tạo
Số người trả lời | Tỷ lệ (%) | |
Rất không đồng ý | 8 | 6,78 |
Không đồng ý | 43 | 36,44 |
Không có ý kiến rõ ràng | 14 | 11,86 |
Gần như đồng ý | 41 | 34,75 |
Hoàn toàn đồng ý | 12 | 10,17 |
Tổng cộng | 118 | 100 |