Mã hóa | Nguồn | |
37. Chủ DN xử lý tốt các tình huống phát sinh trong kinh doanh | QU6 | |
38. Chủ DN luôn chia sẻ thông tin với người lao động | QU7 | |
39. Chủ DN luôn đề cao văn hóa DN | QU8 | |
Tiếp cận nguồn vốn tín dụng NH của DNNVV | AC | Nguyễn Hồng Hà (2013), Trần Quốc Hoàn (2018) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính. |
1. Tiếp cận đa dạng nguồn vốn của các TCTD | AC1 | |
2. Có khả năng tiếp cận tối đa các thông tin tín dụng | AC2 | |
3. Dễ dàng hoàn thành các thủ tục vay vốn | AC3 | |
4. Tiếp cận tối đa lượng vốn vay từ NH | AC4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên - 22
- Phân Loại Dnnvv Của Một Số Quốc Gia Và Khu Vực Theo Các Tiêu Chí
- Khám Phá Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Tiếp Cận Nguồn Vốn Tín Dụng Nh Của Dnnvv
- B. Một Số Chính Sách Tín Dụng Ưu Đãi Dành Cho Dn Tại Các Nhtm
- C. Ma Trận Nhân Tố Xoay Các Yếu Tố Từ Phía Dnnvv
- Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên - 28
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
Phụ lục 06a. Kết quả kiểm định hệ số tin cậy của thang đo yếu tố từ phía DNNVV
Biến Tài sản đảm bảo - CO
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
,894 | ,893 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CO1 | 12,433 | 18,975 | ,739 | ,557 | ,871 |
CO2 | 12,457 | 19,894 | ,711 | ,530 | ,875 |
CO3 | 12,383 | 19,354 | ,766 | ,594 | ,867 |
CO4 | 12,407 | 20,804 | ,618 | ,394 | ,889 |
CO5 | 12,443 | 19,746 | ,715 | ,518 | ,875 |
CO6 | 12,410 | 19,172 | ,741 | ,556 | ,871 |
Biến Mối quan hệ của DN với NH - RE
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.841 | .841 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
RE1 | 8.107 | 6.544 | .800 | .678 | .741 |
RE2 | 8.057 | 7.144 | .726 | .608 | .777 |
RE3 | 8.067 | 7.654 | .585 | .354 | .837 |
RE5 | 8.020 | 7.485 | .600 | .379 | .831 |
Biến Năng lực sản xuất kinh doanh của DNNVV - CA
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
,899 | ,900 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CA1 | 12,587 | 18,330 | ,786 | ,623 | ,872 |
CA2 | 12,640 | 19,255 | ,703 | ,506 | ,885 |
CA3 | 12,487 | 19,247 | ,668 | ,453 | ,891 |
CA4 | 12,573 | 18,740 | ,748 | ,572 | ,878 |
CA5 | 12,647 | 19,407 | ,695 | ,490 | ,886 |
CA6 | 12,600 | 18,896 | ,764 | ,592 | ,876 |
Biến Báo cáo tài chính - FI
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
,867 | ,868 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
FI1 | 7,490 | 7,495 | ,700 | ,512 | ,839 |
FI2 | 7,510 | 7,247 | ,767 | ,594 | ,810 |
FI3 | 7,563 | 7,805 | ,717 | ,516 | ,831 |
FI4 | 7,597 | 8,108 | ,693 | ,500 | ,841 |
Biến Quy mô doanh nghiệp - SZ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.881 | .882 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SZ1 | 11.993 | 15.512 | .628 | .427 | .876 |
SZ2 | 11.983 | 13.588 | .797 | .641 | .835 |
SZ3 | 11.983 | 15.267 | .730 | .569 | .853 |
SZ4 | 11.990 | 15.568 | .660 | .453 | .868 |
SZ5 | 11.863 | 14.908 | .772 | .612 | .843 |
Biến Phương án sản xuất kinh doanh - BP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
,862 | ,863 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
BP1 | 7,660 | 9,356 | ,716 | ,513 | ,822 |
BP2 | 7,607 | 8,855 | ,724 | ,528 | ,817 |
BP3 | 7,653 | 8,742 | ,725 | ,529 | ,817 |
BP4 | 7,590 | 8,992 | ,674 | ,455 | ,838 |
Biến Trình độ của chủ doanh nghiệp - QU
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.824 | .825 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QU1 | 17.417 | 19.120 | .638 | .435 | .788 |
QU2 | 17.390 | 20.312 | .564 | .385 | .801 |
QU3 | 17.350 | 20.108 | .551 | .358 | .803 |
QU4 | 17.380 | 20.103 | .560 | .418 | .802 |
QU5 | 17.480 | 19.722 | .625 | .414 | .792 |
QU6 | 17.457 | 20.523 | .516 | .309 | .809 |
QU7 | 17.327 | 19.672 | .524 | .310 | .809 |
Biến Tiếp cận tín dụng NH của DNNVV - AC
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
,829 | ,829 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
AC1 | 7,490 | 6,117 | ,663 | ,447 | ,782 |
AC2 | 7,600 | 6,923 | ,626 | ,400 | ,797 |
AC3 | 7,523 | 6,451 | ,672 | ,456 | ,776 |
AC4 | 7,527 | 6,437 | ,665 | ,446 | ,779 |
Thang đo | Mã hóa | Câu hỏi | Nguồn |
Tài sản đảm bảo | CO1 | Giá trị tài sản đảm bảo của DN xác định luôn cao hơn mức NH đánh giá | Đỗ T.T Vinh (2014), Hạ T.T Dao (2014) và nghiên cứu định tính của luận án |
CO2 | DN dễ dàng hoàn thiện các thủ tục pháp lý về tài sản đảm bảo để nộp cho NH | ||
CO3 | Để vay được vốn tín dụng ngân hàng, DN luôn phải có tài sản đảm bảo | ||
CO4 | Tài sản đảm bảo của DN thường đáp ứng yêu cầu của NH | ||
CO5 | Tài sản đảm bảo được sử dụng cho nhiều nghĩa vụ trả nợ | ||
CO6 | DN có đủ tài sản đảm bảo để vay vốn | ||
Mối quan hệ của DN với ngân hàng | RE1 | DN được vay vốn tín dụng tại các gói tín dụng ưu đãi của NH | Khalid Hassan (2014), Trần Quốc Hoàn (2018) và nghiên cứu định tính của luận án |
RE2 | DN thường xuyên trao đổi thông tin tín dụng với NH | ||
RE3 | DN vay vốn nhiều lần từ ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh | ||
RE5 | Trong quá trình vay vốn, DN nhận được sự tư vấn, hướng dẫn kỹ càng từ phía ngân hàng | ||
Năng lực sản xuất kinh doanh của DNNVV | CA1 | DN thường được vay từ các nguồn vốn khá dễ và trả các khoản vay đúng hạn | V.T. Thành (2012), Hạ T.T. Dao (2014), Đặng T.H. Thương (2015) và nghiên cứu định tính của luận án |
CA2 | DN có thị phần lớn trên thị trường | ||
CA3 | Lương công nhân tại DN luôn tăng theo các năm | ||
CA4 | Doanh thu của DN luôn tăng theo các năm | ||
CA5 | Thương hiệu/ hình ảnh của DN được người tiêu dùng biết đến nhiều | ||
CA6 | DN có xu hướng đổi mới KHCN hiện đại trong quá trình sản xuất | ||
Báo cáo tài chính | FI1 | BCTC, hệ thống sổ sách kế toán được công bố hàng năm theo tiêu chuẩn của NH, Nhà nước | Nguyễn Hồng Hà (2013), Đặng T.H. Thương (2015) và nghiên cứu định tính của luận án |
FI2 | DN hàng năm thực hiện chế độ kiểm toán độc lập | ||
FI3 | BCTC nộp cho NH thường dễ dàng được chấp thuận | ||
FI4 | Các nội dung sửa đổi trong BCTC mà NH yêu cầu được DN thực hiện dễ dàng |
Phụ lục 06b. Thang đo tổng hợp đã hiệu chỉnh để đưa vào phân tích định lượng từ phiếu điều tra ban giám đốc của DNNVV
SZ1 | Nguồn vốn của DN tăng theo năm | Khalid Hassan (2014), Ajagbe.F.A (2012), Ricardo N. Bebczuk, (2004) và nghiên cứu định tính của luận án | |
SZ2 | Lao động của DN tăng theo năm | ||
SZ3 | Ngành nghề kinh doanh của DN có xu hướng mở rộng qua các năm | ||
SZ4 | Tài sản cố định của DN có xu hướng gia tăng qua các năm | ||
SZ5 | DN sản xuất ở mức sản lượng tối ưu | ||
Phương án SXKD của DN | BP1 | Sự lập dự án SXKD khả thi | Nguyễn Hồng Hà (2013) và nghiên cứu định tính của luận án |
BP2 | Sự lập phương án trả nợ của DN khả thi | ||
BP3 | Phương án SXKD có sự ứng phó với biến động của giá cả, thị trường, rủi ro khác… | ||
BP4 | DN có đội ngũ cán bộ chuyên trách về lập dự án đầu tư | ||
Trình độ của chủ doanh nghiệp | QU1 | Chủ DN thường xuyên tham gia các khóa tập huấn chuyên môn liên quan hoạt động kinh doanh của DN | Ajagbe.F.A (2012), Trần Quốc Hoàn (2018) và nghiên cứu định tính của luận án |
QU2 | Chủ DN thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật liên quan hoạt động kinh doanh của DN | ||
QU3 | Chủ DN áp dụng các nội dung tổng hợp từ các khóa học và văn bản luật vào quá trình kinh doanh của DN | ||
QU4 | Chủ DN thường xuyên tham gia hoạt động tại các Hiệp hội | ||
QU5 | Chủ DN nắm bắt thông tin về chính sách tín dụng của NH rõ ràng | ||
QU6 | Chủ DN xử lý tốt các tình huống phát sinh | ||
QU7 | Chủ DN luôn chia sẻ thông tin với người lao động | ||
Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV | AC1 | Tiếp cận đa dạng nguồn vốn của các TCTD | Nguyễn Hồng Hà (2013), Trần Quốc Hoàn (2018) và nghiên cứu định tính của luận án |
AC2 | Tiếp cận đầy đủ các thông tin tín dụng | ||
AC3 | Có khả năng hoàn thành các thủ tục vay vốn | ||
AC4 | Tiếp cận tối đa lượng vốn vay từ NH |
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)
Phụ lục 07a. Các chính sách ưu đãi tín dụng NH dành cho DNNVV của Việt Nam và tỉnh Thái Nguyên
Tên chính sách | Văn bản pháp lý | |
1 | Trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa | Nghị định số 56/2009/NĐ-CP |
2 | Chính sách bảo lãnh cho DN vay vốn NH thương mại phục vụ sản xuất - kinh doanh | Quyết định số 14/2009/QĐ-TTg |
3 | Bổ sung công ty tài chính tham gia thực hiện hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức và cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất - kinh doanh | Quyết định số 831/QĐ- NHNN |
4 | Bảo lãnh cho các DNNVV vay vốn NHTM thông qua Ngân hàng Phát triển | Quyết định số 03/2011/QĐ-TTg |
5 | Chính sách vay vốn từ Quỹ Phát triển DNNVV | Quyết định số 601/QĐ- TTg |
6 | Chương trình bảo lãnh vay vốn cho dự án sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tại các DNNVV từ Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia | Thông tư số 06/2011/TT- BKHCN |
7 | Ưu đãi tài chính cho ngành công nghiệp phụ trợ | Nghị định số 111/2015/NĐ-CP |
8 | Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 | Nghị quyết số 35/NQ-CP |
9 | Chương trình cho vay vốn của Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia | Thông tư số 14/2016/TT- BKHCN |
10 | Đề án Nâng cao tiếp cận dịch vụ ngân hàng cho nền kinh tế | Quyết định 1726/2016/QĐ-TTg |
11 | Luật Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | Luật số 04/2017/QH14 |
12 | Tín dụng đầu tư của Nhà nước | Nghị định số 32/2017/NĐ-CP |
13 | Bảo lãnh cho các DNNVV vay vốn NHTM của Quỹ bảo lãnh tín dụng tại các địa phương | Nghị định số 34/2018/NĐ-CP |
14 | Đầu tư cho DNNVV khởi nghiệp sáng tạo | Nghị định số 38/2018/NĐ-CP |
15 | Quy định chi tiết một số điều của luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | Nghị định 39/2018/NĐ- CP |
16 | Chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số: 41/2012/QĐ-UBND |
17 | Thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 2279/QĐ- UBND |
18 | Chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 | Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND |
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)