A. Kết Quả Kiểm Định Hệ Số Tin Cậy Của Thang Đo Yếu Tố Từ Phía Dnnvv


Thang đo

Mã hóa

Nguồn

37. Chủ DN xử lý tốt các tình huống phát sinh trong

kinh doanh


QU6


38. Chủ DN luôn chia sẻ thông tin với người lao động

QU7

39. Chủ DN luôn đề cao văn hóa DN

QU8

Tiếp cận nguồn vốn tín dụng NH của DNNVV

AC

Nguyễn Hồng Hà (2013), Trần Quốc Hoàn (2018) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính.

1. Tiếp cận đa dạng nguồn vốn của các TCTD

AC1

2. Có khả năng tiếp cận tối đa các thông tin tín dụng

AC2

3. Dễ dàng hoàn thành các thủ tục vay vốn

AC3

4. Tiếp cận tối đa lượng vốn vay từ NH

AC4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.

Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên - 25



Phụ lục 06a. Kết quả kiểm định hệ số tin cậy của thang đo yếu tố từ phía DNNVV


Biến Tài sản đảm bảo - CO


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items


N of Items

,894

,893

6


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CO1

12,433

18,975

,739

,557

,871

CO2

12,457

19,894

,711

,530

,875

CO3

12,383

19,354

,766

,594

,867

CO4

12,407

20,804

,618

,394

,889

CO5

12,443

19,746

,715

,518

,875

CO6

12,410

19,172

,741

,556

,871


Biến Mối quan hệ của DN với NH - RE


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items


N of Items

.841

.841

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

RE1

8.107

6.544

.800

.678

.741

RE2

8.057

7.144

.726

.608

.777

RE3

8.067

7.654

.585

.354

.837

RE5

8.020

7.485

.600

.379

.831


Biến Năng lực sản xuất kinh doanh của DNNVV - CA


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items


N of Items

,899

,900

6


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CA1

12,587

18,330

,786

,623

,872

CA2

12,640

19,255

,703

,506

,885

CA3

12,487

19,247

,668

,453

,891

CA4

12,573

18,740

,748

,572

,878

CA5

12,647

19,407

,695

,490

,886

CA6

12,600

18,896

,764

,592

,876


Biến Báo cáo tài chính - FI


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items


N of Items

,867

,868

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

FI1

7,490

7,495

,700

,512

,839

FI2

7,510

7,247

,767

,594

,810

FI3

7,563

7,805

,717

,516

,831

FI4

7,597

8,108

,693

,500

,841



Biến Quy mô doanh nghiệp - SZ


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items


N of Items

.881

.882

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SZ1

11.993

15.512

.628

.427

.876

SZ2

11.983

13.588

.797

.641

.835

SZ3

11.983

15.267

.730

.569

.853

SZ4

11.990

15.568

.660

.453

.868

SZ5

11.863

14.908

.772

.612

.843


Biến Phương án sản xuất kinh doanh - BP

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items


N of Items

,862

,863

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BP1

7,660

9,356

,716

,513

,822

BP2

7,607

8,855

,724

,528

,817

BP3

7,653

8,742

,725

,529

,817

BP4

7,590

8,992

,674

,455

,838



Biến Trình độ của chủ doanh nghiệp - QU

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items


N of Items

.824

.825

7

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QU1

17.417

19.120

.638

.435

.788

QU2

17.390

20.312

.564

.385

.801

QU3

17.350

20.108

.551

.358

.803

QU4

17.380

20.103

.560

.418

.802

QU5

17.480

19.722

.625

.414

.792

QU6

17.457

20.523

.516

.309

.809

QU7

17.327

19.672

.524

.310

.809


Biến Tiếp cận tín dụng NH của DNNVV - AC


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items


N of Items

,829

,829

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

AC1

7,490

6,117

,663

,447

,782

AC2

7,600

6,923

,626

,400

,797

AC3

7,523

6,451

,672

,456

,776

AC4

7,527

6,437

,665

,446

,779

Thang đo

Mã hóa

Câu hỏi

Nguồn


Tài sản đảm bảo

CO1

Giá trị tài sản đảm bảo của DN xác định luôn cao hơn mức NH đánh giá


Đỗ T.T Vinh (2014), Hạ

T.T Dao (2014) và nghiên cứu định tính của

luận án

CO2

DN dễ dàng hoàn thiện các thủ tục pháp lý về tài sản đảm bảo để nộp cho NH

CO3

Để vay được vốn tín dụng ngân hàng, DN luôn

phải có tài sản đảm bảo

CO4

Tài sản đảm bảo của DN thường đáp ứng yêu cầu

của NH

CO5

Tài sản đảm bảo được sử dụng cho nhiều nghĩa vụ trả nợ

CO6

DN có đủ tài sản đảm bảo để vay vốn


Mối quan hệ của DN với ngân hàng

RE1

DN được vay vốn tín dụng tại các gói tín dụng ưu

đãi của NH

Khalid Hassan (2014), Trần

Quốc Hoàn (2018) và

nghiên cứu

định tính của luận án

RE2

DN thường xuyên trao đổi thông tin tín dụng với

NH

RE3

DN vay vốn nhiều lần từ ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh

RE5

Trong quá trình vay vốn, DN nhận được sự tư vấn, hướng dẫn kỹ càng từ phía ngân hàng


Năng lực sản xuất kinh doanh của DNNVV

CA1

DN thường được vay từ các nguồn vốn khá dễ và trả các khoản vay đúng hạn


V.T. Thành (2012), Hạ

T.T. Dao (2014), Đặng

T.H. Thương (2015) và nghiên cứu định tính của

luận án

CA2

DN có thị phần lớn trên thị trường

CA3

Lương công nhân tại DN luôn tăng theo các năm

CA4

Doanh thu của DN luôn tăng theo các năm

CA5

Thương hiệu/ hình ảnh của DN được người tiêu

dùng biết đến nhiều

CA6

DN có xu hướng đổi mới KHCN hiện đại trong quá trình sản xuất


Báo cáo tài chính


FI1

BCTC, hệ thống sổ sách kế toán được công bố hàng năm theo tiêu chuẩn của NH, Nhà nước

Nguyễn Hồng Hà (2013), Đặng

T.H. Thương (2015) và nghiên cứu định tính của

luận án

FI2

DN hàng năm thực hiện chế độ kiểm toán độc lập

FI3

BCTC nộp cho NH thường dễ dàng được chấp thuận

FI4

Các nội dung sửa đổi trong BCTC mà NH yêu cầu được DN thực hiện dễ dàng


Phụ lục 06b. Thang đo tổng hợp đã hiệu chỉnh để đưa vào phân tích định lượng từ phiếu điều tra ban giám đốc của DNNVV



Quy mô của DNNVV

SZ1

Nguồn vốn của DN tăng theo năm

Khalid Hassan (2014),

Ajagbe.F.A (2012),

Ricardo N. Bebczuk, (2004) và

nghiên cứu

định tính của luận án

SZ2

Lao động của DN tăng theo năm


SZ3

Ngành nghề kinh doanh của DN có xu hướng mở rộng qua các năm

SZ4

Tài sản cố định của DN có xu hướng gia tăng qua các năm


SZ5


DN sản xuất ở mức sản lượng tối ưu


Phương án SXKD của DN

BP1

Sự lập dự án SXKD khả thi

Nguyễn Hồng Hà (2013) và

nghiên cứu định tính của

luận án

BP2

Sự lập phương án trả nợ của DN khả thi

BP3

Phương án SXKD có sự ứng phó với biến động của giá cả, thị trường, rủi ro khác…

BP4

DN có đội ngũ cán bộ chuyên trách về lập dự án đầu tư


Trình độ của chủ doanh nghiệp


QU1

Chủ DN thường xuyên tham gia các khóa tập huấn

chuyên môn liên quan hoạt động kinh doanh của DN


Ajagbe.F.A (2012), Trần

Quốc Hoàn (2018) và

nghiên cứu định tính của luận án

QU2

Chủ DN thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật liên quan hoạt động kinh doanh của DN


QU3

Chủ DN áp dụng các nội dung tổng hợp từ các

khóa học và văn bản luật vào quá trình kinh doanh của DN

QU4

Chủ DN thường xuyên tham gia hoạt động tại các Hiệp hội

QU5

Chủ DN nắm bắt thông tin về chính sách tín dụng

của NH rõ ràng

QU6

Chủ DN xử lý tốt các tình huống phát sinh

QU7

Chủ DN luôn chia sẻ thông tin với người lao động


Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV

AC1

Tiếp cận đa dạng nguồn vốn của các TCTD

Nguyễn Hồng Hà (2013), Trần

Quốc Hoàn (2018) và

nghiên cứu định tính của

luận án

AC2

Tiếp cận đầy đủ các thông tin tín dụng

AC3

Có khả năng hoàn thành các thủ tục vay vốn


AC4


Tiếp cận tối đa lượng vốn vay từ NH

(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)



Phụ lục 07a. Các chính sách ưu đãi tín dụng NH dành cho DNNVV của Việt Nam và tỉnh Thái Nguyên


Stt

Tên chính sách

Văn bản pháp lý

1

Trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa

Nghị định số 56/2009/NĐ-CP

2

Chính sách bảo lãnh cho DN vay vốn NH thương mại

phục vụ sản xuất - kinh doanh

Quyết định số

14/2009/QĐ-TTg


3

Bổ sung công ty tài chính tham gia thực hiện hỗ trợ lãi

suất cho các tổ chức và cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất - kinh doanh

Quyết định số 831/QĐ- NHNN

4

Bảo lãnh cho các DNNVV vay vốn NHTM thông qua

Ngân hàng Phát triển

Quyết định số

03/2011/QĐ-TTg

5

Chính sách vay vốn từ Quỹ Phát triển DNNVV

Quyết định số 601/QĐ- TTg


6

Chương trình bảo lãnh vay vốn cho dự án sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tại các DNNVV từ Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

Thông tư số 06/2011/TT- BKHCN

7

Ưu đãi tài chính cho ngành công nghiệp phụ trợ

Nghị định số

111/2015/NĐ-CP

8

Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020

Nghị quyết số 35/NQ-CP

9

Chương trình cho vay vốn của Quỹ phát triển Khoa học

và Công nghệ quốc gia

Thông tư số 14/2016/TT-

BKHCN

10

Đề án Nâng cao tiếp cận dịch vụ ngân hàng cho nền kinh tế

Quyết định

1726/2016/QĐ-TTg

11

Luật Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

Luật số 04/2017/QH14

12

Tín dụng đầu tư của Nhà nước

Nghị định số 32/2017/NĐ-CP

13

Bảo lãnh cho các DNNVV vay vốn NHTM của Quỹ bảo lãnh tín dụng tại các địa phương

Nghị định số 34/2018/NĐ-CP

14

Đầu tư cho DNNVV khởi nghiệp sáng tạo

Nghị định số

38/2018/NĐ-CP

15

Quy định chi tiết một số điều của luật hỗ trợ doanh

nghiệp nhỏ và vừa

Nghị định 39/2018/NĐ-

CP

16

Chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn

tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số:

41/2012/QĐ-UBND


17

Thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 2279/QĐ- UBND


18

Chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020

Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND

(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/05/2023