Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên - 28


Kết quả phân tích Biểu đồ phần dư chuẩn hóa Normal P-P Plot cho thấy các điểm phân vị trong phân phối của phần dư tập trung thành một đường chéo, như vậy, giả định phân phối chuẩn của phần dư không bị vi phạm.

Phụ lục 9d.3. Biểu đồ ScatterPlot

Nguồn Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22 0 Kết quả phân tích Biểu đồ 1


(Nguồn: Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22.0)

Kết quả phân tích Biểu đồ ScatterPlot cho thấy phần dư chuẩn hóa phân bổ tập trung xung quanh đường hoành độ 0, do vậy giả định quan hệ tuyến tính không bị vi phạm.



Phụ lục 10a. Kết quả phân tích sự khác biệt về “Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV”

Sự khác biệt về ngành kinh tế

Descriptives

AC



N


Mean


Std.

Deviation


Std. Error

95% Confidence

Interval for Mean


Minimum


Maximum

Lower

Bound

Upper

Bound

"Cong nghiep, xay dung"

134

-

.2446905

.94242997

.08141355

-.4057233

-.0836576

-1.83473

1.81242

"Nong lam ngu nghiep"

10

-

.1338449

.62738054

.19839515

-.5826459

.3149561

-.61981

.59511

"Thuong mai, dich vu"

156

.2187627

1.02126574

.08176670

.0572418

.3802835

-1.83473

2.74261

Total

300

.0000000

1.00000000

.05773503

-.1136185

.1136185

-1.83473

2.74261

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.


Test of Homogeneity of Variances

AC

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

1.027

2

297

.359

ANOVA

AC


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

15.668

2

7.834

8.212

.000

Within Groups

283.332

297

.954

Total

299.000

299



Sự khác biệt về quy mô DN


AC


Descriptives




N


Mean


Std.

Deviation


Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean


Minimum


Maximum

Lower

Bound


Upper Bound

"Vua"

101

.2881764

1.09696323

.10915192

.0716221

.5047307

-1.83473

2.74261

"Nho"

121

-

.0971611

.85017735

.07728885

-.2501876

.0558654

-1.83473

1.81002

"Sieu nho"

78

-

.2224272

1.00996426

.11435593

-.4501389

.0052846

-1.83473

2.43254

Total

300

.0000000

1.00000000

.05773503

-.1136185

.1136185

-1.83473

2.74261

Test of Homogeneity of Variances

AC

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

2.224

2

297

.110

ANOVA

AC


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

13.389

2

6.694

6.961

.001

Within Groups

285.611

297

.962

Total

299.000

299



(Nguồn: Tính toán của tác giả)

Phụ lục 10b. Kết quả phân tích sự khác biệt về quy mô DN đến “Tiếp cận nguồn vốn tín dụng NH của DNNVV”


Descriptives



N


Mean


Std.

Deviation


Std. Error

95% Confidence Interval

for Mean


Minimum


Maximum

Lower

Bound

Upper

Bound

AC1

"Vua"

101

2.851

1.1436

.1138

2.626

3.077

1.0

5.0


"Nho"

121

2.488

1.0175

.0925

2.304

2.671

1.0

5.0


"Sieu nho"

78

2.282

1.0678

.1209

2.041

2.523

1.0

5.0


Total

300

2.557

1.0943

.0632

2.432

2.681

1.0

5.0

AC2

"Vua"

101

2.683

.9892

.0984

2.488

2.878

1.0

5.0


"Nho"

121

2.372

.8673

.0788

2.216

2.528

1.0

5.0


"Sieu nho"

78

2.256

.9319

.1055

2.046

2.467

1.0

5.0


Total

300

2.447

.9399

.0543

2.340

2.553

1.0

5.0

AC3

"Vua"

101

2.743

1.0550

.1050

2.534

2.951

1.0

5.0


"Nho"

121

2.446

.9032

.0821

2.284

2.609

1.0

5.0


"Sieu nho"

78

2.359

1.0565

.1196

2.121

2.597

1.0

5.0


Total

300

2.523

1.0064

.0581

2.409

2.638

1.0

5.0

AC4

"Vua"

101

2.723

1.0012

.0996

2.525

2.920

1.0

5.0


"Nho"

121

2.421

.9106

.0828

2.258

2.585

1.0

5.0


"Sieu nho"

78

2.410

1.1559

.1309

2.150

2.671

1.0

5.0


Total

300

2.520

1.0164

.0587

2.405

2.635

1.0

5.0


Test of Homogeneity of Variances


Levene Statistic

df1

df2

Sig.

AC1

.394

2

297

.675

AC2

.766

2

297

.466

AC3

1.048

2

297

.352

AC4

2.020

2

297

.135



Multiple Comparisons

LSD


Dependent Variable


(I) QM


(J) QM

Mean

Difference (I-J)

Std.

Error


Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper Bound

AC1

"Vua"

"Nho"

.3639*

.1448

.012

.079

.649

"Sieu nho"

.5694*

.1619

.001

.251

.888

"Nho"

"Vua"

-.3639*

.1448

.012

-.649

-.079

"Sieu nho"

.2056

.1560

.189

-.101

.513

"Sieu

nho"

"Vua"

-.5694*

.1619

.001

-.888

-.251

"Nho"

-.2056

.1560

.189

-.513

.101

AC2

"Vua"

"Nho"

.3113*

.1249

.013

.065

.557

"Sieu nho"

.4268*

.1397

.002

.152

.702

"Nho"

"Vua"

-.3113*

.1249

.013

-.557

-.065

"Sieu nho"

.1155

.1345

.391

-.149

.380



"Sieu

nho"

"Vua"

-.4268*

.1397

.002

-.702

-.152

"Nho"

-.1155

.1345

.391

-.380

.149

AC3

"Vua"

"Nho"

.2963*

.1344

.028

.032

.561

"Sieu nho"

.3836*

.1503

.011

.088

.679

"Nho"

"Vua"

-.2963*

.1344

.028

-.561

-.032

"Sieu nho"

.0873

.1448

.547

-.198

.372

"Sieu

nho"

"Vua"

-.3836*

.1503

.011

-.679

-.088

"Nho"

-.0873

.1448

.547

-.372

.198

AC4

"Vua"

"Nho"

.3013*

.1360

.028

.034

.569

"Sieu nho"

.3125*

.1522

.041

.013

.612

"Nho"

"Vua"

-.3013*

.1360

.028

-.569

-.034

"Sieu nho"

.0112

.1466

.939

-.277

.300

"Sieu

nho"

"Vua"

-.3125*

.1522

.041

-.612

-.013

"Nho"

-.0112

.1466

.939

-.300

.277

(Nguồn: Tính toán của tác giả)



Phụ lục 10c. Kết quả phân tích sự khác biệt về ngành kinh tế đến “Tiếp cận nguồn vốn tín dụng NH của DNNVV”

Descriptives



N


Mean


Std.

Deviation


Std. Error

95% Confidence

Interval for Mean


Minimum


Maximum

Lower

Bound

Upper

Bound

AC1

"Cong nghiep, xay dung"

134

2.313

1.0069

.0870

2.141

2.485

1.0

5.0


"Nong lam ngu nghiep"

10

2.400

.5164

.1633

2.031

2.769

2.0

3.0


"Thuong mai, dich vu"

156

2.776

1.1504

.0921

2.594

2.958

1.0

5.0


Total

300

2.557

1.0943

.0632

2.432

2.681

1.0

5.0

AC2

"Cong nghiep, xay dung"

134

2.231

.8576

.0741

2.085

2.378

1.0

5.0


"Nong lam ngu nghiep"

10

2.400

.5164

.1633

2.031

2.769

2.0

3.0


"Thuong mai, dich vu"

156

2.635

.9908

.0793

2.478

2.791

1.0

5.0


Total

300

2.447

.9399

.0543

2.340

2.553

1.0

5.0

AC3

"Cong nghiep, xay dung"

134

2.313

.9373

.0810

2.153

2.474

1.0

5.0


"Nong lam ngu nghiep"

10

2.400

.5164

.1633

2.031

2.769

2.0

3.0


"Thuong mai, dich vu"

156

2.712

1.0535

.0843

2.545

2.878

1.0

5.0


Total

300

2.523

1.0064

.0581

2.409

2.638

1.0

5.0

AC4

"Cong nghiep, xay dung"

134

2.381

1.0390

.0898

2.203

2.558

1.0

5.0


"Nong lam ngu nghiep"

10

2.400

.5164

.1633

2.031

2.769

2.0

3.0


"Thuong mai, dich vu"

156

2.647

1.0084

.0807

2.488

2.807

1.0

5.0


Total

300

2.520

1.0164

.0587

2.405

2.635

1.0

5.0


Test of Homogeneity of Variances


Levene Statistic

df1

df2

Sig.

AC1

2.879

2

297

.058

AC2

3.233

2

297

.041

AC3

2.584

2

297

.077

AC4

1.553

2

297

.213


Multiple Comparisons

LSD


Dependent Variable


(I) LV


(J) LV


Mean

Difference (I-J)


Std. Error


Sig.

95% Confidence

Interval

Lower

Bound

Upper

Bound

AC1

"Cong nghiep, xay dung"

"Nong lam ngu nghiep"

-.0866

.3520

.806

-.779

.606

"Thuong mai, dich vu"

-.4622*

.1265

.000

-.711

-.213

"Nong lam ngu nghiep"

"Cong nghiep, xay dung"

.0866

.3520

.806

-.606

.779

"Thuong mai, dich vu"

-.3756

.3502

.284

-1.065

.314

"Thuong mai, dich vu"

"Cong nghiep, xay dung"

.4622*

.1265

.000

.213

.711

"Nong lam ngu nghiep"

.3756

.3502

.284

-.314

1.065

AC2

"Cong nghiep, xay

dung"

"Nong lam ngu nghiep"

-.1687

.3022

.577

-.763

.426

"Thuong mai, dich vu"

-.4033*

.1086

.000

-.617

-.190

"Nong lam ngu

"Cong nghiep, xay dung"

.1687

.3022

.577

-.426

.763



nghiep"

"Thuong mai, dich vu"

-.2346

.3007

.436

-.826

.357

"Thuong mai, dich vu"

"Cong nghiep, xay dung"

.4033*

.1086

.000

.190

.617

"Nong lam ngu nghiep"

.2346

.3007

.436

-.357

.826

AC3

"Cong nghiep, xay

dung"

"Nong lam ngu nghiep"

-.0866

.3246

.790

-.725

.552

"Thuong mai, dich vu"

-.3981*

.1166

.001

-.628

-.169

"Nong lam ngu

nghiep"

"Cong nghiep, xay dung"

.0866

.3246

.790

-.552

.725

"Thuong mai, dich vu"

-.3115

.3230

.336

-.947

.324

"Thuong mai, dich vu"

"Cong nghiep, xay dung"

.3981*

.1166

.001

.169

.628

"Nong lam ngu nghiep"

.3115

.3230

.336

-.324

.947

AC4

"Cong nghiep, xay dung"

"Nong lam ngu nghiep"

-.0194

.3314

.953

-.672

.633

"Thuong mai, dich vu"

-.2668*

.1191

.026

-.501

-.032

"Nong lam ngu nghiep"

"Cong nghiep, xay dung"

.0194

.3314

.953

-.633

.672

"Thuong mai, dich vu"

-.2474

.3298

.454

-.896

.402

"Thuong mai, dich vu"

"Cong nghiep, xay dung"

.2668*

.1191

.026

.032

.501

"Nong lam ngu nghiep"

.2474

.3298

.454

-.402

.896

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

(Nguồn: Tính toán của tác giả)



PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỀ TÀI

TĂNG CƯỜNG TIẾP CẬN NGUỒN VỐN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA DNNVV TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN


Kính chào quý Ông/Bà. Tôi là Nguyễn Thu Thủy - Giảng viên Khoa Kinh tế - Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài tiến sĩ: “Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”. Nhằm phục vụ cho việc tìm kiếm thông tin thực hiện đề tài, tôi xây dựng phiếu điều tra liên quan đến nội dung tiếp cận tín dụng các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Để cung cấp thông tin, xin Ông/Bà làm theo hướng dẫn của phỏng vấn viên và trả lời các câu hỏi. Mọi thông tin của doanh nghiệp sẽ được giữ kín và khuyết danh. Tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục đích nghiên cứu.

Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Doanh nghiệp và Ông/Bà!

I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP

1. Tên doanh nghiệp:

2. Địa chỉ:

Số điện thoại: Email (nếu có):

3. Ngành nghề kinh doanh chính

1. Công nghiệp, xây dựng 2. Nông, lâm, ngư nghiệp 3. Thương mại, dịch vụ

4. Quy mô của doanh nghiệp

1. Vừa 2. Nhỏ 3. Siêu nhỏ

5. Ông/Bà vui lòng cho biết thông tin một số chỉ tiêu trong bảng sau:

Chỉ tiêu

Năm 2016 (triệu đồng)

Năm 2017 (triệu đồng)

Doanh thu của DN



Tổng chi phí của DN



Lợi nhuận của DN



Tổng tài sản



Nguồn vốn chủ sở hữu



Khấu hao TSCĐ



6. Hiện nay, DN có tham gia Hiệp hội nào hay không?

1. Có 2. Không

Nếu có, vui lòng kể tên các Hiệp hội đó:

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

7. Doanh nghiệp Ông/Bà xây dựng Chiến lược kinh doanh của mình như thế nào?

- Có chiến lược kinh doanh trong ngắn hạn 1. Có 2. Không

- Có chiến lược kinh doanh trong trung hạn 1. Có 2. Không


- Có chiến lược kinh doanh trong dài hạn 1. Có 2. Không

8. Doanh nghiệp Ông/Bà có phương án dự phòng các rủi ro gồm:

- Rủi ro ngắn hạn 1. Có 2. Không

- Rủi ro trong trung hạn 1. Có 2. Không

- Rủi ro trong dài hạn 1. Có 2. Không

II. THÔNG TIN VỀ CHỦ DOANH NGHIỆP

1. Họ và tên chủ DN:

2. Giới tính: (Nam …1, Nữ…0)

3. Độ tuổi của chủ DN:

1. Dưới 35 tuổi 2. Từ 35 - 45 tuổi 3. Từ 45 - 55 tuổi 4. Trên 55 tuổi

4. Trình độ học vấn của chủ DN:

1. Trên đại học 2. Đại học 3. Cao đẳng

4. Trung cấp 5. Phổ thông trung học 6. Khác………………

5. Số năm chủ DN đã làm công tác quản lý:

1. Dưới 3 năm 2. Từ 3 - 5 năm 3. Từ 5 - 10 năm

4. Từ 10 - 15 năm 5. Trên 15 năm

III. TÌNH HÌNH TIẾP CẬN VỐN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA DNNVV

Câu 1: Tại sao Doanh nghiệp Ông/Bà lại chọn vay vốn từ ngân hàng?

1. Nhanh

2. Vay được số tiền lớn

3. Dễ vay

4. Không vay được từ các nguồn khác

5. Lý do khác:

………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………......................................................................

Câu 2: Hàng năm, doanh nghiệp Ông/Bà có nhu cầu vay vốn bao nhiêu lần?.......................lần

Câu 3: Vốn vay phục vụ cho mục đích nào của DN? (Có thể lựa chọn nhiều phương án)

1. Bù đắp thiếu hụt vốn trong ngắn hạn

2. Tài trợ cho dự án kinh doanh ngắn hạn

3. Tài trợ cho dự án đầu tư mở rộng SXKD

4. Bù đắp các khoản chi vượt quá sự tài chính DN

Câu 4: Số lượng tiền doanh nghiệp vay được mỗi lần có như đề nghị không?

1. Có 2. Không

Xem tất cả 238 trang.

Ngày đăng: 15/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí