Kết quả phân tích Biểu đồ phần dư chuẩn hóa Normal P-P Plot cho thấy các điểm phân vị trong phân phối của phần dư tập trung thành một đường chéo, như vậy, giả định phân phối chuẩn của phần dư không bị vi phạm.
Phụ lục 9d.3. Biểu đồ ScatterPlot
(Nguồn: Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22.0)
Kết quả phân tích Biểu đồ ScatterPlot cho thấy phần dư chuẩn hóa phân bổ tập trung xung quanh đường hoành độ 0, do vậy giả định quan hệ tuyến tính không bị vi phạm.
Phụ lục 10a. Kết quả phân tích sự khác biệt về “Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV”
Sự khác biệt về ngành kinh tế
Descriptives
AC
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
"Cong nghiep, xay dung" | 134 | - .2446905 | .94242997 | .08141355 | -.4057233 | -.0836576 | -1.83473 | 1.81242 |
"Nong lam ngu nghiep" | 10 | - .1338449 | .62738054 | .19839515 | -.5826459 | .3149561 | -.61981 | .59511 |
"Thuong mai, dich vu" | 156 | .2187627 | 1.02126574 | .08176670 | .0572418 | .3802835 | -1.83473 | 2.74261 |
Total | 300 | .0000000 | 1.00000000 | .05773503 | -.1136185 | .1136185 | -1.83473 | 2.74261 |
Có thể bạn quan tâm!
- A. Kết Quả Kiểm Định Hệ Số Tin Cậy Của Thang Đo Yếu Tố Từ Phía Dnnvv
- B. Một Số Chính Sách Tín Dụng Ưu Đãi Dành Cho Dn Tại Các Nhtm
- C. Ma Trận Nhân Tố Xoay Các Yếu Tố Từ Phía Dnnvv
- Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên - 29
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
Test of Homogeneity of Variances
AC
df1 | df2 | Sig. | |
1.027 | 2 | 297 | .359 |
ANOVA
AC
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 15.668 | 2 | 7.834 | 8.212 | .000 |
Within Groups | 283.332 | 297 | .954 | ||
Total | 299.000 | 299 |
Sự khác biệt về quy mô DN
AC
Descriptives
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
"Vua" | 101 | .2881764 | 1.09696323 | .10915192 | .0716221 | .5047307 | -1.83473 | 2.74261 |
"Nho" | 121 | - .0971611 | .85017735 | .07728885 | -.2501876 | .0558654 | -1.83473 | 1.81002 |
"Sieu nho" | 78 | - .2224272 | 1.00996426 | .11435593 | -.4501389 | .0052846 | -1.83473 | 2.43254 |
Total | 300 | .0000000 | 1.00000000 | .05773503 | -.1136185 | .1136185 | -1.83473 | 2.74261 |
Test of Homogeneity of Variances
AC
df1 | df2 | Sig. | |
2.224 | 2 | 297 | .110 |
ANOVA
AC
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 13.389 | 2 | 6.694 | 6.961 | .001 |
Within Groups | 285.611 | 297 | .962 | ||
Total | 299.000 | 299 |
(Nguồn: Tính toán của tác giả)
Phụ lục 10b. Kết quả phân tích sự khác biệt về quy mô DN đến “Tiếp cận nguồn vốn tín dụng NH của DNNVV”
Descriptives
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | |||
Lower Bound | Upper Bound | ||||||||
AC1 | "Vua" | 101 | 2.851 | 1.1436 | .1138 | 2.626 | 3.077 | 1.0 | 5.0 |
"Nho" | 121 | 2.488 | 1.0175 | .0925 | 2.304 | 2.671 | 1.0 | 5.0 | |
"Sieu nho" | 78 | 2.282 | 1.0678 | .1209 | 2.041 | 2.523 | 1.0 | 5.0 | |
Total | 300 | 2.557 | 1.0943 | .0632 | 2.432 | 2.681 | 1.0 | 5.0 | |
AC2 | "Vua" | 101 | 2.683 | .9892 | .0984 | 2.488 | 2.878 | 1.0 | 5.0 |
"Nho" | 121 | 2.372 | .8673 | .0788 | 2.216 | 2.528 | 1.0 | 5.0 | |
"Sieu nho" | 78 | 2.256 | .9319 | .1055 | 2.046 | 2.467 | 1.0 | 5.0 | |
Total | 300 | 2.447 | .9399 | .0543 | 2.340 | 2.553 | 1.0 | 5.0 | |
AC3 | "Vua" | 101 | 2.743 | 1.0550 | .1050 | 2.534 | 2.951 | 1.0 | 5.0 |
"Nho" | 121 | 2.446 | .9032 | .0821 | 2.284 | 2.609 | 1.0 | 5.0 | |
"Sieu nho" | 78 | 2.359 | 1.0565 | .1196 | 2.121 | 2.597 | 1.0 | 5.0 | |
Total | 300 | 2.523 | 1.0064 | .0581 | 2.409 | 2.638 | 1.0 | 5.0 | |
AC4 | "Vua" | 101 | 2.723 | 1.0012 | .0996 | 2.525 | 2.920 | 1.0 | 5.0 |
"Nho" | 121 | 2.421 | .9106 | .0828 | 2.258 | 2.585 | 1.0 | 5.0 | |
"Sieu nho" | 78 | 2.410 | 1.1559 | .1309 | 2.150 | 2.671 | 1.0 | 5.0 | |
Total | 300 | 2.520 | 1.0164 | .0587 | 2.405 | 2.635 | 1.0 | 5.0 |
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. | |
AC1 | .394 | 2 | 297 | .675 |
AC2 | .766 | 2 | 297 | .466 |
AC3 | 1.048 | 2 | 297 | .352 |
AC4 | 2.020 | 2 | 297 | .135 |
Multiple Comparisons
LSD
(I) QM | (J) QM | Mean Difference (I-J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | ||
Lower Bound | Upper Bound | ||||||
AC1 | "Vua" | "Nho" | .3639* | .1448 | .012 | .079 | .649 |
"Sieu nho" | .5694* | .1619 | .001 | .251 | .888 | ||
"Nho" | "Vua" | -.3639* | .1448 | .012 | -.649 | -.079 | |
"Sieu nho" | .2056 | .1560 | .189 | -.101 | .513 | ||
"Sieu nho" | "Vua" | -.5694* | .1619 | .001 | -.888 | -.251 | |
"Nho" | -.2056 | .1560 | .189 | -.513 | .101 | ||
AC2 | "Vua" | "Nho" | .3113* | .1249 | .013 | .065 | .557 |
"Sieu nho" | .4268* | .1397 | .002 | .152 | .702 | ||
"Nho" | "Vua" | -.3113* | .1249 | .013 | -.557 | -.065 | |
"Sieu nho" | .1155 | .1345 | .391 | -.149 | .380 |
"Sieu nho" | "Vua" | -.4268* | .1397 | .002 | -.702 | -.152 | |
"Nho" | -.1155 | .1345 | .391 | -.380 | .149 | ||
AC3 | "Vua" | "Nho" | .2963* | .1344 | .028 | .032 | .561 |
"Sieu nho" | .3836* | .1503 | .011 | .088 | .679 | ||
"Nho" | "Vua" | -.2963* | .1344 | .028 | -.561 | -.032 | |
"Sieu nho" | .0873 | .1448 | .547 | -.198 | .372 | ||
"Sieu nho" | "Vua" | -.3836* | .1503 | .011 | -.679 | -.088 | |
"Nho" | -.0873 | .1448 | .547 | -.372 | .198 | ||
AC4 | "Vua" | "Nho" | .3013* | .1360 | .028 | .034 | .569 |
"Sieu nho" | .3125* | .1522 | .041 | .013 | .612 | ||
"Nho" | "Vua" | -.3013* | .1360 | .028 | -.569 | -.034 | |
"Sieu nho" | .0112 | .1466 | .939 | -.277 | .300 | ||
"Sieu nho" | "Vua" | -.3125* | .1522 | .041 | -.612 | -.013 | |
"Nho" | -.0112 | .1466 | .939 | -.300 | .277 |
(Nguồn: Tính toán của tác giả)
Phụ lục 10c. Kết quả phân tích sự khác biệt về ngành kinh tế đến “Tiếp cận nguồn vốn tín dụng NH của DNNVV”
Descriptives
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | |||
Lower Bound | Upper Bound | ||||||||
AC1 | "Cong nghiep, xay dung" | 134 | 2.313 | 1.0069 | .0870 | 2.141 | 2.485 | 1.0 | 5.0 |
"Nong lam ngu nghiep" | 10 | 2.400 | .5164 | .1633 | 2.031 | 2.769 | 2.0 | 3.0 | |
"Thuong mai, dich vu" | 156 | 2.776 | 1.1504 | .0921 | 2.594 | 2.958 | 1.0 | 5.0 | |
Total | 300 | 2.557 | 1.0943 | .0632 | 2.432 | 2.681 | 1.0 | 5.0 | |
AC2 | "Cong nghiep, xay dung" | 134 | 2.231 | .8576 | .0741 | 2.085 | 2.378 | 1.0 | 5.0 |
"Nong lam ngu nghiep" | 10 | 2.400 | .5164 | .1633 | 2.031 | 2.769 | 2.0 | 3.0 | |
"Thuong mai, dich vu" | 156 | 2.635 | .9908 | .0793 | 2.478 | 2.791 | 1.0 | 5.0 | |
Total | 300 | 2.447 | .9399 | .0543 | 2.340 | 2.553 | 1.0 | 5.0 | |
AC3 | "Cong nghiep, xay dung" | 134 | 2.313 | .9373 | .0810 | 2.153 | 2.474 | 1.0 | 5.0 |
"Nong lam ngu nghiep" | 10 | 2.400 | .5164 | .1633 | 2.031 | 2.769 | 2.0 | 3.0 | |
"Thuong mai, dich vu" | 156 | 2.712 | 1.0535 | .0843 | 2.545 | 2.878 | 1.0 | 5.0 | |
Total | 300 | 2.523 | 1.0064 | .0581 | 2.409 | 2.638 | 1.0 | 5.0 | |
AC4 | "Cong nghiep, xay dung" | 134 | 2.381 | 1.0390 | .0898 | 2.203 | 2.558 | 1.0 | 5.0 |
"Nong lam ngu nghiep" | 10 | 2.400 | .5164 | .1633 | 2.031 | 2.769 | 2.0 | 3.0 | |
"Thuong mai, dich vu" | 156 | 2.647 | 1.0084 | .0807 | 2.488 | 2.807 | 1.0 | 5.0 | |
Total | 300 | 2.520 | 1.0164 | .0587 | 2.405 | 2.635 | 1.0 | 5.0 |
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. | |
AC1 | 2.879 | 2 | 297 | .058 |
AC2 | 3.233 | 2 | 297 | .041 |
AC3 | 2.584 | 2 | 297 | .077 |
AC4 | 1.553 | 2 | 297 | .213 |
Multiple Comparisons
LSD
(I) LV | (J) LV | Mean Difference (I-J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | ||
Lower Bound | Upper Bound | ||||||
AC1 | "Cong nghiep, xay dung" | "Nong lam ngu nghiep" | -.0866 | .3520 | .806 | -.779 | .606 |
"Thuong mai, dich vu" | -.4622* | .1265 | .000 | -.711 | -.213 | ||
"Nong lam ngu nghiep" | "Cong nghiep, xay dung" | .0866 | .3520 | .806 | -.606 | .779 | |
"Thuong mai, dich vu" | -.3756 | .3502 | .284 | -1.065 | .314 | ||
"Thuong mai, dich vu" | "Cong nghiep, xay dung" | .4622* | .1265 | .000 | .213 | .711 | |
"Nong lam ngu nghiep" | .3756 | .3502 | .284 | -.314 | 1.065 | ||
AC2 | "Cong nghiep, xay dung" | "Nong lam ngu nghiep" | -.1687 | .3022 | .577 | -.763 | .426 |
"Thuong mai, dich vu" | -.4033* | .1086 | .000 | -.617 | -.190 | ||
"Nong lam ngu | "Cong nghiep, xay dung" | .1687 | .3022 | .577 | -.426 | .763 |
nghiep" | "Thuong mai, dich vu" | -.2346 | .3007 | .436 | -.826 | .357 | |
"Thuong mai, dich vu" | "Cong nghiep, xay dung" | .4033* | .1086 | .000 | .190 | .617 | |
"Nong lam ngu nghiep" | .2346 | .3007 | .436 | -.357 | .826 | ||
AC3 | "Cong nghiep, xay dung" | "Nong lam ngu nghiep" | -.0866 | .3246 | .790 | -.725 | .552 |
"Thuong mai, dich vu" | -.3981* | .1166 | .001 | -.628 | -.169 | ||
"Nong lam ngu nghiep" | "Cong nghiep, xay dung" | .0866 | .3246 | .790 | -.552 | .725 | |
"Thuong mai, dich vu" | -.3115 | .3230 | .336 | -.947 | .324 | ||
"Thuong mai, dich vu" | "Cong nghiep, xay dung" | .3981* | .1166 | .001 | .169 | .628 | |
"Nong lam ngu nghiep" | .3115 | .3230 | .336 | -.324 | .947 | ||
AC4 | "Cong nghiep, xay dung" | "Nong lam ngu nghiep" | -.0194 | .3314 | .953 | -.672 | .633 |
"Thuong mai, dich vu" | -.2668* | .1191 | .026 | -.501 | -.032 | ||
"Nong lam ngu nghiep" | "Cong nghiep, xay dung" | .0194 | .3314 | .953 | -.633 | .672 | |
"Thuong mai, dich vu" | -.2474 | .3298 | .454 | -.896 | .402 | ||
"Thuong mai, dich vu" | "Cong nghiep, xay dung" | .2668* | .1191 | .026 | .032 | .501 | |
"Nong lam ngu nghiep" | .2474 | .3298 | .454 | -.402 | .896 |
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
(Nguồn: Tính toán của tác giả)
PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỀ TÀI
TĂNG CƯỜNG TIẾP CẬN NGUỒN VỐN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA DNNVV TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
Kính chào quý Ông/Bà. Tôi là Nguyễn Thu Thủy - Giảng viên Khoa Kinh tế - Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài tiến sĩ: “Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”. Nhằm phục vụ cho việc tìm kiếm thông tin thực hiện đề tài, tôi xây dựng phiếu điều tra liên quan đến nội dung tiếp cận tín dụng các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Để cung cấp thông tin, xin Ông/Bà làm theo hướng dẫn của phỏng vấn viên và trả lời các câu hỏi. Mọi thông tin của doanh nghiệp sẽ được giữ kín và khuyết danh. Tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục đích nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Doanh nghiệp và Ông/Bà!
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp:
2. Địa chỉ:
Số điện thoại: Email (nếu có):
3. Ngành nghề kinh doanh chính
1. Công nghiệp, xây dựng 2. Nông, lâm, ngư nghiệp 3. Thương mại, dịch vụ
4. Quy mô của doanh nghiệp
1. Vừa 2. Nhỏ 3. Siêu nhỏ
5. Ông/Bà vui lòng cho biết thông tin một số chỉ tiêu trong bảng sau:
Năm 2016 (triệu đồng) | Năm 2017 (triệu đồng) | |
Doanh thu của DN | ||
Tổng chi phí của DN | ||
Lợi nhuận của DN | ||
Tổng tài sản | ||
Nguồn vốn chủ sở hữu | ||
Khấu hao TSCĐ |
6. Hiện nay, DN có tham gia Hiệp hội nào hay không?
1. Có 2. Không
Nếu có, vui lòng kể tên các Hiệp hội đó:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
7. Doanh nghiệp Ông/Bà xây dựng Chiến lược kinh doanh của mình như thế nào?
- Có chiến lược kinh doanh trong ngắn hạn 1. Có 2. Không
- Có chiến lược kinh doanh trong trung hạn 1. Có 2. Không
- Có chiến lược kinh doanh trong dài hạn 1. Có 2. Không
8. Doanh nghiệp Ông/Bà có phương án dự phòng các rủi ro gồm:
- Rủi ro ngắn hạn 1. Có 2. Không
- Rủi ro trong trung hạn 1. Có 2. Không
- Rủi ro trong dài hạn 1. Có 2. Không
II. THÔNG TIN VỀ CHỦ DOANH NGHIỆP
1. Họ và tên chủ DN:
2. Giới tính: (Nam …1, Nữ…0)
3. Độ tuổi của chủ DN:
1. Dưới 35 tuổi 2. Từ 35 - 45 tuổi 3. Từ 45 - 55 tuổi 4. Trên 55 tuổi
4. Trình độ học vấn của chủ DN:
1. Trên đại học 2. Đại học 3. Cao đẳng
4. Trung cấp 5. Phổ thông trung học 6. Khác………………
5. Số năm chủ DN đã làm công tác quản lý:
1. Dưới 3 năm 2. Từ 3 - 5 năm 3. Từ 5 - 10 năm
4. Từ 10 - 15 năm 5. Trên 15 năm
III. TÌNH HÌNH TIẾP CẬN VỐN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA DNNVV
Câu 1: Tại sao Doanh nghiệp Ông/Bà lại chọn vay vốn từ ngân hàng?
1. Nhanh
2. Vay được số tiền lớn
3. Dễ vay
4. Không vay được từ các nguồn khác
5. Lý do khác:
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………......................................................................
Câu 2: Hàng năm, doanh nghiệp Ông/Bà có nhu cầu vay vốn bao nhiêu lần?.......................lần
Câu 3: Vốn vay phục vụ cho mục đích nào của DN? (Có thể lựa chọn nhiều phương án)
1. Bù đắp thiếu hụt vốn trong ngắn hạn
2. Tài trợ cho dự án kinh doanh ngắn hạn
3. Tài trợ cho dự án đầu tư mở rộng SXKD
4. Bù đắp các khoản chi vượt quá sự tài chính DN
Câu 4: Số lượng tiền doanh nghiệp vay được mỗi lần có như đề nghị không?
1. Có 2. Không