C. Ma Trận Nhân Tố Xoay Các Yếu Tố Từ Phía Dnnvv



Compone nt


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

2.865

71.627

71.627

2.865

71.627

71.627

2

.466

11.657

83.284

3

.377

9.431

92.715

4

.291

7.285

100.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa


Component

1

FI2

.878

FI3

.845

FI1

.832

FI4

.829

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


Biến Quy mô của DN - SZ


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.864

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

780.046

df

10


Sig.

.000


Total Variance Explained


Compone nt


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%

1

3.404

68.088

68.088

3.404

68.088

68.088

2

.566

11.324

79.412

3

.457

9.140

88.552

4

.299

5.972

94.524

5

.274

5.476

100.000


Extraction Method: Principal Component Analysis.


Component Matrixa


Component

1

SZ2

.881

SZ5

.867

SZ3

.837

SZ4

.782

SZ1

.751

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


Biến Phương án sản xuất kinh doanh của DN - BP

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.830

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

535.688

df

6


Sig.

.000


Total Variance Explained


Compone nt


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

2.833

70.836

70.836

2.833

70.836

70.836

2

.437

10.929

81.765

3

.378

9.454

91.219

4

.351

8.781

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Biến Trình độ của chủ DN - QU

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.834

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

630.146

df

21


Sig.

.000


Total Variance Explained


Compone nt


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

3.425

51.930

51.930

3.425

51.930

51.930

2

.855

12.219

61.149

3

.748

10.690

71.839

4

.623

8.905

80.744

5

.541

7.724

88.468

6

.449

6.417

94.885

7

.358

5.115

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Component Matrixa


Component

1

QU1

.760

QU5

.751

QU2

.693

QU4

.692

QU3

.686

QU7

.657

QU6

.651

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


Biến Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV AC


KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.805


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

425.864

df

6


Sig.

.000


Total Variance Explained


Compone nt


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

2.646

66.147

66.147

2.646

66.147

66.147

2

.528

13.190

79.337

3

.426

10.646

89.983

4

.401

10.017

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Component Matrixa


Component

1

AC3

.826

AC4

.819

AC1

.817

AC2

.791

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.



Phụ lục 9b. Phương sai trích các yếu tố từ phía DNNVV

Total Variance Explained



Component


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

10.361

28.780

28.780

10.361

28.780

28.780

4.228

11.744

11.744

2

3.544

9.846

38.626

3.544

9.846

38.626

4.124

11.454

23.199

3

2.560

7.110

45.737

2.560

7.110

45.737

3.521

9.780

32.979

4

2.364

6.567

52.304

2.364

6.567

52.304

3.517

9.769

42.747

5

1.884

5.234

57.538

1.884

5.234

57.538

2.976

8.267

51.014

6

1.708

4.744

62.282

1.708

4.744

62.282

2.839

7.887

58.902

7

1.537

4.268

66.550

1.537

4.268

66.550

2.754

7.649

66.550

8

.887

2.465

69.015







9

.847

2.352

71.367







10

.753

2.093

73.460







11

.657

1.825

75.285







12

.633

1.758

77.044







13

.611

1.698

78.742







14

.544

1.511

80.253







15

.523

1.454

81.707







16

.507

1.407

83.114







17

.490

1.360

84.474







18

.472

1.312

85.786







19

.449

1.247

87.033







20

.424

1.178

88.211







21

.419

1.163

89.374







22

.392

1.090

90.465







23

.365

1.013

91.477







24

.347

.964

92.441







25

.328

.911

93.353







26

.294

.816

94.168







27

.292

.811

94.979







28

.273

.757

95.736







29

.260

.723

96.459








30

.252

.699

97.159







31

.225

.626

97.785

32

.191

.530

98.315

33

.176

.489

98.804

34

.160

.445

99.249

35

.143

.398

99.647

36

.127

.353

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

((Nguồn: Tính toán của tác giả bằng phần mềm SPSS 22.0)


Phụ lục 9c. Ma trận nhân tố xoay các yếu tố từ phía DNNVV



Component

1

2

3

4

5

6

7

CA6

,799







CA5

,792






CA4

,770






CA2

,765






CA1

,735






CA3

,718






CO3


,828





CO5


,808





CO6


,771





CO2


,724





CO4


,691





CO1


,642





SZ2



,870




SZ5



,860




SZ3



,821




SZ4



,757




SZ1



,640




QU5




,726



QU3




,694



QU2




,670



QU6




,667



QU4




,662



QU1




,661



QU7




,647



BP2





,832


BP3





,807


BP4





,764


BP1





,729


RE1






,833

RE2






,816


RE5






,721


RE3

,703


FI3


,795

FI4


,770

FI2


,769

FI1


,595

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a

a. Rotation converged in 6 iterations.

(Nguồn: Tính toán của tác giả bằng phần mềm SPSS 22.0)



Phụ lục 9d. Kết quả kiểm định phương sai phần dư thay đổi

Phụ lục 9d.1. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Histogram


Nguồn Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22 0 Kết quả phân tích Biểu đồ 1

(Nguồn: Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22.0) Kết quả phân tích Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Histogram cho thấy một đường cong phân phối chuẩn được đặt chồng lên biểu đồ tần số. Đường cong này có dạng hình chuông, phù hợp với dạng đồ thị của phân phối chuẩn. Giá trị trung bình Mean là - 2,53E-16 gần bằng 0, độ lệch chuẩn là 0,988 gần bằng 1, như vậy có thể nói phân phối phần dư xấp xỉ chuẩn. Do đó, có thể kết luận rằng, giả thiết phân phối

chuẩn của phần dư không bị vi phạm.

Phụ lục 9d.2. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa Normal P-P Plot

Nguồn Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22 0 2

(Nguồn: Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22.0)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/05/2023