Yếu tố | Mức độ đồng ý (Đồng ý/Không đồng ý) | Ghi chú | |
1 | Tài sản đảm bảo | ||
2 | Mức độ thanh khoản | ||
3 | Mối quan hệ của doanh nghiệp với NH | ||
4 | Năng lực của DNNVV | ||
5 | Thời gian hoạt động của DN | ||
6 | Báo cáo tài chính | ||
7 | Quy mô của DNNVV | ||
8 | Doanh thu của DN | ||
9 | Phương án SXKD của DN | ||
10 | Sự quay vòng vốn | ||
11 | Trình độ của chủ DN | ||
12 | Sử dụng tín dụng thấu chi | ||
13 | Chất lượng nguồn lao động |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Cụ Thể Cho Các Dnnvv Phân Theo Quy Mô Dn
- Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên - 22
- Phân Loại Dnnvv Của Một Số Quốc Gia Và Khu Vực Theo Các Tiêu Chí
- A. Kết Quả Kiểm Định Hệ Số Tin Cậy Của Thang Đo Yếu Tố Từ Phía Dnnvv
- B. Một Số Chính Sách Tín Dụng Ưu Đãi Dành Cho Dn Tại Các Nhtm
- C. Ma Trận Nhân Tố Xoay Các Yếu Tố Từ Phía Dnnvv
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
4.1.2. Trả lời
Yếu tố | Mức độ đồng ý (%) | Ghi chú | |
1 | Tài sản đảm bảo | 90 | Chấp nhận |
2 | Mức độ thanh khoản | 45 | |
3 | Mối quan hệ của doanh nghiệp với NH | 75 | Chấp nhận |
4 | Năng lực của DNNVV | 80 | Chấp nhận |
5 | Thời gian hoạt động của DN | 30 | |
6 | Báo cáo tài chính | 70 | Chấp nhận |
7 | Quy mô của DNNVV | 60 | Chấp nhận |
8 | Doanh thu của DN | 40 | |
9 | Phương án SXKD của DN | 80 | Chấp nhận |
10 | Sự quay vòng vốn | 35 | |
11 | Trình độ của chủ DN | 55 | Chấp nhận |
12 | Sử dụng tín dụng thấu chi | 25 | |
13 | Chất lượng nguồn lao động | 20 |
4.2. Khám phá các yếu tố ảnh hưởng đến tiếp cận nguồn vốn tín dụng NH của DNNVV
4.2.1. Câu hỏi
Từ những yếu tố được luận án tổng hợp được các chuyên gia đưa ý kiến, nội dung tiếp theo của buổi thảo luận sẽ nhằm xây dựng và phát triển thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến tiếp cận nguồn vốn tín dụng NH của DNNVV
- Theo ông/bà, yếu tố Tài sản đảm bảo bao gồm những nội dung nào? Ông bà đánh giá ra sao về thang đo Tài sản đảm bảo đã được xây dựng?
- Theo ông/bà, yếu tố Mối quan hệ của doanh nghiệp với NH bao gồm những nội dung nào? Ông bà đánh giá ra sao về thang đo Mối quan hệ của doanh nghiệp với NH được xây dựng?
- Theo ông/bà, yếu tố Năng lực của DNNVV có thể đo lường thông qua các tiêu chí nào? Ông bà đánh giá ra sao về thang đo Năng lực của DNNVV đã được xây dựng?
- Theo ông/bà, yếu tố Báo cáo tài chính có thể đo lường thông qua các tiêu chí nào? Ông/bà đánh giá ra sao về thang đo Báo cáo tài chính đã được xây dựng?
- Theo ông/bà, yếu tố Quy mô của DNNVV bao gồm những nội dung nào?
Ông bà đánh giá ra sao về thang đo Quy mô của DNNVV đã được xây dựng?
- Theo ông/bà, yếu tố Phương án SXKD của DN bao gồm những nội dung nào? Ông bà đánh giá ra sao về thang đo Phương án SXKD của DN đã được xây dựng?
- Theo ông/bà, yếu tố Trình độ của chủ DN có thể có thể đo lường thông qua các tiêu chí nào? Ông bà đánh giá ra sao về thang đo Trình độ của chủ DN đã được xây dựng? Ông bà cho biết ý kiến khi luận án bổ sung thêm 02 quan sát cho thang đo?
- Theo ông/bà, yếu tố Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV bao gồm những nội dung nào? Ông bà đánh giá ra sao về thang đo Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV đã được xây dựng?
4.2.2. Kết quả
Mã hóa | Câu hỏi | Nguồn | Ý kiến | |
Tài sản đảm bảo | CO1 | 1. Để vay được vốn tín dụng ngân hàng, DN luôn phải có tài sản đảm bảo | Đỗ T.T Vinh (2014), Hạ T.T Dao (2014) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính. | Nhóm chuyên gia - nhà quản lý cho rằng câu hỏi CO4 nên điều chỉnh lại văn phong cho dễ hiểu. |
CO2 | 2. DN tốn nhiều thời gian để hoàn thiện các thủ tục pháp lý về tài sản đảm bảo để nộp cho NH | |||
CO3 | 3. Giá trị tài sản đảm bảo của DN xác định luôn cao hơn mức NH đánh giá | |||
CO4 | 4. Ngân hàng thường không chấp nhận tài sản đảm bảo mà DN đưa ra do không đủ giấy tờ và giá trị tài sản thấp. | |||
CO5 | 5. DN không có đủ tài sản đảm bảo để vay vốn | |||
CO6 | 6. Tài sản đảm bảo được sử dụng cho nhiều nghĩa vụ trả nợ | |||
Mối quan hệ của DN với ngân hàng | RE1 | 7. DN thường được NH đánh giá mức tín nhiệm tốt | Khalid Hassan (2014), Đặng T.H. Thương (2016) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính. | Các chuyên gia cho rằng biến RE6 nên chuyển sang thang đo Trình độ của chủ DN thì phù hợp hơn. Vì nó liên quan nhiều đến năng lực của chủ DN trong việc tiếp cận thông tin nguồn vốn vay từ NH |
RE2 | 8. Trong quá trình vay vốn, DN nhận được sự tư vấn, hướng dẫn kỹ càng từ phía ngân hàng | |||
RE3 | 9. DN vay vốn nhiều lần từ ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh | |||
RE4 | 10. DN được vay vốn tín dụng tại các gói tín dụng ưu đãi của NH | |||
RE5 | 11. DN thường xuyên trao đổi thông tin tín dụng với NH | |||
RE6 | 12. Chủ DN cập nhật thông tin về chính sách tín dụng của NH | |||
Năng lực của DNNVV | CA1 | 13. DN thường vay và trả các khoản vay đúng hạn | V.T. Thành (2012), Hạ T.T. Dao (2014), Đặng | Các chuyên gia đều thống nhất các câu hỏi trong thang đo. Tuy vậy, 80% các |
CA2 | 14. DN có thị phần lớn trên thị trường |
Mã hóa | Câu hỏi | Nguồn | Ý kiến | |
CA3 | 15. Lương công nhân tại DN luôn có xu hướng tăng | T.H. Thương (2015) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính. | chuyên gia cho rằng nên bổ sung câu hỏi: DN có xu hướng đổi mới KHCN hiện đại trong quá trình sản xuất vì đây cũng là 1 tiêu chí phản ánh năng lực kinh doanh của DN. | |
CA4 | 16. Thương hiệu/ hình ảnh của DN được người tiêu dùng biết đến nhiều | |||
CA5 | 17. Doanh thu của DN luôn tăng theo các năm | |||
Báo cáo tài chính | FI1 | 18. BCTC, hệ thống sổ sách kế toán được công bố hàng năm theo tiêu chuẩn của NH, Nhà nước | Nguyễn Hồng Hà (2013), Đặng T.H. Thương (2015) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính. | Các chuyên gia cho rằng nên chỉnh sửa văn phong của biến FI3 và FI4 cho sát nội dung nhằm giúp người trả lời dễ dàng hơn. |
FI2 | 19. DN hàng năm thực hiện chế độ kiểm toán độc lập | |||
FI3 | 20. BCTC nộp cho NH thường phải chỉnh sửa theo yêu cầu của NH | |||
FI4 | 21. Có sự chỉnh sửa nội dung trong BCTC được NH yêu cầu | |||
Quy mô của DNNVV | SZ1 | 22. Mức độ tăng nguồn vốn của DN hàng năm | Khalid Hassan (2014), Ajagbe.F.A (2012), Ricardo N. Bebczuk (2004) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính. | Các chuyên gia cho rằng tiêu chí liên quan đến sản lượng sản xuất và doanh thu của DN được nhiều nghiên cứu đưa ra cũng phản ánh sự tăng trưởng về quy mô của DN. Vì vậy nên bổ sung thêm thêm biến SZ5, SZ6 vào thang đo. |
SZ2 | 23. Mức độ tăng nguồn lao động của DN hàng năm | |||
SZ3 | 24. Tài sản cố định của DN có xu hướng tăng hàng năm | |||
SZ4 | 25. Ngành nghề kinh doanh của DN có xu hướng mở rộng hàng năm | |||
Phương án SXKD | BP1 | 26. Sự lập dự án SXKD khả thi | Nguyễn Hồng Hà | Các chuyên gia đều nhất trí với các câu |
BP2 | 27. Sự lập phương án trả nợ của |
Mã hóa | Câu hỏi | Nguồn | Ý kiến | |
của DN | DN | (2013) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính | hỏi của thang đo và không phát triển gì thêm | |
BP3 | 28. Phương án SXKD có sự ứng phó với biến động của giá cả, thị trường, rủi ro khác… | |||
BP4 | 29. DN có đội ngũ cán bộ chuyên trách về lập dự án đầu tư | |||
Trình độ của chủ DN | QU1 | 30. Chủ DN thường xuyên tham gia các khóa tập huấn chuyên môn liên quan hoạt động kinh doanh của DN | Ajagbe.F.A (2012), Trần Quốc Hoàn (2018) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính. | Các chuyên gia cho rằng nên chuyển biến RE tới thang đo này. 85% số người được hỏi đều cho rằng biến QU5 và QU6 là chưa có nghiên cứu trước đây đưa ra và việc bổ sung 02 tiêu chí này sẽ phản ánh chuẩn xác hơn mức độ ảnh hưởng của yếu tố Trình độ của chủ DN đến tiếp cận tín dụng NH của DNNVV. |
QU2 | 31. Chủ DN thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật liên quan hoạt động kinh doanh của DN | |||
QU3 | 32. Chủ DN áp dụng các nội dung tổng hợp từ các khóa học và văn bản luật vào quá trình kinh doanh của DN | |||
QU4 | 33. Chủ DN nắm bắt thông tin về chính sách tín dụng của NH rõ ràng | |||
QU5 | 34. Chủ DN xử lý tốt các tình huống phát sinh trong kinh doanh | |||
QU6 | 35. Chủ DN luôn chia sẻ thông tin với người lao động | |||
QU7 | 36. Chủ DN luôn đề cao văn hóa DN | |||
Tiếp cận vốn tín dụng NH của | AC1 | 1. Tiếp cận đa dạng nguồn vốn của các TCTD | Nguyễn Hồng Hà (2013), Trần Quốc Hoàn (2018) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính. | Các chuyên gia đều nhất trí với các câu hỏi của thang đo và không phát triển gì thêm |
AC2 | 2. Có khả năng tiếp cận tối đa các thông tin tín dụng | |||
AC3 | 3. Dễ dàng hoàn thành các thủ tục vay vốn | |||
AC4 | 4. Tiếp cận tối đa lượng vốn vay từ NH |
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)
Phụ lục 04. Địa điểm và nội dung thu thập thông tin thứ cấp
Địa điểm | Nội dung | |
1 | Cổng thông tin Chính phủ | Luật, Nghị định, Thông tư, Chỉ thị của Chính phủ, thông báo, công văn về DNNVV và NH |
2 | Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên | Báo cáo chung về tình hình phát triển của tỉnh, số liệu liên quan đến quá trình hoạt động kinh doanh các DNNVV giai đoạn 2013 - 2018 |
3 | Sở Kế hoạch & đầu tư | Quy mô, số lượng, phân bố các DNNVV trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2018 |
4 | Ngân hàng Nhà nước | Các số liệu chung về tình hình hoạt động kinh doanh của các NHTM giai đoạn 2013 – 2018 |
5 | Hội doanh nghiệp nhỏ và vừa | Các vấn đề liên quan đến sự phát triển của DNNVV trên địa bàn giai đoạn 2013 - 2018 |
6 | Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên | Báo cáo thu nộp ngân sách của các DNNVV giai đoạn 2013 - 2018 |
7 | Các chi nhánh NHTM tỉnh Thái Nguyên | Báo cáo tài chính của NHTM giai đoạn 2013 - 2018 |
8 | Các DNNVV tỉnh Thái Nguyên | Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của các DNNVV giai đoạn 2013 - 2018 |
9 | Các giáo trình, đề tài, bài báo khoa học | Cơ sở lý luận, bài học kinh nghiệm, phương pháp nghiên cứu |
10 | Các website chính thống | Thực trạng vấn đề nghiên cứu và các nội dung liên quan đến luận án |
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)
Phụ lục 05. Tổng hợp thang đo sơ bộ và mã hóa thang đo đối với phiếu điều tra
Mã hóa | Nguồn | |
6.1. Tài sản đảm bảo | CO | Đỗ T.T Vinh (2014), Hạ T.T Dao (2014) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính. |
1.Giá trị tài sản đảm bảo của DN xác định luôn cao hơn mức NH đánh giá | CO1 | |
2. DN dễ dàng hoàn thiện các thủ tục pháp lý về tài sản đảm bảo để nộp cho NH | CO2 | |
3. Để vay được vốn tín dụng ngân hàng, DN luôn phải có tài sản đảm bảo | CO3 | |
4. Tài sản đảm bảo của DN thường đáp ứng yêu cầu của NH | CO4 | |
5. Tài sản đảm bảo được sử dụng cho nhiều nghĩa vụ trả nợ | CO5 | |
6. DN không có đủ tài sản đảm bảo để vay vốn | CO6 | |
6.2. Mối quan hệ của DN với ngân hàng | RE | Khalid Hassan (2014), Đặng T.H. Thương (2016) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính. |
7. DN được vay vốn tín dụng tại các gói tín dụng ưu đãi của NH | RE1 | |
8. DN thường xuyên trao đổi thông tin tín dụng với NH | RE2 | |
9. DN vay vốn nhiều lần từ ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh | RE3 | |
10 DN thường được NH đánh giá mức tín nhiệm tốt | RE4 | |
11. Trong quá trình vay vốn, DN nhận được sự tư vấn, hướng dẫn kỹ càng từ phía ngân hàng | RE5 | |
6.3. Năng lực của DNNVV | CA | V.T. Thành (2012), Hạ T.T. Dao (2014), Đặng T.H. Thương (2015) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính. |
12. DN thường được vay từ các nguồn vốn khá dễ và trả các khoản vay đúng hạn | CA1 | |
13. DN có thị phần lớn trên thị trường | CA2 | |
14. Lương công nhân tại DN luôn tăng theo các năm | CA3 | |
15. Doanh thu của DN luôn tăng theo các năm | CA4 | |
16. Thương hiệu/ hình ảnh của DN được người tiêu dùng biết đến nhiều | CA5 | |
17. DN có xu hướng đổi mới KHCN hiện đại trong quá trình sản xuất | CA6 |
Mã hóa | Nguồn | |
6.4. Báo cáo tài chính | FI | Nguyễn Hồng Hà (2013), Đặng T.H. Thương (2015) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính. |
18. BCTC, hệ thống sổ sách kế toán được công bố hàng năm theo tiêu chuẩn của NH, Nhà nước | FI1 | |
19. DN hàng năm thực hiện chế độ kiểm toán độc lập | FI2 | |
20. BCTC nộp cho NH thường dễ dàng được chấp thuận | FI3 | |
21. Các nội dung sửa đổi trong BCTC mà NH yêu cầu được DN thực hiện dễ dàng | FI4 | |
6.5. Quy mô của DNNVV | SZ | Khalid Hassan (2014), Ajagbe.F.A (2012), Ricardo N. Bebczuk, (2004) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính. |
22. Nguồn vốn của DN tăng theo năm | SZ1 | |
23. Lao động của DN tăng theo năm | SZ2 | |
24. Ngành nghề kinh doanh của DN có xu hướng mở rộng qua các năm | SZ3 | |
25. Tài sản cố định của DN có xu hướng gia tăng qua các năm | SZ4 | |
26. DN sản xuất ở mức sản lượng tối ưu | SZ5 | |
27. Doanh thu của DN tăng theo năm | SZ6 | |
6.6. Phương án SXKD của DN | BP | Nguyễn Hồng Hà (2013) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính. |
28. Khả năng lập dự án SXKD khả thi | BP1 | |
29. Khả năng lập phương án trả nợ của DN | BP2 | |
30. Phương án SXKD có sự ứng phó với biến động của giá cả, thị trường, rủi ro khác… | BP3 | |
31. DN có đội ngũ cán bộ chuyên trách về lập dự án đầu tư | BP4 | |
6.7. Trình độ của chủ doanh nghiệp | QU | Ajagbe.F.A (2012), Trần Quốc Hoàn (2018) và sự góp ý của các chuyên gia trong nghiên cứu định tính. |
32. Chủ DN thường xuyên tham gia các khóa tập huấn chuyên môn liên quan hoạt động kinh doanh của DN | QU1 | |
33. Chủ DN thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật liên quan hoạt động kinh doanh của DN | QU2 | |
34. Chủ DN áp dụng các nội dung tổng hợp từ các khóa học và văn bản luật vào quá trình kinh doanh của DN | QU3 | |
35. Chủ DN thường xuyên tham gia hoạt động tại các Hiệp hội | QU4 | |
36. Chủ DN nắm bắt thông tin về chính sách tín dụng của NH rõ ràng | QU5 |