72. Daskalakis, N. and Psillaki, M., 2009, “Are the determinants of capital structure country or firm specific?”, Small Business Economics, Vol. 33, No. 3, pp. 319-333. |
73. De Jong, A., Kabir, R., and Nguyen, T. T., 2008, Capital structure around the world: The roles of firm-and country-specific determinants, Journal of Banking and Finance, Vol 32, No. 9, 1954-1969. |
74. Denise F Polit, Cheryl Tatano Beck, Bernadette P Hungler (2001), Essentials of Nursing Research: Methods, Appraisal and Utilization (5th ed.), Published by Lippincott Williams & Wilkins (2001). |
75. Doherty. R, (2013), UK SMEs are Finding more Ways to Raise External Finance as Optimism Increases. |
76. F.A. Ajagbe (03/2012), “Features of small scale enterpreneur and access to credit in Nigeria: a microanalysis“, American Journal Of Social And Management Sciences, Pages 39- 44. |
77. Fama, E.F. and French, K.R. (2002), “Testing Trade-Off and Pecking Order Predictions About Dividends and Debt”, Review of Financial Studies, Vol. 15, No.1, pp. 1-33 |
78. Fatoki. O & Odeyemi. A (2010), “Which New Small and Medium Enterprises in South Africa Have Access to Bank Credit?”, International Journal of Business and Management, Vol. 5 (10), pp. 128. |
79. Granovetter, M. (1973), “The strength of Weak Ties”, The American Journal of Sociology, 78(6), pp.1360-1380. |
80. Gbandi, D., Amissah, G., (2014), “Financing Options for SMEs in Nigeria”, European Scientific Journal, Vol. 10, pp. 14-18. |
81. Green Paul, (2011), Sources of Funding for Small Business, UK Business Advisors and Fellow of the Institute for Independent Business. |
82. Ha Thi Thieu Dao; Nguyen Thi Mai; Nguyen Thien Kim (05/2014), “Accessibility to credit of small medium enterprises in Viet Nam”, The Vietnam Economist Annual Meeting (VEAM). |
83. Hair, J., Anderson, R., Tatham, R. and Black, W. (1998) Multivariate data analysis (5th Edition), Published by Prentice Hall, New Jersey |
84. Huang, G. and Song, F.M., 2005, The financial and operating performance |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Ngân Hàng Thương Mại
- Nhóm Giải Pháp Cụ Thể Cho Các Dnnvv Phân Theo Quy Mô Dn
- Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên - 22
- Khám Phá Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Tiếp Cận Nguồn Vốn Tín Dụng Nh Của Dnnvv
- A. Kết Quả Kiểm Định Hệ Số Tin Cậy Của Thang Đo Yếu Tố Từ Phía Dnnvv
- B. Một Số Chính Sách Tín Dụng Ưu Đãi Dành Cho Dn Tại Các Nhtm
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
85. International Finance Corporation (2009), The SME Banking Knowledge Guide, 2th Edition, Washington DC |
86. Jiang, J., Lin, Z., Lin, C., “Financing Difficulties of SMEs from Its Financing Sources in China”, Journal of Service Science and Management, Vol. 7 (2014), pp.196. |
87. Khalid Hassan Abdesamed and Kalsom Abd Wahab (2014), “Financing of Small and Medium Enterprises (SMEs) in Libya: Determinants of Accessing Bank Loan”, Middle-East Journal of Scientific Research, Vol. 21 (1), pp. 113-122, 2014 ISSN 1990-9233 © IDOSI Publications. |
88. Kitili, E. K. (2012), Factors Influencing Access To Credit Facilities Among Small and Medium Entrepreneurs In Island Division, Mombasa County, Unpublished thesis submitted to Kenyatta University |
89. Masato Abe and partner (2015), “Financing small and medium enterpises in Asia and The Pacific”, Journal of Entrepreneurship and Public Policy, Vol. 4 (1), pp. 2- 32. |
90. Mbugua Stephen Kamunge and partner (2014),“Factors affecting the performance of small and micro enterprises in Limuru Town Market of Kiambu County, Kenya”, International Journal of Scientific and Research Publications, Volume 4, Issue 12, pp 1-20. (www.ijsrp.org) |
91. Mukiri, W. G. (2011), Determinants of access to Bank credit by micro and small enterprises in Kenya, Beacon Consultant Service, Kenya. |
92. Myers, M. and Bacon, F. (2004), “The Determinants of Corporate Dividend Policy, Academy of Accounting and Financial Studies Journal”, Vol. 8, No. 3, pp. 17-28. |
93. Naresh K Malhotra, Francis M Ulgado, James Agarwal, G Shainesh, Lan Wu (2005), “Dimensions of service quality in developed and developing economies: multi-country cross-cultural comparisons”, No 22 (3), pp 256- 278, International marketing review, Emerald Group Publishing Limited. |
94. Nhung Nguyen, Christopher Gan, Baiding Hu (2015), “An empirical analysis of credit accessibilty of small and medium sized enterprises in Vietnam”, Banks and Bank Systems, Vol. 10 (1), pp. 34 - 46. |
95. North, D.C. (1991), Institutions: Institutional Change and Economic |
96. Okura, M. (2009), “Firm Characteristics and access to bank loans: An empirical analysis of manufacturing SMEs in China”, International Journal of Business and Management Science, Vol. 1(2), pp. 165-186. |
97. Punyasavatsut, C. (2011), SMEs Access to Finance in Thailand, ERIA Research Project Report 2010-14, Jakarta: ERIA, pp.193-230. |
98. Qian, Y., Tian, Y. and Wirjanto, T.S. 2009, Do Chinese publicly listed companies adjust their capital structure toward a target level?, China Economic Review, Vol. 20, No. 4, pp. 662-676. |
99. Ricardo N. Bebczuk, (2004), “What Determines the Access to Credit by SMEs in Argentina?”, Department of Economics, Universidad Nacional de La Plata, Argentina, No 48, pp15-30. |
100.Richard L. Gorsuch (1983), Factor Analysis, 2nd Edition, Publisher: Lawrence Erlbaum Associates |
101.Samitowska, W. (2011), “Barriers to the Development of Entrepreneurship Demonstrated By Micro, Small and Medium Enterprises in Poland”, Economics & Sociology, Vol. 4 (2), pp. 42-49, 129. |
102. Stiglitz, J.E. & Weiss, A. (1981), “Credit rationing in markets with imperfect information”, The American economic review, 71(3), pp.393-410. |
103.Thanh, V. T (2011), Small and Medium enterprise access to finance in Vietnam, Central Institute for Economic and Management, Chapter 6. |
104. Tran Dinh, K.N. & Ramachandran, N. (2006), “Capital Structure in Small and Medium-sized Enterprises”, ASEAN Economic Bulletin, Vol. 23, No. 2, pp. 192-211. |
105. Tabachnick B. G., & Fidell, L. S. (2007), Using Multivariate Statistics (5th ed.), Published by New York: Allyn and Bacon. |
106.World Bank (2008), “Finance for all? Policies and Pitfalls in Expanding Access,” Washington D.C, World Bank. |
PHỤ LỤC
Phụ lục 01. Phân loại DNNVV của một số quốc gia và khu vực theo các tiêu chí
Phân loại DNNVV | Số lao động bình quân (Người) | Vốn đầu tư | Doanh thu | |
A. NHÓM CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN | ||||
1. Hoa Kỳ | Nhỏ và vừa | 0-500 | Không quy định | Không quy định |
2. Nhật | - Ngành sản xuất - Ngành thương mại - Ngành dịch vụ | 1-300 1-100 1-100 | ¥ 0-300 triệu ¥ 0-100 triệu ¥ 0-50 triệu | Không quy định |
3. EU | Siêu nhỏ Nhỏ Vừa | < 10 < 50 < 250 | Không quy định | Không quy định < €7 triệu < €27 triệu |
4. Australia | Nhỏ và vừa | < 200 | Không quy định | Không quy định |
5. Canada | Nhỏ và vừa | < 100 < 500 | Không quy định | < CDN$ 5 triệu CDN$ 5 -20 triệu |
6. New Zealand | Nhỏ và vừa | < 50 | Không quy định | Không quy định |
7. Korea | Nhỏ và vừa | < 300 | Không quy định | Không quy định |
8. Taiwan | Nhỏ và vừa | < 200 | < NT$ 80 triệu | < NT$ 100 triệu |
B. NHÓM CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN | ||||
1. Thailand | Không quy định | Không quy định | < Baht 200 triệu | Không quy định |
2. Malaysia | Ngành sản xuất | 0-150 | Không quy định | RM 0-25 triệu |
3. Philippine | Nhỏ và vừa | < 200 | Peso 1,5-60 triêu | Không quy định |
4. Indonesia | Nhỏ và vừa | Không quy định | < US$ 1 triệu | < US$ 5 triệu |
5. Brunei | Nhỏ và vừa | 1-100 | Không quy định | Không quy định |
C. NHÓM CÁC NƯỚC KINH TẾ ĐANG CHUYỂN ĐỔI | ||||
1. Russia | Nhỏ Vừa | 1-249 250-999 | Không quy định | Không quy định |
Nhỏ Vừa | 50-100 101-500 | Không quy định | Không quy định | |
3. Poland | Nhỏ Vừa | < 50 51-200 | Không quy định | Không quy định |
4. Hungary | Siêu nhỏ Nhỏ Vừa | 1-10 11-50 51-250 | Không quy định | Không quy định |
Nguôn: 1) Doanh nghiệp vừa và nhỏ, APEC, 1998; 2) Định nghĩa doanh nghiệp vừa và nhỏ, UN/ECE, 1999; 3) Tổng quan về doanh nghiệp vừa và nhỏ, OECD, 2000. (trích theo Trần Thi Hoa …)
Phụ lục 02. Một số chính sách của Chính phủ một số quốc gia hỗ trợ DNNVV tiếp cận vốn tín dụng NH
Quốc gia | |
Chính phủ bảo lãnh khoản vay | Áo, Bỉ, Canada, Chile, Colombia, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Pháp, Hy Lạp, Hungary, Ireland, Israel, Ý, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mexico, Hà Lan, Nauy, Bồ Đào Nha, Liên bang Nga, Serbia, Cộng hòa Slovak, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Anh, Hoa Kỳ. |
Chính phủ bảo lãnh khoản vay hay cho vay đối với doanh nghiệp khởi nghiệp | Áo, Canada, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Mexico, Hà Lan, New Zealand, Serbia, Anh. |
Chính phủ bảo lãnh xuất khẩu hoặc tín dụng thương mại | Áo, Bỉ, Canada, Colombia, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Hungary, Hy Lạp, Hàn Quốc, Hà Lan, New Zealand, Tây Ban Nha, Thụy Điển. |
Cho vay trực tiếp DNNVV | Áo, Bỉ, Canada, Chile, Cộng hòa Séc, Estonia, Phần Lan, Pháp, Hy Lạp, Hungary, Ireland, Israel, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nauy, Bồ Đào Nha, Serbia, Cộng hòa Slovak, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thổ Nhĩ Kỳ, Anh. |
Hỗ trợ lãi suất | Hungary, Bồ Đào Nha, Liên bang Nga, Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Anh. |
Hỗ trợ từ quỹ đầu tư mạo hiểm, vốn cổ phần, hỗ trợ từ nhà đầu tư thiên thần | Áo, Bỉ, Canada, Chile, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Pháp, Hy Lạp, Hungary, Ireland, Israel, Mexico, Hà Lan, New Zealand, Nauy, Bồ Đào Nha, Cộng hòa Slovak, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thổ Nhĩ Kỳ, Anh. |
Thành lập ngân hàng cho DNNVV | Cộng hòa Séc, Pháp, Bồ Đào Nha, Liên Bang Nga, Anh. |
Hỗ trợ tư vấn doanh nghiệp | Colombia, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Phần Lan, Hà Lan, New Zealand, Thụy Điển. |
Miễn thuế, hoãn thuế | Bỉ, Phần Lan, Ý, New Zealand, Nauy, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thổ Nhĩ Kỳ. |
Hỗ trợ môi giới tín dụng | Bỉ, Pháp, Ireland, Latvia, New Zealand, Tây Ban Nha. |
Chỉ định các ngân hàng cho vay DNNVV | Ireland, Đan Mạch. |
Nguồn: OECD (2015)
Phụ lục 03a. Danh sách các chuyên gia tiến hành phỏng vấn
Họ và tên | Đơn vị công tác | Chức vụ | SĐT | |
1 | Trần Quang | Cục Thống kê tỉnh TN | Phó cục trưởng | 0912710004 |
2 | Dương Văn Lộc | Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh TN | Phó Giám đốc | 0912739479 |
3 | Đào Minh Sơn | Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh TN | Trưởng phòng Kinh tế đối ngoại | 0912456678 |
4 | Vũ Thị Thu Hương | Liên minh HTX tỉnh TN | Phó Chủ tịch | 0988906814 |
5 | Đỗ Thị Kim Hảo | Học viện Ngân hàng | Phó Giám đốc | 0912492527 |
6 | Đỗ Đình Long | Trường ĐH Kinh tế & QTKD | Trưởng khoa Quản lý - Luật KT | 0966721799 |
7 | Nguyễn Thị Liên | Hiệp hội DNNVV tỉnh TN | Chánh văn phòng | 0912901639 |
8 | Nguyễn Thu Trang | Ngân hàng Hàng Hải | Giám đốc rủi ro | 0975969362 |
9 | Mai Thu Diệu | Ngân hàng SHB - CNTN | Kế toán trưởng | 0388206306 |
10 | Nguyễn Bảo Trung | Ngân hàng Quốc tế - CNTN | Giám đốc kinh doanh | 0977478555 |
11 | Phạm Thị Hồng Loan | Ngân hàng Việt Nam thịnh vượng - CNTN | Giám đốc khách hàng DN | 0986875858 |
12 | Nguyễn Quang Thái | Công ty TNHH 1 TV Sơn Nguyên | Giám đốc | 0976798626 |
13 | Nguyễn Xuân Nhật | CTCP đầu tư và thương mại Nhật Huyền | Giám đốc | 0945003737 |
14 | Dương Văn Tác | CTCP Bảo Khánh Thái Nguyên | Chủ tịch HĐQT | 0985895898 |
15 | Lê Văn Hùng | DNTN Xây dựng và chế biến lâm sản Hà Hùng | Giám đốc | 02083832683 |
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)
Phụ lục 3b
NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH KHÁM PHÁ THANG ĐO CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TIẾP CẬN TÍN DỤNG NH CỦA DNNVV
TỈNH THÁI NGUYÊN
1. Giới thiệu
Tín dụng NH đóng vai trò quan trọng cho sự phát triển của DNNVV tuy nhiên tiếp cận nguồn vốn tại các DNNVV còn hạn chế. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng NH đã được nhiều công trình nghiên cứu trong và ngoài nước đưa ra. Với đặc thù về kinh tế, xã hội của các địa bàn nghiên cứu khác nhau, tính chất, đặc điểm loại hình DN nên yếu tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng NH cũng có sự khác biệt. Vì vậy, việc nghiên cứu định tính thông qua thảo luận nhóm chuyên gia là rất cần thiết nhằm đề xuất một mô hình nghiên cứu cho phù hợp với đặc thù của DNNVV trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
2. Mục đích nghiên cứu
Mục đích của cuộc nghiên cứu nhằm khám phá, điều chỉnh và bổ sung mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng NH của DNNVV phù hợp với tình hình kinh tế xã hội, đặc thù DN tại Thái Nguyên.
3. Phương pháp nghiên cứu
Thảo luận nhóm chuyên gia là một trong các công cụ thích hợp cho đề tài nghiên cứu này. Nhóm chuyên gia gồm có 20 người là những người am hiểu về hoạt động tín dụng NH, hoạt động sản xuất kinh doanh của DN gồm: các nhà khoa học, lãnh đạo NH và quản lý DN đang làm việc tại Thái Nguyên.
Cuộc thảo luận được thực hiện nhằm làm sáng tỏ một số vấn đề sau:
1. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng NH của DNNVV
2. Khám phá các tiêu chí đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng NH của DNNVV nhằm xây dựng thang đo.
4. Dàn bài thảo luận ý kiến chuyên gia
4.1. Tiếp cận nguồn vốn tín dụng NH của DNNVV
4.1.1. Câu hỏi
1. Theo quý ông/bà tiếp cận tín dụng NH của DNNVV hiện nay như thế nào?
2. Theo quý ông/bà những yếu tố nào ảnh hưởng đến cận tín dụng NH của DNNVV tỉnh Thái Nguyên? (Vui lòng đánh giá mức độ đồng ý về các yếu tố theo bảng)
3. Trong số các yếu tố đó, theo đánh giá của ông/bà thì yếu tố nào có ảnh hưởng mạnh nhất? Vì sao?