B. Một Số Chính Sách Tín Dụng Ưu Đãi Dành Cho Dn Tại Các Nhtm



Phụ lục 7b. Một số chính sách tín dụng ưu đãi dành cho DN tại các NHTM


STT

Gói tín dụng

Đối tượng

Ưu đãi

1

Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam


Cho vay chuyên biệt:cho vay mua tạm trữ thóc gạo vụ Thu

Đông

các DN chế biến, kinh doanh xuất khẩu gạo


lãi suất ưu đãi; Tối đa không quá 6 tháng


Chương trình tín dụng GCPF

các dự án Tiết

kiệm và hiệu quả năng lượng

Số tiền cho vay tối đa 7 triệu USD


Chương trình tín dụng quốc tế JICA


Các DN

Thời gian cho vay tối đa 10 năm, số tiền cho vay tối đa: 25 tỷ đồng / 1 dự án


Chương trình tín dụng SMEPP - JICA III

Các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Thời gian cho vay tối đa 10 năm, số tiền cho vay tối đa: 25 tỷ đồng / 1 dự án



Cho vay cho vay hợp vốn trung dài hạn


Các doanh nghiệp

Thời hạn vay: Trung và dài hạn;Tài sản đảm bảo: Bất động sản, động sản, tài sản hình thành từ vốn vay hoặc

tài sản khác



Cho vay đầu tư dự án


Các doanh nghiệp

Thời hạn cho vay: Từ 12 đến 60 tháng đối với khoản vay trung hạn và trên 60 tháng

đối với khoản vay dài hạn


Cho vay vốn kinh

doanh dành cho doanh nghiệp vi Mô


Các doanh nghiệp

Thời hạn cho vay: Tối đa đến 36 tháng. Lãi suất ưu đãi

2

Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam



Cho vay đầu tư tài sản cố định gián tiếp

DN và tổ chức hành chính sự nghiệp có thu

Mức cho vay: tối đa 90% nguyên giá tài sản đầu tư; Thời gian vay: phù hợp nhu

cầu của khách hàng



Tài trợ doanh nghiệp theo ngành

DN hoạt động trong các ngành như: Dược, Xây lắp, Đóng tàu, Xăng dầu, Dệt

may, Phân phối...


Mức tài trợ và thời hạn vay: đa dạng, phù hợp với ngành nghề kinh doanh



Cho vay đầu tư dự án


Các doanh nghiệp

Số tiền cho vay: tối đa 85% tổng mức đầu tư. Thời hạn

cho vay: tối đa 15 năm.


Tài trợ chuỗi cung ứng thủy sản

Các DN hoạt động trong ngành thủy

sản


Lãi suất cho vay ưu đãi


Cho vay đầu tư dự án thủy điện

các doanh nghiệp để đầu tư dự án

Thời hạn cho vay linh hoạt, phù hợp với dòng tiền dự án.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.

Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên - 26




thủy điện trong lãnh thổ Việt Nam

Lãi suất cạnh tranh.

Tỷ lệ tài trợ cao lên tới 85% tổng mức đầu tư dự án



Cho vay đầu tư dự án bất động sản


Các DN hoạt động trong lĩnh vực bất động sản

Thời hạn cho vay linh hoạt, phù hợp với dòng tiền dự án. Lãi suất cạnh tranh.

Tỷ lệ tài trợ cao lên tới 85% tổng mức đầu tư dự án

3

Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội


Tài trợ trung và dài hạn đầu tư tài sản cố định và đầu tư dự án

dành cho DNNVV


Các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Tỷ lệ tài trợ: lên tới 100% giá trị tài sản cố định đầu tư hoặc 85% tổng mức đầu tư

của dự án.


Tài trợ Vốn Kinh Doanh dành cho khách hàng doanh nghiệp

siêu nhỏ


Doanh nghiệp siêu nhỏ

Tài trợ 85% nhu cầu vốn. Giá trị khoản vay tối đa: 5 tỷ đồng/ khách hàng. Thời gian

cho vay: Tối đa 12 tháng


Cấp tín dụng dành cho

doanh nghiệp xuất khẩu cao su

Doanh nghiệp xuất khẩu cao su

Cho vay thu mua dự trữ, bao thanh toán


Gói sản phẩm dành cho Doanh nghiệp kinh doanh thẻ cào

Đại lý cấp 1 của các Nhà mạng thỏa mãn điều kiện của

sản phẩm


Sản phẩm bảo lãnh thanh toán



Tài trợ vốn sản xuất kinh doanh Ngành Nhựa


DNNVV trong ngành nhựa

Tài trợ đến 100% giá trị hợp đồng đầu vào, Chính sách tài sản bảo đảm linh hoạt; Thời gian cho vay linh hoạt (từ 4

đến 6 tháng).


Cho vay VND lãi suất linh hoạt

DN lớn trong lĩnh vực thương mại

Hưởng mức lãi suất cạnh tranh


Tài trợ vốn sản xuất kinh doanh Ngành Điều

DNNVV trong ngành sản xuất hạt điều

Đáp ứng trọn gói nhu cầu vốn sản xuất. Thời gian cho vay linh hoạt (từ 4 đến 9

tháng)

4

Ngân hàng Việt Nam thịnh vượng


Cho vay tín chấp

Các DNNVV

3 tỷ đồng, hỗ trợ đa dạng ngành nghề


Cho vay Tín chấp nhanh

DN siêu nhỏ

Hạn mức cho vay: 1 tỷ đồng/khách hàng


Tài trợ ngành Gỗ

Các DN kinh doanh gỗ

Hạn mức cho vay cao, lên tới 20 tỷ VND


Tài trợ ngành cafe

Các DN kinh doanh cafe

Hạn mức cho vay cao, lên tới 20 tỷ VND


Tài trợ ngành gạo

Các DN kinh

Thời gian cho vay linh hoạt




doanh gạo

theo chu kỳ sản xuất kinh doanh



Tài trợ ngành thủy sản

Các DN kinh doanh thủy sản

Thời gian cho vay linh hoạt theo chu kỳ sản xuất kinh

doanh


Cho vay theo chương trình SMEFP

Các DNNVV

Tiếp cận nguồn vốn dài hạn với lãi suất ưu đãi

5

Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam


Vay kinh doanh Doanh nghiệp siêu

nhỏ

Doanh nghiệp siêu nhỏ


Lãi suất hấp dẫn


Vay bổ sung vốn kinh doanh


Các DN

Tối đa 80% nhu cầu vốn kinh doanh của phương án

vay. Lãi suất hấp dẫn


Vay đầu tư tài sản cố định


Các DN

Tối đa 80% nhu cầu vốn kinh doanh của phương án

vay. Lãi suất hấp dẫn



Chính sách ưu đãi


DN kinh doanh khách sạn và căn hộ cho thuê

Tài trợ lên đến 90% nhu cầu vốn để đầu tư. Thời gian vay đến 15 năm.Tỷ lệ cấp tín dụng lên đến 85% giá trị tài

sản bảo đảm.


Cho vay nhanh vốn lưu động


DNNVV

Lãi suất cho vay ưu đãi; Thời hạn thanh toán linh hoạt



Cho vay vốn lưu động


Các DN

Mức tài trợ tối đa 90% tổng

nhu cầu vay vốn, lãi linh hoạt phù hợp

(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)


Phụ lục 08a. Kết quả thống kê các biến quan sát trong điều tra từ phía NH


Descriptive Statistics



N


Range


Minimum


Maximum


Sum


Mean

Std.

Deviation


Variance


Statistic


Statistic


Statistic


Statistic


Statistic


Statistic

Std. Error


Statistic


Statistic

AS1

50

4.00

1.00

5.00

116.00

2.3200

.21081

1.49065

2.222

AS2

50

4.00

1.00

5.00

124.00

2.4800

.21804

1.54180

2.377

AS3

50

4.00

1.00

5.00

132.00

2.6400

.22454

1.58771

2.521

AS4

50

4.00

1.00

5.00

126.00

2.5200

.20847

1.47413

2.173

RA1

50

4.00

1.00

5.00

137.00

2.7400

.24042

1.70006

2.890

RA2

50

4.00

1.00

5.00

132.00

2.6400

.21901

1.54867

2.398

RA3

50

4.00

1.00

5.00

141.00

2.8200

.21888

1.54774

2.396


RA4

50

4.00

1.00

5.00

138.00

2.7600

.23134

1.63582

2.676

PR1

50

4.00

1.00

5.00

129.00

2.5800

.22873

1.61738

2.616

PR2

50

4.00

1.00

5.00

118.00

2.3600

.21525

1.52208

2.317

PR3

50

4.00

1.00

5.00

129.00

2.5800

.22148

1.56609

2.453

PR4

50

4.00

1.00

5.00

132.00

2.6400

.21335

1.50861

2.276

PR5

50

4.00

1.00

5.00

134.00

2.6800

.20886

1.47690

2.181

VA1

50

4.00

1.00

5.00

155.00

3.1000

.23947

1.69332

2.867

VA2

50

4.00

1.00

5.00

147.00

2.9400

.21459

1.51738

2.302

VA3

50

4.00

1.00

5.00

158.00

3.1600

.22198

1.56961

2.464

VA4

50

4.00

1.00

5.00

142.00

2.8400

.22743

1.60814

2.586

VA5

50

4.00

1.00

5.00

148.00

2.9600

.22308

1.57739

2.488

QO1

50

4.00

1.00

5.00

134.00

2.6800

.24816

1.75476

3.079

QO2

50

4.00

1.00

5.00

145.00

2.9000

.22177

1.56818

2.459

QO3

50

4.00

1.00

5.00

143.00

2.8600

.23213

1.64143

2.694

QO4

50

4.00

1.00

5.00

140.00

2.8000

.22315

1.57791

2.490

QO5

50

4.00

1.00

5.00

151.00

3.0200

.23988

1.69621

2.877

Valid N

(listwise)


50









(Nguồn: Tính toán của tác giả từ phần mềm SPSS)



Phụ lục 08b. Kết quả thống kê các biến quan sát trong điều tra Từ phía DNNVV tỉnh Thái Nguyên




N


Range


Minimum


Maximum


Sum


Mean

Std.

Deviation


Variance


Statistic


Statistic


Statistic


Statistic


Statistic


Statistic

Std.

Error


Statistic


Statistic

CO1

300

4.0

1.0

5.0

742.0

2.473

.0665

1.1520

1.327

CO2

300

4.0

1.0

5.0

735.0

2.450

.0610

1.0573

1.118

CO3

300

4.0

1.0

5.0

757.0

2.523

.0618

1.0708

1.147

CO4

300

4.0

1.0

5.0

750.0

2.500

.0598

1.0361

1.074

CO5

300

4.0

1.0

5.0

739.0

2.463

.0620

1.0735

1.152

CO6

300

4.0

1.0

5.0

749.0

2.497

.0648

1.1229

1.261

RE1

300

4.0

1.0

5.0

793.0

2.643

.0627

1.0863

1.180

RE2

300

4.0

1.0

5.0

808.0

2.693

.0591

1.0244

1.049

RE3

300

4.0

1.0

5.0

805.0

2.683

.0607

1.0520

1.107

RE5

300

4.0

1.0

5.0

819.0

2.730

.0620

1.0744

1.154

CA1

300

4.0

1.0

5.0

756.0

2.520

.0625

1.0833

1.174

CA2

300

4.0

1.0

5.0

740.0

2.467

.0603

1.0452

1.093

CA3

300

4.0

1.0

5.0

786.0

2.620

.0627

1.0861

1.180

CA4

300

4.0

1.0

5.0

760.0

2.533

.0616

1.0674

1.139

CA5

300

4.0

1.0

5.0

738.0

2.460

.0596

1.0321

1.065

CA6

300

4.0

1.0

5.0

752.0

2.507

.0594

1.0296

1.060

FI1

300

4.0

1.0

5.0

769.0

2.563

.0647

1.1211

1.257

FI2

300

4.0

1.0

5.0

763.0

2.543

.0639

1.1070

1.226

FI3

300

4.0

1.0

5.0

747.0

2.490

.0600

1.0393

1.080

FI4

300

4.0

1.0

5.0

737.0

2.457

.0577

.9991

.998

QU1

300

4.0

1.0

5.0

865.0

2.883

.0627

1.0864

1.180

QU2

300

4.0

1.0

5.0

873.0

2.910

.0575

.9959

.992

QU3

300

4.0

1.0

5.0

885.0

2.950

.0603

1.0446

1.091

QU4

300

4.0

1.0

5.0

876.0

2.920

.0597

1.0347

1.071

QU5

300

4.0

1.0

5.0

846.0

2.820

.0584

1.0121

1.024

QU6

300

4.0

1.0

5.0

853.0

2.843

.0591

1.0242

1.049

QU7

300

4.0

1.0

5.0

892.0

2.973

.0666

1.1534

1.330

SZ1

300

4.0

1.0

5.0

888.0

2.960

.0679

1.1760

1.383

SZ2

300

4.0

1.0

5.0

891.0

2.970

.0737

1.2759

1.628

SZ3

300

4.0

1.0

5.0

891.0

2.970

.0632

1.0953

1.200

SZ4

300

4.0

1.0

5.0

889.0

2.963

.0651

1.1282

1.273

SZ5

300

4.0

1.0

5.0

927.0

3.090

.0638

1.1042

1.219

BP1

300

4.0

1.0

5.0

753.0

2.510

.0626

1.0834

1.174

BP2

300

4.0

1.0

5.0

769.0

2.563

.0676

1.1707

1.371

BP3

300

4.0

1.0

5.0

755.0

2.517

.0688

1.1921

1.421

BP4

300

4.0

1.0

5.0

774.0

2.580

.0692

1.1979

1.435

AC1

300

4.0

1.0

5.0

767.0

2.557

.0632

1.0943

1.197

AC2

300

4.0

1.0

5.0

734.0

2.447

.0543

.9399

.883

AC3

300

4.0

1.0

5.0

757.0

2.523

.0581

1.0064

1.013

AC4

300

4.0

1.0

5.0

756.0

2.520

.0587

1.0164

1.033

Valid N

(listwise)

300









(Nguồn: Tính toán của tác giả từ phần mềm SPSS)



Phụ lục 9a. Kết quả phân tích nhân tố khám phá các yếu tố từ phía DNNVV

Biến Tài sản đảm bảo - CO

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.906

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

928.668

df

15


Sig.

.000

Total Variance Explained


Compone nt


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%

1

3.921

65.351

65.351

3.921

65.351

65.351

2

.580

9.667

75.018

3

.447

7.445

82.463

4

.384

6.405

88.869

5

.347

5.785

94.654

6

.321

5.346

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa


Compone

nt

1

CO3

.848

CO6

.829

CO1

.827

CO5

.808

CO2

.806

CO4

.725

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


Biến Mối quan hệ của DN với NH - RE

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy.

.774

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

536.831

df

6


Sig.

.000

Total Variance Explained


Component


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

2.724

68.095

68.095

2.724

68.095

68.095

2

.568

14.202

82.298

3

.493

12.336

94.634

4

.215

5.366

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Component Matrixa


Component

1

RE1

.907

RE2

.863

RE5

.767

RE3

.754

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Biến Năng lực sản xuất kinh doanh của DNNVV - CA


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy.

.912

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

975.316

df

15


Sig.

.000



Total Variance Explained


Compone nt


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings


Total


% of Variance


Cumulative

%


Total


% of Variance

Cumu lative

%

1

4.000

66.666

66.666

4.000

66.666

66.66

6

2

.505

8.418

75.084

3

.464

7.739

82.823

4

.405

6.752

89.575

5

.322

5.373

94.948

6

.303

5.052

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Component Matrixa


Component

1

CA1

.862

CA6

.844

CA4

.833

CA2

.797

CA5

.791

CA3

.768

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


Biến Báo cáo tài chính - FI


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.814

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

569.420

df

6


Sig.

.000


Total Variance Explained

Xem tất cả 238 trang.

Ngày đăng: 15/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí