11. Nguyễn Đình Hòa (2009), “Tái cơ cấu nền kinh tế - việc làm cấp bách trong giai đoạn hậu hủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu 2008 – 2009”, Tạp chí kinh tế và phát triển, số 6/2009.
12. Nguyễn Hồng Hà (2009), “Thu hút FDI của Việt Nam năm 2009: Tìm cơ hội trong gian khó”, Tạp chí tài chính, số tháng 4/2009.
13. Nguyễn Thị Hường (2001), Giáo trình quản trị dự án và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - tập 1, Trường Đại học Kinh tế quốc dân. NXB Thống kê, Hà Nội
14. Nguyễn Thị Hường (2002), Giáo trình quản trị dự án và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - tập 2, Trường Đại học Kinh tế quốc dân. NXB Thống kê, Hà Nội.
15. Nguyễn Thị Hường (2011), “Chuyển giá trong các doanh nghiệp FDI ở Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 9/2011.
16. Nguyễn Đình Kiệm - Bạch Đức Hiển (2006), Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, NXB Tài chính, Hà Nội.
17. Khoa kinh tế-Đại học Vinh (2010), Môi trường đầu tư tỉnh Nghệ An: thực trạng và giải pháp, Kỷ yếu hội thảo.
18. Nguyễn Trọng Hải (2008), “Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế của đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam”, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
19. Phạm Văn Hùng (2009), “Tiếp tục cải thiện môi trường đầu tư của Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 10/2009.
20. Nguyễn Thị Ái Liên (2010), “Ảnh hưởng của chi phí kinh doanh đến đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 2/2010.
21. Trần Đăng Long (2002), Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động FDI tại Thành phố HCM, Luận án tiến sĩ kinh tế.
22. Trần Văn Lưu (2000), Nghiên cứu các giải pháp cơ bản nhằm thu hút nguồn vốn FDI đầu tư vào Hà Nội giai đoạn 2001-2005, mã số 01X- 07/13-2001-1, của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.
23. Nguyễn Thường Lạng (2011), “Nâng cao chất lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 6/ 2011.
24. Nguyễn Bá Minh (2009), “Thu hút vốn FDI năm 2009: bức tranh toàn cảnh”, Tạp chí nghiên cứu tài chính kế toán, số 4/2009.
25. Dương Thị Bình Minh, Sử Đình Thành và Hà Thị Ngọc Oanh (2010), “Môi trường đầu tư thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh”, Tạp chí Phát triển kinh tế, số tháng 4/2010.
26. Dương Thị Bình Minh (2009), “Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ở một số nước châu Á và các bài học kinh nghiệm cho TPHCM”, Tạp chí phát triển kinh tế, số tháng 7/2009.
27. Dương Thị Bình Minh và Phùng Thị Cẩm Tú (2009), “Các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế xã hội về sử dụng nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại TPHCM”, Tạp chí phát triển kinh tế, số tháng 8/2009.
28. Dương Thị Bình Minh (2010) “Tác động các cam kết của Việt Nam gia nhập WTO đến môi trường đầu tư thu hút vốn FDI vào TPHCM”, Tạp chí phát triển kinh tế, số tháng 3/2010.
29. Nguyễn Hồng Minh (2005), Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ, tài liệu học tập.
30. Nguyễn Khắc Minh và Nguyễn Việt Hùng (2009), “FDI những cơ hội và thách thức cho các doanh nghiệp nội địa”, Tạp chí kinh tế & phát triển, số 10/2009
31. Nguyễn Bích Ngọc (2010), “FDI: Giải quyết những “nút thắt cổ chai””,
Tạp chí Tài chính, số tháng 3/2010.
32. Nguyễn Bạch Nguyệt và Từ Quang Phương (2010), Giáo trình kinh tế đầu tư, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
33. Phan Công Nghĩa (2000), Giáo trình thống kê kinh tế, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
34. Bùi Huy Nhượng (2006), Một số biện pháp thúc đẩy việc triển khai thực hiện các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
35. Nguyễn Thị Kim Nhã (2005), Giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam, luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.
36. Trần Anh Phương (2004), Một số giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của các nước nhóm G7 vào Việt Nam, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
37. Nguyễn Minh Phong - Nguyễn Tiến Cơi (2008), “Kinh nghiệm thu hút FDI của một số nước Châu Á”, Tạp chí ngân hàng, số 13/ 2008.
38. Trương Thái Phiên (2000), Chiến lược đổi mới chính sách huy động các nguồn vốn nước ngoài phụ vụ sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2001 - 2010, Đề tài cấp Bộ của vụ tài chính đối ngoại, Bộ Tài chính.
39. Quốc hội (2005), Luật đất đai, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội .
40. Quốc hội (1996), Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
41. Quốc hội (2000), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
42. Quốc hội (2005), Luật đầu tư, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
43. Nguyễn Đình Tài và Nguyễn Văn Hướng (2009), “Thu hút đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: Thêm cú hích mới?”, Tạp chí tài chính, số tháng 6/2009.
44. Nguyễn Quang Thuấn (2010), “Đầu tư trực tiếp của liên minh châu Âu vào Việt Nam”, tạp chí Nghiên cứu kinh tế, tháng 1/2010.
45. Lê Công Toàn (2001), Các giải pháp tài chính nhằm tăng cường thu hút và quản lý FDI tại Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế.
46. Nguyễn Tuấn Sơn (2010), “Chính sách thu hút đầu tư phát triển kinh tế xã hội ở tỉnh Hải Dương: Nâng chất, tăng lượng…”, tạp chí tài chính, số tháng 6/2010.
47. Sở Kế hoạch và Đầu tư Nghệ An, Báo cáo tình hình thu hút đầu tư, các năm 2006, 2007, 2008, 2009, 2010.
48. Sở Kế hoạch và Đầu tư Nghệ An, Kế hoạch xúc tiến đầu tư giai đoạn 2011 – 2015.
49. Nguyễn Minh Tuấn (2009), “Tác động ngược của hoạt động đầu tư nước ngoài tới sự phát triển bền vững của Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và phát triển, số11/2009.
50. Võ Thanh Thu và Ngô Thị Hải Xuân (2010), “Sự mất cân đối trong hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài và những giải pháp khắc phục”, Tạp chí Phát triển kinh tế, số tháng 2/2010.
51. Thủ tướng Chính phủ (2007), Quyết định số 197/2007/QĐ-TTg ngày 28/12/2007 về việc Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
52. Trường Thịnh (2010), “Triển vọng FDI 2010: Nhìn từ kết quả thu hút và sử dụng quý 1/2010”, Tạp chí nghiên cứu tài chính kế toán, số 5/2010.
53. Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Nghệ An lần thứ XVI (2010), Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch 2006 - 2010 và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 – 2015.
54. Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An (2011), Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 – 2015.
55. Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An (2008), Ngân hàng dữ liệu về môi trường đầu tư tỉnh Nghệ An.
56. Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An (2010), Các chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2010.
57. Hà Thanh Việt (2007), Thu hút và sử dụng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn duyên hải miền trung, luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
58. Viện khoa học tài chính (2008), Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước, Kỷ yếu hội thảo.
* Tiếng Anh
59. Alfaro L. et al. (2003), FDI and economic growth: the role of local Financial market.
60. Faramarz Akami (2008), Foreign Direct Investment in Developing countries: Impact on Distribution and Employment.
61. Hansen H. and Rand J. (2004) On the casual link between FDI and growth in developing countries.
62. Mac. Dougal, D.G.A(1960), Benefits anh Cost of private Investments from abroad: A theorical Approach, Economic Record.
63. Mottable, Dhaka (2007), Determinants of foreign direct invesment and its impact on economic growth in developing countries.
64. Ray P.K. (2005), “FDI and industrial organization in developing countries:The challenge of globalization in India”.
65. Rogoff K. and Rienhart C. (2003), ‘‘FDI to Africa: The role of price and stability and currency instabily’’, Working paper. International Monetary Fund.
66. Sapnahooda (2011), A study of FDI and Economy.
67. Shriprasash, Shalini Sharma and Farajikasidi (2008), “Input output modeling of impact of FDI on Indian Economic Growth”.
68. UNCTAD (1999), World Investment Report, New York and Geneva.
69. United Nations Conference on Trade and Development, World Investment Report (2000), Cross-border Mergers and Acquisition and Development.
70. United Nations Conference on Trade and Development, World Investment Report (2002), Transnational Corporations and Export Competitiveness.
* Trang thông tin điện tử
71. www. ven.vn
72. www. danang.gov.vn
73. www. dntdanang.vn
74. www. baodanang.vn
75. www. vinacorp.vn
76. www. binhduong.gov.vn
77. www. baodongnai.org.vn
78. www. baonghean.vn
79. www. nghean.vn/wps/portal/sokehoachdautu
80. www. baohungyen.vn
81. www.baomoi.com
82. www.nhandan.com.vn
PHỤ LỤC 1
(Các mô hình đánh giá tác động của vốn FDI (NV), lao động (LD) và thời gian (T) lên VA của khu vực FDI tại tỉnh Nghệ An)
Mô hình (1)
Estimation Command:
===================== LS VA C NV LD T
Estimation Equation:
=====================
VA = C(1) + C(2)*NV + C(3)*LD + C(4)*T
Substituted Coefficients:
=====================
VA = -31088.36386 + 0.4718324027*NV + 34.75334913*LD + 37229.95691*T
Dependent Variable: VA Method: Least Squares Date: 10/31/11 Time: 20:00 Sample: 2000 2010
Included observations: 11
Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. | |
C | -31088.36 | 14491.59 | -2.145270 | 0.0691 |
NV | 0.471832 | 0.092357 | 5.108787 | 0.0014 |
LD | 34.75335 | 18.14964 | 1.914823 | 0.0971 |
T | 37229.96 | 2574.707 | 14.45988 | 0.0000 |
R-squared | 0.993738 | Mean dependent var | 271893.6 | |
Adjusted R-squared | 0.991054 | S.D. dependent var | 144264.1 | |
S.E. of regression | 13645.29 | Akaike info criterion | 22.15546 | |
Sum squared resid | 1.30E+09 | Schwarz criterion | 22.30015 | |
Log likelihood | -117.8551 | F-statistic | 370.2557 | |
Durbin-Watson stat | 2.541083 | Prob(F-statistic) | 0.000000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thúc Đẩy Hoạt Động Xúc Tiến Thu Hút Vốn Fdi
- Đẩy Mạnh Công Tác Kiểm Tra, Thanh Tra, Thực Hiện Các Biện Pháp Chống Chuyển Giá
- Đối Với Chính Phủ Và Các Bộ Ngành Có Liên Quan
- Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI vào tỉnh Nghệ An - 26
- Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI vào tỉnh Nghệ An - 27
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
Ta có bảng kết quả ước lượng như sau:
Hệ số ước lượng cho j | Sai số tiêu chuẩn | t-Statistic | Prob. | ||
C | -31088.36 | 14491.59 | -2.145270 | 0.0691 | |
NV | 0.471832 | 0.092357 | 5.108787 | 0.0014 | |
LD | 34.75335 | 18.14964 | 1.914823 | 0.0971 | |
T | 37229.96 | 2574.707 | 14.45988 | 0.0000 |
Estimation Command:
===================== LS VA NV LD T
Estimation Equation:
=====================
VA = C(1)*NV + C(2)*LD + C(3)*T
Substituted Coefficients:
=====================
VA = 0.3504720467*NV + 7.838860102*LD + 39238.95398*T
Dependent Variable: VA Method: Least Squares Date: 10/31/11 Time: 20:26 Sample: 2000 2010
Included observations: 11
Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. | |
NV | 0.350472 | 0.087916 | 3.986431 | 0.0040 |
LD | 7.838860 | 15.79426 | 0.496311 | 0.6330 |
T | 39238.95 | 2888.278 | 13.58559 | 0.0000 |
R-squared | 0.989620 | Mean dependent var | 271893.6 | |
Adjusted R-squared | 0.987025 | S.D. dependent var | 144264.1 | |
S.E. of regression | 16432.65 | Akaike info criterion | 22.47893 | |
Sum squared resid | 2.16E+09 | Schwarz criterion | 22.58745 | |
Log likelihood | -120.6341 | Durbin-Watson stat | 1.377530 |
Mô hình (3)
Estimation Command:
===================== LS VA (NV^2) LD T
Estimation Equation:
=====================
VA = C(1)*(NV^2) + C(2)*LD + C(3)*T
Substituted Coefficients:
=====================
VA = 2.029905002e-06*(NV^2) + 18.316418*LD + 38698.52602*T
Dependent Variable: VA Method: Least Squares Date: 10/31/11 Time: 20:41 Sample: 2000 2010
Included observations: 11
Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. | |
NV^2 | 2.03E-06 | 4.06E-07 | 5.002163 | 0.0010 |
LD | 18.31642 | 13.37426 | 1.369528 | 0.2080 |
T | 38698.53 | 2475.295 | 15.63390 | 0.0000 |
R-squared | 0.992490 | Mean dependent var | 271893.6 | |
Adjusted R-squared | 0.990613 | S.D. dependent var | 144264.1 | |
S.E. of regression | 13977.55 | Akaike info criterion | 22.15529 | |
Sum squared resid | 1.56E+09 | Schwarz criterion | 22.26381 | |
Log likelihood | -118.8541 | Durbin-Watson stat | 2.295259 |
Variable | Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. |
NV | 0.384417 | 0.085925 | 4.473859 | 0.0021 |
LD^2 | 0.009106 | 0.007876 | 1.156203 | 0.2810 |
T | 37999.07 | 2492.227 | 15.24703 | 0.0000 |
R-squared | 0.990833 | Mean dependent var | 271893.6 | |
Adjusted R-squared | 0.988541 | S.D. dependent var | 144264.1 | |
S.E. of regression | 15443.25 | Akaike info criterion | 22.35473 | |
Sum squared resid | 1.91E+09 | Schwarz criterion | 22.46325 | |
Log likelihood | -119.9510 | Durbin-Watson stat | 1.538354 | |
Mô hình (5) |