Bảng Câu Hỏi Khảo Sát Chính Thức


PHỤ LỤC 7: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC

Phần 1: Giới thiệu

Tôi là nghiên cứu sinh của Trường Đại Học Lạc Hồng. Tôi đang nghiên cứu về đề tài “Tác động của tính bền vững doanh nghiệp đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp du lịch vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tại Việt Nam”.

Trước tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Quý Ông/Bà đã dành thời gian trả lời bảng khảo sát này. Chúng tôi rất cảm ơn và xin lưu ý là mọi ý kiến đưa ra không có quan điểm nào là đúng hay sai. Tất cả câu trả lời của các Ông/Bà đều rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình của Quý Ông/Bà.

Phần 2: Nội dung khảo sát

Ông/Bà vui lòng cho biết lựa chọn của Ông/Bà với các phát biểu sau đây. Mỗi phát biểu chỉ có một lựa chọn với các mức độ từ hoàn toàn không đồng ý đến hoàn toàn đồng ý với quy ước như sau:

1. Hoàn toàn không đồng ý

2. Không đồng ý

3. Trung lập

4. Đồng ý

5. Hoàn toàn đồng ý


Stt

Phát biểu

Mức độ đồng ý

Bền vững doanh nghiệp

Phương diện kinh tế

1

Công ty của Ông/Bà đã giảm chi phí đầu vào cho cùng một

mức đầu ra.

① ② ③ ④ ⑤

2

Công ty của Ông/Bà đã làm việc với các quan chức chính phủ

để bảo vệ lợi ích của công ty.

① ② ③ ④ ⑤


3

Công ty của Ông/Bà đã tạo khác biệt về quy trình/sản phẩm dựa trên những nỗ lực marketing cho thành quả về môi trường

của quy trình/sản phẩm.

① ② ③ ④ ⑤


4

Công ty của Ông/Bà đã cam kết về điều kiện việc làm tốt, đào tạo nhân viên, lương thưởng và quan tâm đến lợi ích của nhân

viên.

① ② ③ ④ ⑤

Phương diện xã hội

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 268 trang tài liệu này.

Tác động của tính bền vững doanh nghiệp đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp du lịch vùng duyên hải Nam Trung Bộ tại Việt Nam - 28


Stt

Phát biểu

Mức độ đồng ý

5

Công ty của Ông/Bà đã cải thiện sức khỏe và an toàn cho nhân

viên hay cộng đồng.

① ② ③ ④ ⑤

6

Công ty của Ông/Bà đã nhận biết và hành động đối với nhu cầu

tài trợ cho các sáng kiến cộng đồng địa phương.

① ② ③ ④ ⑤

7

Công ty của Ông/Bà đã bảo vệ các khiếu nại và quyền lợi của

cộng đồng địa phương.

① ② ③ ④ ⑤

8

Công ty của Ông/Bà đã truyền thông các tác động và rủi ro môi

trường của công ty đến công chúng.

① ② ③ ④ ⑤


9

Công ty của Ông/Bà đã xem xét những lợi ích của các bên liên quan trong các quyết định đầu tư bằng cách đối thoại chính thức.

① ② ③ ④ ⑤

Phương diện môi trường

10

Công ty của Ông/Bà đã tiết giảm tiêu thụ năng lượng.

① ② ③ ④ ⑤

11

Công ty của Ông/Bà đã giảm các tác động đến môi trường đối

với các sản phẩm/dịch vụ của công ty.

① ② ③ ④ ⑤

12

Các quan hệ đối tác của công ty Ông/Bà đều được thiết lập trên

cơ sở giảm tác động đến môi trường.

① ② ③ ④ ⑤

13

Công ty của Ông/Bà đã thực hiện các hành động tự nguyện để

phục hồi môi trường.

① ② ③ ④ ⑤

14

Công ty của Ông/Bà đã thực hiện các quy trình kiểm toán môi

trường và công bố thông tin.

① ② ③ ④ ⑤

Sự gắn bó của nhân viên

15

Nhân viên tại công ty của Ông/Bà có niềm tin mãnh liệt vào tổ

chức và chấp nhận các mục tiêu và giá trị của tổ chức.

① ② ③ ④ ⑤

16

Nhân viên tại công ty của Ông/Bà sẵn sàng nỗ lực đáng kể trong

việc thay mặt cho tổ chức.

① ② ③ ④ ⑤

17

Nhân viên tại công ty của Ông/Bà có mong muốn mạnh mẽ để

duy trì tư cách thành viên trong tổ chức.

① ② ③ ④ ⑤

18

Nhân viên ở Công ty của Ông/Bà cho rằng việc rời bỏ doanh

nghiệp sẽ rất tốn kém.

① ② ③ ④ ⑤


19

Nhân viên ở Công ty của Ông/Bà cảm thấy có nghĩa vụ đối với doanh nghiệp và niềm tin rằng ở lại là “điều đúng đắn” phải

làm.

① ② ③ ④ ⑤

Sự cam kết của nhà đầu tư


20

Các tổ chức tài chính tích hợp việc thực hiện bền vững doanh nghiệp vào quá trình phân tích phương án tài trợ và quyết định tài trợ của họ đối với các dự án đầu tư của doanh nghiệp của

Ông/Bà.

① ② ③ ④ ⑤


Stt

Phát biểu

Mức độ đồng ý


21

Các cổ đông của công ty của Ông/Bà càng ngày càng tham gia

tích cực vào việc thực hiện các mục tiêu kinh tế, xã hội và môi trường của doanh nghiệp.

① ② ③ ④ ⑤


22

Các tổ chức tài chính nơi doanh nghiệp của Ông/Bà giao dịch cam kết cung cấp đủ nguồn vốn vay cho các dự án đầu tư vì mục tiêu nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực, cải thiện xã

hội và môi trường.

① ② ③ ④ ⑤

Sự tham gia của cộng đồng địa phương

23

Cộng đồng địa phương đang giữ vai trò lãnh đạo như là doanh

nhân đổi mới sáng tạo và người lao động.

① ② ③ ④ ⑤

24

Cộng đồng địa phương có tiếng nói trong quá trình ra quyết

định phát triển du lịch tại địa phương.

① ② ③ ④ ⑤

25

Cộng đồng địa phương được tư vấn và theo đó các chính sách

du lịch được xem xét lại.

① ② ③ ④ ⑤

Hiệu quả hoạt động

26

Lợi nhuận của công ty của Ông/Bà tăng nhanh hơn so với trung

bình ngành.

① ② ③ ④ ⑤

27

Lợi nhuận trên tài sản (ROA) của công ty công ty của Ông/Bà

cao hơn đáng kể so với trung bình ngành.

① ② ③ ④ ⑤

28

Giá trị gia tăng trên mỗi nhân viên của công ty Ông/Bà cao hơn

đáng kể so với trung bình ngành.

① ② ③ ④ ⑤

29

Uy tín của công ty Ông/Bà đối với khách hàng đã được cải

thiện.

① ② ③ ④ ⑤

30

Có sự tin tưởng lẫn nhau giữa công ty của Ông/Bà và các nhà

cung cấp của công ty.

① ② ③ ④ ⑤

31

Chất lượng sản phẩm và dịch vụ của công ty của Ông/Bà cao

hơn mức trung bình của ngành.

① ② ③ ④ ⑤


Phần 3: Thông tin doanh nghiệp

Ông/Bà vui lòng điền thông tin hoặc chọn vào các câu trả lời thích hợp.

1. Tên công ty

..........................................................................................................................................

2. Địa chỉ công ty

..........................................................................................................................................

3. Họ và tên người trả lời

..........................................................................................................................................


4. Chức vụ của người trả lời

..........................................................................................................................................

5. Loại hình doanh nghiệp

Doanh nghiệp tư nhân

Công ty trách nhiệm hữu hạn

Công ty cổ phần

Hợp tác xã

Loại hình khác

6. Lĩnh vực hoạt động

Khách sạn

Nhà hàng

Kinh doanh lữ hành

Kinh doanh vận tải

7. Quy mô về lao động

Dưới 10 người

Từ 10 – 49 người

Từ 50 – 99 người

Từ 100 người trở lên

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!


PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ

Chức danh


Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tổng giám đốc

8

8.0

8.0

8.0

Giám đốc

44

44.0

44.0

52.0

Trưởng/Phó phòng

48

48.0

48.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Loại hình doanh nghiệp


Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Doanh nghiệp tư nhân

6

6.0

6.0

6.0

Công ty TNHH

58

58.0

58.0

64.0

Công ty Cổ phần

34

34.0

34.0

98.0

Hợp tác xã

2

2.0

2.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Quy mô doanh nghiệp


Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 10 người

46

46.0

46.0

46.0

Từ 10 – 49 người

38

38.0

38.0

84.0

Từ 50 – 99 người

14

14.0

14.0

98.0

Từ 100 người trở lên

2

2.0

2.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Lĩnh vực hoạt động


Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khách sạn

8

8.0

8.0

8.0

Nhà hàng

6

6.0

6.0

14.0

Kinh doanh lữ hành

82

82.0

82.0

96.0

Kinh doanh vận tải

4

4.0

4.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.881

4


Item Statistics


Mean

Std.

Deviation


N

KT1

3.8000

.66667

100

KT2

4.0000

.82878

100

KT3

3.9700

.79715

100

KT4

3.9500

.79614

100


Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KT1

11.9200

4.923

.576

.904

KT2

11.7200

3.699

.843

.805

KT3

11.7500

3.866

.820

.815

KT4

11.7700

4.058

.742

.847


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.845

5


Item Statistics

Mean

Std. Deviation

N

XH1

4.5900

.53362

100

XH2

4.3400

.57243

100

XH3

4.3100

.50642

100

XH4

4.1700

.63652

100

XH5

4.5200

.54086

100


Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

XH1

17.3400

3.318

.633

.818

XH2

17.5900

3.174

.653

.813

XH3

17.6200

3.248

.728

.796

XH4

17.7600

3.134

.574

.839

XH5

17.4100

3.194

.697

.801


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.890

5


Item Statistics


Mean

Std.

Deviation


N

MT1

3.9700

.57656

100

MT2

3.9900

.48189

100

MT3

3.8800

.60769

100

MT4

3.9800

.51208

100

MT5

4.0300

.61060

100


Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MT1

15.8800

3.319

.852

.837

MT2

15.8600

3.718

.803

.854

MT3

15.9700

3.747

.564

.906

MT4

15.8700

3.771

.708

.871

MT5

15.8200

3.341

.774

.856


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.838

5


Item Statistics


Mean

Std.

Deviation


N

GB1

4.2300

.54781

100

GB2

4.2000

.68165

100

GB3

4.0600

.70811

100

GB4

3.2100

.43333

100

GB5

3.4600

.71661

100


Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GB1

14.9300

4.227

.642

.807

GB2

14.9600

3.695

.692

.791

GB3

15.1000

3.970

.533

.841

GB4

15.9500

4.472

.717

.803

GB5

15.7000

3.525

.719

.783


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.744

4


Item Statistics


Mean

Std.

Deviation


N

NDT1

3.7800

.66027

100

NDT2

3.6400

.62797

100

NDT3

3.3000

.55958

100

NDT4

3.7200

.73964

100


Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NDT1

10.6600

2.085

.684

.598

NDT2

10.8000

2.081

.745

.566

NDT3

11.1400

3.314

.097

.876

NDT4

10.7200

1.860

.703

.578


Lần 2

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.876

3

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 07/03/2023