PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ THẢO LUẬN CHUYÊN GIA
A. Kết quả tỷ lệ đồng ý của chuyên gia về các biến quan sát
Kết quả đánh giá của chuyên gia | Kết luận | ||||||
Không đại diện | Đại diện tương đối | Đại diện một cách rõ ràng | |||||
Đồng ý | Tỷ lệ đồng ý | Đồn g ý | Tỷ lệ đồng ý | Đồng ý | Tỷ lệ đồng ý | ||
Về phương diện kinh tế | |||||||
1. Bán chất thải để tạo thu nhập. | 9/9 | 100% | Loại | ||||
2. Giảm chi phí đầu vào cho cùng một mức đầu ra. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
3. Giảm chi phí quản lý chất thải cho cùng một mức đầu ra. | 9/9 | 100% | Loại | ||||
4. Làm việc với các quan chức chính phủ để bảo vệ lợi ích của công ty. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
5. Tạo ra các mô hình “spin-off” có thể mang lại lợi nhuận cho các lĩnh vực kinh doanh khác. | 9/9 | 100% | Loại | ||||
6. Tạo khác biệt về quy trình/sản phẩm dựa trên những nỗ lực marketing cho thành quả về môi trường của quy trình/sản phẩm. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
7. Công ty của Ông/Bà đã cam kết về điều kiện việc làm tốt, đào tạo nhân viên, lương thưởng và quan tâm đến lợi ích của nhân viên. | 9/9 | 100% | Bổ sung | ||||
Về phương diện xã hội | Giữ lại | ||||||
1. Sức khỏe và an toàn cho nhân viên/cộng đồng. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
2. Nhận biết và hành động đối với nhu cầu tài trợ cho các sáng kiến cộng đồng | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại |
Có thể bạn quan tâm!
- Tác động của tính bền vững doanh nghiệp đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp du lịch vùng duyên hải Nam Trung Bộ tại Việt Nam - 23
- Tổng Hợp Các Nghiên Cứu Liên Quan
- Dàn Bài Thảo Luận Nhóm Chuyên Gia
- Bảng Câu Hỏi Khảo Sát Định Lượng Sơ Bộ
- Bảng Câu Hỏi Khảo Sát Chính Thức
- Tác động của tính bền vững doanh nghiệp đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp du lịch vùng duyên hải Nam Trung Bộ tại Việt Nam - 29
Xem toàn bộ 268 trang tài liệu này.
Kết quả đánh giá của chuyên gia | Kết luận | ||||||
Không đại diện | Đại diện tương đối | Đại diện một cách rõ ràng | |||||
Đồng ý | Tỷ lệ đồng ý | Đồn g ý | Tỷ lệ đồng ý | Đồng ý | Tỷ lệ đồng ý | ||
địa phương. | |||||||
3. Bảo vệ các khiếu nại và quyền lợi của thổ dân hoặc cộng đồng địa phương. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
4. Thể hiện mối quan tâm về các khía cạnh trực quan của các cơ sở và hoạt động của công ty. | 9/9 | 100% | Loại | ||||
5. Truyền thông các tác động và rủi ro môi trường của công ty đến công chúng. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
6. Xem xét những lợi ích của các bên liên quan trong các quyết định đầu tư bằng cách đối thoại chính thức. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
Về phương diện môi trường | |||||||
1. Tiết giảm tiêu thụ năng lượng. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
2. Giảm chất thải và khí thải từ hoạt động. | 9/9 | 100% | Loại | ||||
3. Giảm tác động đến các loài động vật và môi trường sống tự nhiên. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
4. Giảm các tác động đến môi trường đối với các sản phẩm/dịch vụ của công ty. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
5. Các quan hệ đối tác của công ty được thiết lập trên cơ sở giảm tác động đến môi trường. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
6. Rủi ro về sự cố môi trường, sự cố đổ tràn và xả thải. | 9/9 | 100% | Loại |
Kết quả đánh giá của chuyên gia | Kết luận | ||||||
Không đại diện | Đại diện tương đối | Đại diện một cách rõ ràng | |||||
Đồng ý | Tỷ lệ đồng ý | Đồn g ý | Tỷ lệ đồng ý | Đồng ý | Tỷ lệ đồng ý | ||
7. Dã giảm mua các vật liệu, hóa chất và linh kiện không tái tạo. | 9/9 | 100% | Loại | ||||
8. Giảm việc sử dụng nhiên liệu truyền thống bằng cách thay thế một số nguồn năng lượng ít gây ô nhiễm. | 9/9 | 100% | Loại | ||||
9. Thực hiện các hành động tự nguyện để phục hồi môi trường. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
10. Thực hiện các hành động kiểm toán môi trường, công bố thông tin, đào tạo nhân viên và miễn trừ. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
Sự gắn bó của nhân viên | |||||||
1. Nhân viên có niềm tin mãnh liệt vào tổ chức và chấp nhận các mục tiêu và giá trị của tổ chức. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
2. Nhân viên sẵn sàng nỗ lực đáng kể trong việc thay mặt cho tổ chức. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
3. Nhân viên có mong muốn mạnh mẽ để duy trì tư cách thành viên trong tổ chức. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
4. Nhân viên cho rằng việc rời bỏ doanh nghiệp sẽ rất tốn kém. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
5. Nhân viên cảm thấy có nghĩa vụ đối với doanh nghiệp và niềm tin rằng ở lại là “điều đúng đắn”. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại |
Kết quả đánh giá của chuyên gia | Kết luận | ||||||
Không đại diện | Đại diện tương đối | Đại diện một cách rõ ràng | |||||
Đồng ý | Tỷ lệ đồng ý | Đồn g ý | Tỷ lệ đồng ý | Đồng ý | Tỷ lệ đồng ý | ||
Sự cam kết của nhà đầu tư | |||||||
1. Việc thực hiện các tiêu chí đạo đức và xã hội trong việc lựa chọn và quản lý danh mục đầu tư. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
2. Ngày càng nhiều cổ đông đã kiểm tra mối quan hệ giữa hiệu suất xã hội và môi trường của các công ty. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
3. Các cổ đông có thể sử dụng quyền biểu quyết hoặc đề xuất của họ trong các cuộc họp cổ đông (hàng năm) để gây áp lực cho các công ty báo cáo và cải thiện hiệu quả xã hội và môi trường của doanh nghiệp. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
4. Các tổ chức tài chính nơi doanh nghiệp của Ông/Bà giao dịch cam kết cung cấp đủ nguồn vốn vay cho các dự án đầu tư vì mục tiêu nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực, cải thiện xã hội và môi trường. | 9/9 | 100% | Bổ sung | ||||
Sự tham tham gia của cộng đồng địa phương | |||||||
1. Giữ vai trò lãnh đạo như là doanh nhân đổi mới sáng tạo và người lao động. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
2. Có tiếng nói trong quá trình ra quyết định phát | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại |
Kết quả đánh giá của chuyên gia | Kết luận | ||||||
Không đại diện | Đại diện tương đối | Đại diện một cách rõ ràng | |||||
Đồng ý | Tỷ lệ đồng ý | Đồn g ý | Tỷ lệ đồng ý | Đồng ý | Tỷ lệ đồng ý | ||
triển du lịch tại địa phương. | |||||||
3. Được tư vấn và theo đó các chính sách du lịch được xem xét lại. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
4. Tham gia không phải vì phương tiện cho mục đích khác. | 9/9 | 100% | Loại | ||||
Hiệu quả hoạt động | |||||||
1. Lợi nhuận của công ty tăng nhanh hơn so với trung bình ngành. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
2. Lợi nhuận trên tài sản (ROA) của công ty cao hơn đáng kể so với trung bình ngành. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
3. Giá trị gia tăng trên mỗi nhân viên cao hơn đáng kể so với trung bình ngành. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
4. Giữ chân khách hàng hiện tại và quản lý để thu hút khách hàng mới. | 9/9 | 100% | Loại | ||||
5. Số lượng khiếu nại của khách hàng trong giai đoạn vừa qua đã giảm mạnh. | 3/9 | 33,33% | 6/9 | 66,67% | Giữ lại | ||
6. Uy tín của công ty chúng tôi đối với khách hàng đã được cải thiện. | 3/9 | 33,33% | 6/9 | 66,67% | Giữ lại | ||
7. Coi mối quan hệ của chúng tôi với các nhà cung cấp là tuyệt hảo vì chúng tôi duy trì quan hệ đối tác chân chính với họ. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại |
Kết quả đánh giá của chuyên gia | Kết luận | ||||||
Không đại diện | Đại diện tương đối | Đại diện một cách rõ ràng | |||||
Đồng ý | Tỷ lệ đồng ý | Đồn g ý | Tỷ lệ đồng ý | Đồng ý | Tỷ lệ đồng ý | ||
8. Có sự tin tưởng lẫn nhau giữa công ty của chúng tôi và các nhà cung cấp của chúng tôi. | 2/9 | 22,22% | 7/9 | 77,78% | Giữ lại | ||
9. Chất lượng dịch vụ của chúng tôi cao hơn mức trung bình của ngành. | 3/9 | 33,33% | 6/9 | 66,67% | Giữ lại |
B. Kết quả bổ sung và điều chỉnh thang đo
Thang đo gốc | Thang đo đề xuất | Mức độ điều chỉnh | |
Bền vững doanh nghiệp Chow và Chen (2012) | |||
Phương diện kinh tế | |||
1 | Công ty của đã giảm chi phí đầu vào cho cùng một mức đầu ra. | Công ty của Ông/Bà đã giảm chi phí đầu vào cho cùng một mức đầu ra. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
2 | Công ty của đã làm việc với các quan chức chính phủ để bảo vệ lợi ích của công ty. | Công ty của Ông/Bà đã làm việc với các quan chức chính phủ để bảo vệ lợi ích của công ty. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
3 | Công ty của đã tạo khác biệt về quy trình/sản phẩm dựa trên những nỗ lực marketing cho thành quả về môi trường của quy trình/sản phẩm. | Công ty của Ông/Bà đã tạo khác biệt về quy trình/sản phẩm dựa trên những nỗ lực marketing cho thành quả về môi trường của quy trình/sản phẩm. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
4 | Công ty của đã cam kết về điều kiện việc làm tốt, đào tạo nhân viên, lương thưởng và quan tâm đến lợi ích của nhân viên. | Công ty của Ông/Bà đã cam kết về điều kiện việc làm tốt, đào tạo nhân viên, lương thưởng và quan tâm đến lợi ích của nhân viên. | Kết quả nghiên cứu định tính. |
Phương diện xã hội |
Thang đo gốc | Thang đo đề xuất | Mức độ điều chỉnh | |
1 | Công ty của đã cải thiện sức khỏe và an toàn cho nhân viên hay cộng đồng. | Công ty của Ông/Bà đã cải thiện sức khỏe và an toàn cho nhân viên hay cộng đồng. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
2 | Công ty của đã nhận biết và hành động đối với nhu cầu tài trợ cho các sáng kiến cộng đồng địa phương. | Công ty của Ông/Bà đã nhận biết và hành động đối với nhu cầu tài trợ cho các sáng kiến cộng đồng địa phương. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
3 | Công ty của đã bảo vệ các khiếu nại và quyền lợi của cộng đồng địa phương. | Công ty của Ông/Bà đã bảo vệ các khiếu nại và quyền lợi của cộng đồng địa phương. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
4 | Công ty của đã truyền thông các tác động và rủi ro môi trường của công ty đến công chúng. | Công ty của Ông/Bà đã truyền thông các tác động và rủi ro môi trường của công ty đến công chúng. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
5 | Công ty của đã xem xét những lợi ích của các bên liên quan trong các quyết định đầu tư bằng cách đối thoại chính thức. | Công ty của Ông/Bà đã xem xét những lợi ích của các bên liên quan trong các quyết định đầu tư bằng cách đối thoại chính thức. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
Phương diện môi trường | |||
1 | Công ty của đã tiết giảm tiêu thụ năng lượng. | Công ty của Ông/Bà đã tiết giảm tiêu thụ năng lượng. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
2 | Giảm các tác động đến môi trường đối với các sản phẩm/dịch vụ của công ty. | Công ty của Ông/Bà đã giảm các tác động đến môi trường đối với các sản phẩm/dịch vụ của công ty. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
3 | Các quan hệ đối tác của công ty được thiết lập trên cơ sở giảm tác động đến môi trường. | Các quan hệ đối tác của công ty Ông/Bà đều được thiết lập trên cơ sở giảm tác động đến môi trường. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
4 | Công ty của đã thực hiện các hành động tự nguyện để phục hồi môi trường. | Công ty của Ông/Bà đã thực hiện các hành động tự nguyện để phục hồi môi trường. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
Thang đo gốc | Thang đo đề xuất | Mức độ điều chỉnh | |
5 | Công ty của đã thực hiện các quy trình kiểm toán môi trường và công bố thông tin. | Công ty của Ông/Bà đã thực hiện các quy trình kiểm toán môi trường và công bố thông tin. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
Sự gắn bó của nhân viên Mowday và cộng sự (1979) và Yew (2007) | |||
1 | Nhân viên tại công ty của có niềm tin mãnh liệt vào tổ chức và chấp nhận các mục tiêu và giá trị của tổ chức. | Nhân viên tại công ty của Ông/Bà có niềm tin mãnh liệt vào tổ chức và chấp nhận các mục tiêu và giá trị của tổ chức. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
2 | Nhân viên tại công ty của sẵn sàng nỗ lực đáng kể trong việc thay mặt cho tổ chức. | Nhân viên tại công ty của Ông/Bà sẵn sàng nỗ lực đáng kể trong việc thay mặt cho tổ chức. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
3 | Nhân viên tại công ty của có mong muốn mạnh mẽ để duy trì tư cách thành viên trong tổ chức. | Nhân viên tại công ty của Ông/Bà có mong muốn mạnh mẽ để duy trì tư cách thành viên trong tổ chức. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
4 | Nhân viên cho rằng việc rời bỏ doanh nghiệp sẽ rất tốn kém. | Nhân viên ở Công ty của Ông/Bà cho rằng việc rời bỏ doanh nghiệp sẽ rất tốn kém. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
5 | Nhân viên cảm thấy có nghĩa vụ đối với doanh nghiệp và niềm tin rằng ở lại là “điều đúng đắn” phải làm. | Nhân viên ở Công ty của Ông/Bà cảm thấy có nghĩa vụ đối với doanh nghiệp và niềm tin rằng ở lại là “điều đúng đắn” phải làm. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
Sự cam kết của nhà đầu tư Wagemans và cộng sự (2013) | |||
1 | Các tổ chức tài chính tích hợp việc thực hiện bền vững doanh nghiệp vào quá trình phân tích phương án tài trợ và quyết định tài trợ của họ đối với các dự án đầu tư của doanh nghiệp. | Các tổ chức tài chính tích hợp việc thực hiện bền vững doanh nghiệp vào quá trình phân tích phương án tài trợ và quyết định tài trợ của họ đối với các dự án đầu tư của doanh nghiệp của Ông/Bà. | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |
2 | Các cổ đông của công ty của càng ngày càng tham gia tích | Các cổ đông của công ty của Ông/Bà càng ngày càng | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa. |