Tác động của luật đầu tư năm 2005 vào đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam - 14


Phụ lục 2: Tỷ lệ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên tổng vốn đầu tư phát triển giai đoạn 1995 – 2007

Đơn vị: Nghìn tỷ đồng



NĂM


TỔNG SỐ


KHU VỰC KINH TẾ TRONG NƯỚC


KHU VỰC FDI


TỶ LỆ VỐN ĐẦU TƯ CỦA KHU VỰC ĐTTTNN


TỔNG SỐ


KINH TẾ NHÀ NƯỚC

KINH TẾ NGOÀI NHÀ

NƯỚC

1995

72.45

50.45

30.45

20.00

22.00

30.37

1996

87.39

64.69

42.89

21.80

22.70

25.97

1997

108.37

78.07

53.57

24.50

30.30

27.96

1998

117.13

92.83

65.03

27.80

14.30

12.21

1999

131.17

108.5

76.96

31.54

22.67

17.28

2000

151.18

124.01

89.42

34.59

27.17

17.97

2001

170.50

140.48

101.97

38.51

30.01

17.60

2002

199.11

164.35

112.24

52.11

34.76

17.46

2003

231.62

190.82

125.13

65.69

37.80

16.32

2004

258.70

214.46

144.87

69.59

44.24

17.10

2005

324.00

277.02

172.04

104.98

46.98

14.50

2006

398.90

333.88

199.85

134.03

65.02

16.30

2007

461.90

387.8

200.00

187.80

74.10

16.04

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.


Nguồn: Thống kê đầu tư các năm – Tổng cục Thống kê


Phụ lục 3: FDI theo ngành kinh tế giai đoạn 1988-2006



NGÀNH KINH TẾ


SỐ DỰ ÁN

VỐN ĐĂNG KÝ (TRIỆU USD) (*)

SỐ DỰ ÁN

TỶ LỆ

SỐ VỐN

TỶ LỆ

Nông nghiệp và lâm nghiệp

504

6.10

3349.2

4.28

Thủy sản

154

1.86

504.8

0.65

Nông - Lâm nghiệp và Thủy sản

658

7.96

3854

4.93

Công nghiệp khai thác mỏ

103

1.25

3480.5

4.45

Công nghiệp chế biến

5338

64.58

41462.8

52.99

Sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước

23

0.28

1928.1

2.46

Xây dựng

181

2.19

5814.7

7.43

Công nghiệp và xây dựng

5645

68.29

52686.1

67.33

Thương nghiệp; Sửa chữa

97

1.17

512

0.65

Khách sạn và nhà hàng

253

3.06

5652.5

7.22

Vận tải; kho bãi và thông tin liên lạc

242

2.93

4715.8

6.03

Tài chính, tín dụng

61

0.74

830.4

1.06

Các hoạt động liên quan đến kinh doanh

tài sản và dịch vụ tư vấn

1014

12.27

8077

10.32

Giáo dục và đào tạo

88

1.06

135.2

0.17

Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội

42

0.51

478.9

0.61

HĐ văn hóa và thể thao

103

1.25

1273.2

1.63

HĐ phục vụ cá nhân và cộng đồng

63

0.76

33.2

0.04

Dịch vụ

1963

23.75

21708.2

27.74


Nguồn: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bao gồm vốn tăng thêm của các dự án từ năm trước


Phụ lục 4: Dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép trong giai đoạn 1988-1996

Đơn vị: triệu USD



NĂM


SỐ DỰ ÁN

VỐN ĐĂNG KÝ(*)


TỔNG SỐ VỐN THỰC HIỆN


TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ VỐN PHÁP ĐỊNH


TỔNG SỐ

CHIA RA

NƯỚC

NGOÀI GÓP

VIỆT NAM GÓP

1988 – 1989

104

867.2

559.6

464

95.6


1988

37

341.7

258.7

219.0

39.7


1989

67

525.5

300.9

245.0

55.9


1990-1996

1888

28562.1

14990.5

12135.1

2855.4

9231.8

1990

107

735.0

720.1

623.3

96.8


1991

152

1291.5

1072.4

883.4

189.0

328.8

1992

196

2208.5

1599.3

1343.7

255.6

574.9

1993

274

3037.4

1842.5

1491.1

351.4

1017.5

1994

372

4188.4

2539.7

2030.3

509.4

2040.6

1995

415

6937.2

3705.1

2857.0

848.1

2556.0

1996

372

10164.1

3511.4

2906.3

605.1

2714.0

Tổng số

1988-1996

1992

29429.3

15550.1

12599.1

2951

9231.8


Nguồn: Đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép – Tổng cục thống kê (*) Gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước


Phụ lục 5: Đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép năm 2007


Đơn vị: nghìn USD


NGÀNH KINH TẾ

SỐ DỰ

ÁN

TỶ LỆ

VỐN ĐĂNG

TỶ LỆ

VỐN ĐIỀU LỆ

TỶ LỆ

Công nghiệp và xây

dựng


910


63.0%


9042320


50.6%


3362919


55.7%

CN dầu khí

7

0.5%

1868320

10.5%

668320

11.1%

CN nặng

337

23.3%

3477021

19.5%

1208615

20.0%

CN nhẹ

441

30.5%

2474304

13.9%

1108211

18.4%

CN thực phẩm

38

2.6%

243066

1.4%

141101

2.3%

Xây dựng

87

6.0%

979609

5.5%

236672

3.9%

Nông-Lâm-Ngư nghiệp

79

5.5%

282471

1.6%

202269

3.4%

Nông-Lâm nghiệp

63

4.4%

180540

1.0%

112254

1.9%

Thủy sản

16

1.1%

101931

0.6%

90015

1.5%

Dịch vụ

456

31.6%

8531104

47.8%

2471322

40.9%

Dịch vụ

301

20.8%

376782

2.1%

165422

2.7%

GTVT-Bưu điện

26

1.8%

571250

3.2%

187477

3.1%

Khách sạn-Du lịch

48

3.3%

1872796

10.5%

784946

13.0%

Tài chính-Ngân hàng

1

0.1%

20000

0.1%

20000

0.3%

Văn hóa-Y tế-Giáo dục

42

2.9%

235734

1.3%

138583

2.3%

XD hạ tầng KCX-KCN

3

0.2%

400000

2.2%

90000

1.5%

XD Khu đô thị mới

28

1.9%

4721042

26.4%

989294

16.4%

XD Văn phòng-Căn hộ

7

0.5%

333500

1.9%

95600

1.6%

Tổng số

1445


17855895


6036510



Nguồn: Thống kê đầu tư – Cục đầu tư nước ngoài – Bộ Kế hoạch và Đầu tư


Phụ lục 6: 20 tỉnh thu hút đầu tư nước ngoài nhiều nhất 2007(*)


Đơn vị: tỷ USD


TT

NƯỚC

SỐ DỰ

ÁN

VỐN ĐĂNG KÝ

VỐN ĐIỀU LỆ

VỐN THỰC

HIỆN

1

Hà Nội

234

2521,68

1351,09

450,00

2

Tp. Hồ Chí Minh

312

2278,67

634,32

830,00

3

Bình Dương

292

2258,01

574,11

50,81

4

Phú Yên

5

1704,27

502,59

45,00

5

Đồng Nai

116

2414,80

725,37

800,00

6

Bà Rỵa – Vũng Tàu

18

1126,95

346,90

420,00

7

Vĩnh Phúc

30

1061,63

170,23

600,00

8

Đà Nẵng

22

940,09

404,56

175,00

9

Long An

66

816,51

243,53

161,03

10

Hởu Giang

2

629,00

349,70

-

11

Thừa Thiên Huế

9

561,39

187,52

47,00

12

Hà Tây

21

536,70

86,16

150,00

13

Bắc Ninh

35

489,24

224,60

339,60

14

Hải Phòng

55

540,05

171,97

49,33

15

Ninh Bình

6

404,34

122,63

30,50

16

Hải Dương

45

539,72

121,54

235,00

17

Quảng Nam

16

287,99

107,13

120,00

18

Hưng Yên

35

214,86

75,03

25,00

19

Quảng Ninh

12

200,50

70,96

50,00

20

Bắc Giang

15

176,36

62,92

15,00

Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài – Bộ Kế hoạch và Đầu tư (*) Tính cả dự án đầu tư mới và tăng vốn từ 1/1/2007-31/12/2007


Phụ lục 7: Đối tác đầu tư trực tiếp nước ngoài chủ yếu (từ 1/1/2008 đến 22/5/2008)

Đơn vị: Tỷ USD


STT

QUỐC GIA

SỐ DỰ

ÁN

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

VỐN ĐIỀU LỆ

1

Ca-na-đa

3

4233.5

798.5

2

Quần đảo Virgin

16

2694.096

984.854

3

Xin-ga-po

20

2239.661

950.023

4

Ma-lai-xi-a

11

1478.084

414.057

5

Hoa Kỳ

19

1331.476

489.066

6

Nhật Bản

37

846.785

306.389

7

Vương quốc Anh

4

520.95

519.95

8

Hàn Quốc

79

439.292

296.531

9

Đài Loan

39

201.635

92.007

10

Hồng Kông

11

122.725

76.644

11

Cayman Islands

2

103

21

12

Thái Lan

7

98.58

88.925

13

CHND Trung Hoa

24

91.185

41.661

14

Xa-moa

3

90

20.1

15

CHLB Đức

6

53.051

11.304

16

Đan Mạch

6

32.585

17.345

17

Bru-nây

8

26.38

24.98

18

I-ta-li-a

2

19

11

19

Liên bang Nga

2

17.7

15.18

20

Ôx-trây-li-a

4

15.97

4.845

Nguồn: Thống kê đầu tư tháng 5/2008 – Tổng cục thống kê


Phụ lục 8: Ý kiến đánh giá của doanh nghiệp về Luật Đầu tư năm 2005


Nguồn GTZ PMRC UNDP Đánh giá dự báo tác động của Luật doanh nghiệp thống 1


(Nguồn: GTZ, PMRC, UNDP - Đánh giá dự báo tác động của Luật doanh nghiệp thống nhất & Luật Đầu tư chung: Tác động của việc thay thế hệ thống cấp phép bằng hệ thống đăng ký đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài – 2005)


Phụ lục 9: Bản đăng ký/ đề nghị đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư

(đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ


Kính gửi:

Nhà đầu tư :

Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau :

I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp :

1. Tên doanh nghiệp:

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có)

3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập:

4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

5. Ngành, nghề kinh doanh:

6. Vốn của doanh nghiệp:

7. Vốn pháp định:

II. Nội dung dự án đầu tư:

1. Tên dự án đầu tư:

2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:

3. Mục tiêu và quy mô của dự án:

4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:

Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án

5. Thời hạn hoạt động:

6. Tiến độ thực hiện dự án:

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/09/2022