Phụ lục 2: Tỷ lệ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên tổng vốn đầu tư phát triển giai đoạn 1995 – 2007
Đơn vị: Nghìn tỷ đồng
TỔNG SỐ | KHU VỰC KINH TẾ TRONG NƯỚC | KHU VỰC FDI | TỶ LỆ VỐN ĐẦU TƯ CỦA KHU VỰC ĐTTTNN | |||
TỔNG SỐ | KINH TẾ NHÀ NƯỚC | KINH TẾ NGOÀI NHÀ NƯỚC | ||||
1995 | 72.45 | 50.45 | 30.45 | 20.00 | 22.00 | 30.37 |
1996 | 87.39 | 64.69 | 42.89 | 21.80 | 22.70 | 25.97 |
1997 | 108.37 | 78.07 | 53.57 | 24.50 | 30.30 | 27.96 |
1998 | 117.13 | 92.83 | 65.03 | 27.80 | 14.30 | 12.21 |
1999 | 131.17 | 108.5 | 76.96 | 31.54 | 22.67 | 17.28 |
2000 | 151.18 | 124.01 | 89.42 | 34.59 | 27.17 | 17.97 |
2001 | 170.50 | 140.48 | 101.97 | 38.51 | 30.01 | 17.60 |
2002 | 199.11 | 164.35 | 112.24 | 52.11 | 34.76 | 17.46 |
2003 | 231.62 | 190.82 | 125.13 | 65.69 | 37.80 | 16.32 |
2004 | 258.70 | 214.46 | 144.87 | 69.59 | 44.24 | 17.10 |
2005 | 324.00 | 277.02 | 172.04 | 104.98 | 46.98 | 14.50 |
2006 | 398.90 | 333.88 | 199.85 | 134.03 | 65.02 | 16.30 |
2007 | 461.90 | 387.8 | 200.00 | 187.80 | 74.10 | 16.04 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tác Động Tiêu Cực Tới Thẩm Quyền Giải Quyết Thủ Tục Của Các Cơ Quan Có Liên Quan
- Dự Báo Tình Hình Đầu Tư Nước Ngoài Trong Thời Gian Tới
- Tham Gia Vào Quá Trình Ban Hành Các Quy Định Pháp Lý
- Tác động của luật đầu tư năm 2005 vào đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam - 15
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Nguồn: Thống kê đầu tư các năm – Tổng cục Thống kê
Phụ lục 3: FDI theo ngành kinh tế giai đoạn 1988-2006
SỐ DỰ ÁN | VỐN ĐĂNG KÝ (TRIỆU USD) (*) | |||
SỐ DỰ ÁN | TỶ LỆ | SỐ VỐN | TỶ LỆ | |
Nông nghiệp và lâm nghiệp | 504 | 6.10 | 3349.2 | 4.28 |
Thủy sản | 154 | 1.86 | 504.8 | 0.65 |
Nông - Lâm nghiệp và Thủy sản | 658 | 7.96 | 3854 | 4.93 |
Công nghiệp khai thác mỏ | 103 | 1.25 | 3480.5 | 4.45 |
Công nghiệp chế biến | 5338 | 64.58 | 41462.8 | 52.99 |
Sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước | 23 | 0.28 | 1928.1 | 2.46 |
Xây dựng | 181 | 2.19 | 5814.7 | 7.43 |
Công nghiệp và xây dựng | 5645 | 68.29 | 52686.1 | 67.33 |
Thương nghiệp; Sửa chữa | 97 | 1.17 | 512 | 0.65 |
Khách sạn và nhà hàng | 253 | 3.06 | 5652.5 | 7.22 |
Vận tải; kho bãi và thông tin liên lạc | 242 | 2.93 | 4715.8 | 6.03 |
Tài chính, tín dụng | 61 | 0.74 | 830.4 | 1.06 |
Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn | 1014 | 12.27 | 8077 | 10.32 |
Giáo dục và đào tạo | 88 | 1.06 | 135.2 | 0.17 |
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội | 42 | 0.51 | 478.9 | 0.61 |
HĐ văn hóa và thể thao | 103 | 1.25 | 1273.2 | 1.63 |
HĐ phục vụ cá nhân và cộng đồng | 63 | 0.76 | 33.2 | 0.04 |
Dịch vụ | 1963 | 23.75 | 21708.2 | 27.74 |
Nguồn: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bao gồm vốn tăng thêm của các dự án từ năm trước
Phụ lục 4: Dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép trong giai đoạn 1988-1996
Đơn vị: triệu USD
SỐ DỰ ÁN | VỐN ĐĂNG KÝ(*) | TỔNG SỐ VỐN THỰC HIỆN | ||||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ VỐN PHÁP ĐỊNH | |||||
TỔNG SỐ | CHIA RA | |||||
NƯỚC NGOÀI GÓP | VIỆT NAM GÓP | |||||
1988 – 1989 | 104 | 867.2 | 559.6 | 464 | 95.6 | |
1988 | 37 | 341.7 | 258.7 | 219.0 | 39.7 | |
1989 | 67 | 525.5 | 300.9 | 245.0 | 55.9 | |
1990-1996 | 1888 | 28562.1 | 14990.5 | 12135.1 | 2855.4 | 9231.8 |
1990 | 107 | 735.0 | 720.1 | 623.3 | 96.8 | |
1991 | 152 | 1291.5 | 1072.4 | 883.4 | 189.0 | 328.8 |
1992 | 196 | 2208.5 | 1599.3 | 1343.7 | 255.6 | 574.9 |
1993 | 274 | 3037.4 | 1842.5 | 1491.1 | 351.4 | 1017.5 |
1994 | 372 | 4188.4 | 2539.7 | 2030.3 | 509.4 | 2040.6 |
1995 | 415 | 6937.2 | 3705.1 | 2857.0 | 848.1 | 2556.0 |
1996 | 372 | 10164.1 | 3511.4 | 2906.3 | 605.1 | 2714.0 |
Tổng số 1988-1996 | 1992 | 29429.3 | 15550.1 | 12599.1 | 2951 | 9231.8 |
Nguồn: Đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép – Tổng cục thống kê (*) Gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước
Phụ lục 5: Đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép năm 2007
Đơn vị: nghìn USD
SỐ DỰ ÁN | TỶ LỆ | VỐN ĐĂNG KÝ | TỶ LỆ | VỐN ĐIỀU LỆ | TỶ LỆ | |
Công nghiệp và xây dựng | 910 | 63.0% | 9042320 | 50.6% | 3362919 | 55.7% |
CN dầu khí | 7 | 0.5% | 1868320 | 10.5% | 668320 | 11.1% |
CN nặng | 337 | 23.3% | 3477021 | 19.5% | 1208615 | 20.0% |
CN nhẹ | 441 | 30.5% | 2474304 | 13.9% | 1108211 | 18.4% |
CN thực phẩm | 38 | 2.6% | 243066 | 1.4% | 141101 | 2.3% |
Xây dựng | 87 | 6.0% | 979609 | 5.5% | 236672 | 3.9% |
Nông-Lâm-Ngư nghiệp | 79 | 5.5% | 282471 | 1.6% | 202269 | 3.4% |
Nông-Lâm nghiệp | 63 | 4.4% | 180540 | 1.0% | 112254 | 1.9% |
Thủy sản | 16 | 1.1% | 101931 | 0.6% | 90015 | 1.5% |
Dịch vụ | 456 | 31.6% | 8531104 | 47.8% | 2471322 | 40.9% |
Dịch vụ | 301 | 20.8% | 376782 | 2.1% | 165422 | 2.7% |
GTVT-Bưu điện | 26 | 1.8% | 571250 | 3.2% | 187477 | 3.1% |
Khách sạn-Du lịch | 48 | 3.3% | 1872796 | 10.5% | 784946 | 13.0% |
Tài chính-Ngân hàng | 1 | 0.1% | 20000 | 0.1% | 20000 | 0.3% |
Văn hóa-Y tế-Giáo dục | 42 | 2.9% | 235734 | 1.3% | 138583 | 2.3% |
XD hạ tầng KCX-KCN | 3 | 0.2% | 400000 | 2.2% | 90000 | 1.5% |
XD Khu đô thị mới | 28 | 1.9% | 4721042 | 26.4% | 989294 | 16.4% |
XD Văn phòng-Căn hộ | 7 | 0.5% | 333500 | 1.9% | 95600 | 1.6% |
Tổng số | 1445 | 17855895 | 6036510 |
Nguồn: Thống kê đầu tư – Cục đầu tư nước ngoài – Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Phụ lục 6: 20 tỉnh thu hút đầu tư nước ngoài nhiều nhất 2007(*)
Đơn vị: tỷ USD
NƯỚC | SỐ DỰ ÁN | VỐN ĐĂNG KÝ | VỐN ĐIỀU LỆ | VỐN THỰC HIỆN | |
1 | Hà Nội | 234 | 2521,68 | 1351,09 | 450,00 |
2 | Tp. Hồ Chí Minh | 312 | 2278,67 | 634,32 | 830,00 |
3 | Bình Dương | 292 | 2258,01 | 574,11 | 50,81 |
4 | Phú Yên | 5 | 1704,27 | 502,59 | 45,00 |
5 | Đồng Nai | 116 | 2414,80 | 725,37 | 800,00 |
6 | Bà Rỵa – Vũng Tàu | 18 | 1126,95 | 346,90 | 420,00 |
7 | Vĩnh Phúc | 30 | 1061,63 | 170,23 | 600,00 |
8 | Đà Nẵng | 22 | 940,09 | 404,56 | 175,00 |
9 | Long An | 66 | 816,51 | 243,53 | 161,03 |
10 | Hởu Giang | 2 | 629,00 | 349,70 | - |
11 | Thừa Thiên Huế | 9 | 561,39 | 187,52 | 47,00 |
12 | Hà Tây | 21 | 536,70 | 86,16 | 150,00 |
13 | Bắc Ninh | 35 | 489,24 | 224,60 | 339,60 |
14 | Hải Phòng | 55 | 540,05 | 171,97 | 49,33 |
15 | Ninh Bình | 6 | 404,34 | 122,63 | 30,50 |
16 | Hải Dương | 45 | 539,72 | 121,54 | 235,00 |
17 | Quảng Nam | 16 | 287,99 | 107,13 | 120,00 |
18 | Hưng Yên | 35 | 214,86 | 75,03 | 25,00 |
19 | Quảng Ninh | 12 | 200,50 | 70,96 | 50,00 |
20 | Bắc Giang | 15 | 176,36 | 62,92 | 15,00 |
Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài – Bộ Kế hoạch và Đầu tư (*) Tính cả dự án đầu tư mới và tăng vốn từ 1/1/2007-31/12/2007
Phụ lục 7: Đối tác đầu tư trực tiếp nước ngoài chủ yếu (từ 1/1/2008 đến 22/5/2008)
Đơn vị: Tỷ USD
QUỐC GIA | SỐ DỰ ÁN | TỔNG VỐN ĐẦU TƯ | VỐN ĐIỀU LỆ | |
1 | Ca-na-đa | 3 | 4233.5 | 798.5 |
2 | Quần đảo Virgin | 16 | 2694.096 | 984.854 |
3 | Xin-ga-po | 20 | 2239.661 | 950.023 |
4 | Ma-lai-xi-a | 11 | 1478.084 | 414.057 |
5 | Hoa Kỳ | 19 | 1331.476 | 489.066 |
6 | Nhật Bản | 37 | 846.785 | 306.389 |
7 | Vương quốc Anh | 4 | 520.95 | 519.95 |
8 | Hàn Quốc | 79 | 439.292 | 296.531 |
9 | Đài Loan | 39 | 201.635 | 92.007 |
10 | Hồng Kông | 11 | 122.725 | 76.644 |
11 | Cayman Islands | 2 | 103 | 21 |
12 | Thái Lan | 7 | 98.58 | 88.925 |
13 | CHND Trung Hoa | 24 | 91.185 | 41.661 |
14 | Xa-moa | 3 | 90 | 20.1 |
15 | CHLB Đức | 6 | 53.051 | 11.304 |
16 | Đan Mạch | 6 | 32.585 | 17.345 |
17 | Bru-nây | 8 | 26.38 | 24.98 |
18 | I-ta-li-a | 2 | 19 | 11 |
19 | Liên bang Nga | 2 | 17.7 | 15.18 |
20 | Ôx-trây-li-a | 4 | 15.97 | 4.845 |
Nguồn: Thống kê đầu tư tháng 5/2008 – Tổng cục thống kê
Phụ lục 8: Ý kiến đánh giá của doanh nghiệp về Luật Đầu tư năm 2005
(Nguồn: GTZ, PMRC, UNDP - Đánh giá dự báo tác động của Luật doanh nghiệp thống nhất & Luật Đầu tư chung: Tác động của việc thay thế hệ thống cấp phép bằng hệ thống đăng ký đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài – 2005)
Phụ lục 9: Bản đăng ký/ đề nghị đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
Nhà đầu tư : |
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau : I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp : |
1. Tên doanh nghiệp: |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
7. Vốn pháp định: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
1. Tên dự án đầu tư: |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
5. Thời hạn hoạt động: |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |