PHỤ LỤC 3: BẢN CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
Kính chào quý chào anh/chị,
Tôi tên là Trần Đại Nghĩa, học viên MBA trường Đại học Kinh tế TP.HCM, hiện đang thực hiện đề tài nghiên cứu về giá trị cảm nhận của khách hàng đối với sản phẩm tour du lịch.
Mong anh/chị dành một chút thời gian để cho ý kiến vào bản câu hỏi sau đây. Cũng xin lưu ý với quý anh/chị là không có quan điểm nào là đúng hay sai. Tất cả quan điểm của anh/chị đều có giá trị cho nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hỗ trợ chân thành từ quý anh/chị.
Xin anh/chị vui lòng cho biết:
- Trong 2 năm qua, anh/chị có đi tour du lịch của BenThanh Tourist không? Có Tiếp tục
Không Ngưng
- Anh/chị hay người thân của anh/chị có làm việc tại BenThanh Tourist không? Có Ngưng
Không Tiếp tục
Tiếp theo, anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về những tiêu chí sau đối với tour du lịch của BenThanh Tourist mà anh/chị đã đi và về công ty BenThanh Tourist:
| Hoàn toàn không đồng ý | |
Cách chọn: | Chọn: | Hoàn toàn đồng ý Bỏ chọn: Chọn lại: |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Độ Ảnh Hưởng Của Các Nhân Tố Đến Ý Định Mua Lại
- Đề Xuất Nâng Cao Giá Trị Hình Ảnh
- Khám Phá Các Thành Phần Của Giá Trị Cảm Nhận Khách Hàng Đối Với Tour Du Lịch Và Ý Định Mua Lại:
- Tác động của giá trị cảm nhận đến ý định mua lại của khách hàng đối với sản phẩm tour du lịch: nghiên cứu trường hợp BenThanh Tourist tại TP.HCM - 12
- Tác động của giá trị cảm nhận đến ý định mua lại của khách hàng đối với sản phẩm tour du lịch: nghiên cứu trường hợp BenThanh Tourist tại TP.HCM - 13
Xem toàn bộ 111 trang tài liệu này.
Phát biểu | Trả lời | |||||
Chất lượng cảm nhận (QP) | ||||||
QP1 | Chất lượng dịch vụ của tour du lịch đáng tin cậy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QP2 | Hướng dẫn viên có chuyên môn tốt, nhiệt tình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QP3 | Dịch vụ tour du lịch tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QP4 | Công ty giữ đúng cam kết về chất lượng dịch vụ tour du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chất lượng khách sạn đúng như cam kết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QP6 | Chất lượng dịch vụ ăn uống tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giá trị cảm xúc (ER) | ||||||
ER1 | Tour du lịch làm tôi cảm thấy thoải mái | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ER2 | Tour du lịch cho tôi sự thích thú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ER3 | Tour du lịch tạo được sự ấn tượng đối với tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ER4 | Tôi hài lòng về tour du lịch của công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ER5 | Tour du lịch để lại kỷ niệm đẹp cho tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Danh tiếng (RE) | ||||||
RE1 | Công ty có thương hiệu tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
RE2 | Công ty được đánh giá cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
RE3 | Thương hiệu công ty được nhiều người biết đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
RE4 | Công ty đạt nhiều giải thưởng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giá cả tiền tệ (MP) | ||||||
MP1 | Giá của tour du lịch rẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MP2 | Giá của tour du lịch phù hợp với tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MP3 | Công ty có khuyến mãi tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MP4 | Giá của tour du lịch hợp lý so với dịch vụ của tour | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MP5 | Công ty có tour du lịch giá tiết kiệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MP6 | Tour du lịch bán đúng giá | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giá cả hành vi (BP) | ||||||
BP1 | Dễ dàng tìm thấy thông tin tour du lịch của công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BP2 | Mất ít thời gian và công sức để mua tour du lịch của công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BP3 | Dễ dàng tìm thấy địa điểm bán tour du lịch của công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BP4 | Thủ tục mua tour du lịch của công ty dễ dàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ý định mua lại (BI) | ||||||
BI1 | Khi đi du lịch thì công ty sẽ là lựa chọn hàng đầu của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BI2 | Tôi sẽ nói tốt về tour du lịch của cty với người khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BI3 | Tôi sẽ giới thiệu về tour du lịch của công ty cho người khác khi họ muốn đi du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BI4 | Tôi khuyên bạn bè và người thân nên đi du lịch với công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30. Trong 2 năm qua, tour du lịch anh/chị đã đi của BenThanh Tourist là tour trong nước, ngoài nước: (nếu đã đi trong và ngoài nước thì chọn cả 2)
Ngoài nước | |
31. Anh/chị vui lòng cho biết giới tính của mình?
Nữ | |
32. Anh/chị thuộc độ tuổi nào sau đây:
Chọn | |
Dưới 30 | |
Từ 30 đến 50 | |
Trên 50 |
33. Anh/chị vui lòng cho biết nghề nghiệp của mình:
Chọn | |
Giáo viên, Công chức Nhà nước, Nhân viên văn phòng | |
Quản lý doanh nghiệp, Tự kinh doanh | |
Khác |
34. Xin vui lòng cho biết mức thu nhập bình quân/tháng của cá nhân anh/chị:
Chọn | |
Dưới 5 triệu | |
Từ 5 – < 10 triệu | |
Trên 10 triệu |
Thời gian phỏng vấn: Ngày ……
..tháng ……...2013
Họ tên người trả lời: …………………………………………….
Nơi ở: quận/huyện: ……………………………tỉnh/TP: …………………… Email: …………………………………………………………………………
Xin chân thành cám ơn anh/chị!
PHỤ LỤC 4: THỐNG KÊ MÔ TẢ VỀ NGHIÊN CỨU
1. Loại tour du lịch khách hàng đã sử dụng:
Loai tour trong va ngoai nuoc
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Trong nuoc | 105 | 51.5 | 51.5 | 51.5 |
Ngoai nuoc | 61 | 29.9 | 29.9 | 81.4 |
Valid | ||||
Ca trong va ngoai nuoc | 38 | 18.6 | 18.6 | 100.0 |
Total | 204 | 100.0 | 100.0 |
2. Giới tính:
Gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 100 | 49.0 | 49.0 | 49.0 | |
Valid | Nu | 104 | 51.0 | 51.0 | 100.0 |
Total | 204 | 100.0 | 100.0 |
3. Độ tuổi:
Do tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Duoi 30 tuoi | 101 | 49.5 | 49.5 | 49.5 |
Tu 30 den 50 tuoi | 83 | 40.7 | 40.7 | 90.2 |
Valid | ||||
Tren 50 tuoi | 20 | 9.8 | 9.8 | 100.0 |
Total | 204 | 100.0 | 100.0 |
4. Nghề nghiệp:
Nghe nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Giao vien, Cong chuc Nha nuoc, Nhan vien VP | 89 | 43.6 | 43.6 | 43.6 | |
Valid | Quan ly doanh nghiep, Tu kinh doanh | 49 | 24.0 | 24.0 | 67.6 |
Khac | 66 | 32.4 | 32.4 | 100.0 | |
Total | 204 | 100.0 | 100.0 |
5. Thu nhập:
Thu nhap
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Duoi 5 trieu | 59 | 28.9 | 28.9 | 28.9 |
Tu 5 den 10 trieu | 101 | 49.5 | 49.5 | 78.4 |
Valid | ||||
Tren 10 trieu | 44 | 21.6 | 21.6 | 100.0 |
Total | 204 | 100.0 | 100.0 |
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH ALPHA
1. Khái niệm QP:
Reliability Statistics
N of Items | |
.907 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QP1 | 17.95 | 19.830 | .735 | .891 |
QP2 | 17.86 | 19.236 | .794 | .882 |
QP3 | 17.96 | 19.742 | .778 | .885 |
QP4 | 18.02 | 20.182 | .741 | .890 |
QP5 | 17.90 | 20.562 | .731 | .892 |
QP6 | 18.10 | 20.552 | .676 | .900 |
2. Khái niệm ER
Reliability Statistics
N of Items | |
.885 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
ER1 | 13.78 | 13.254 | .752 | .855 |
ER2 | 13.63 | 12.747 | .733 | .858 |
ER3 | 13.93 | 12.532 | .764 | .851 |
ER4 | 13.82 | 12.846 | .724 | .860 |
ER5 | 13.80 | 13.895 | .645 | .877 |
3. Khái niệm RE
Reliability Statistics
N of Items | |
.895 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
RE1 | 10.89 | 9.884 | .791 | .857 |
RE2 | 10.95 | 9.308 | .788 | .857 |
RE3 | 10.94 | 9.892 | .785 | .859 |
RE4 | 11.02 | 9.793 | .713 | .886 |
4. Khái niệm MP
Reliability Statistics
N of Items | |
.850 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
MP1 | 16.08 | 15.954 | .654 | .821 |
MP2 | 15.77 | 16.579 | .665 | .819 |
MP3 | 16.04 | 16.462 | .635 | .824 |
MP4 | 15.79 | 16.423 | .681 | .816 |
MP5 | 15.96 | 16.505 | .640 | .823 |
MP6 | 15.75 | 17.546 | .527 | .844 |
5. Khái niệm BP
Reliability Statistics
N of Items | |
.901 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
BP1 | 10.32 | 11.451 | .691 | .903 |
BP2 | 10.35 | 10.574 | .804 | .863 |
BP3 | 10.32 | 10.277 | .843 | .848 |
BP4 | 10.30 | 11.028 | .782 | .871 |
6. Khái niệm BI Lần 1:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.926 | .927 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
BI1 | 10.46 | 10.903 | .780 | .644 | .920 |
BI2 | 10.33 | 11.153 | .824 | .696 | .906 |
BI3 | 10.36 | 10.639 | .859 | .808 | .893 |
BI4 | 10.35 | 10.260 | .852 | .804 | .896 |
Lần 2:
Reliability Statistics
N of Items | |
.906 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted |