78. Moradi, M., Ghomian, M. M. and Fard M. G. (2012), ‘The Relationship Between Particular Features of a Firm and the Economic Value Added’, World Applied Sciences Journal, 19(11), 1640-1648.
79. Mwangi, W. và Nyambura, M. T. (2015), ‘The role of inventory management on performance of food processing companies: A case study of crown foods limited Kenya’, European Journal of Business and Social Sciences, 4(4), 64-78.
80. Nakano, A. và Kim, D. (2011), ‘Dynamics of growth and profitability: The case of Japanese manufacturing firms’, Global Economics Review, 40, 67–81.
81. Nguyễn Quốc Oánh, Lê Thanh Hà và Đỗ Quang Giám (2014), ‘Vận dụng các phương pháp dự báo san bằng mũ để dự báo doanh thu cho doanh nghiệp ngành thép Việt Nam’, Tạp chí Khoa học và Phát triển, 12(2), 205-213.
82. Nguyễn Thị Uyên Uyên và Từ Thị Kim Thoa (2015), ‘Khả năng dự báo thu nhập cho doanh nghiệp từ dòng tiền hoạt động: Trường hợp các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam’, Tạp chí Phát triển và Hội nhập, 20(30), 34-42.
83. Nguyễn, H. H. & Nguyễn, D. T. M. (2016), ‘Chất lượng nguồn nhân lực Việt Nam trong bối cảnh hội nhập cộng đồng kinh tế ASEAN: Thực trạng và giải pháp’, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Trà Vinh , Volume 21, pp. 10-16.
84. Nissim, D. và Penman, S. H. (2003), ‘Financial Statement Analysis of Leverage and How It Informs About Profitability and Price-to-Book Ratios’, Review of Accounting Studies, 8, 531–560.
85. Nissim, D. và Ziv, A. (2002), ‘Dividend Changes and Future Profitability’, Journal of Finance, 56(6), 2111-2133.
86. Notta, O., Vlachvei, A. và Samathrakis, V. (2010), ‘Competitiveness – the case of Greek food manufacturing firms’, International Journal of Arts and Sciences, 3(7), 211 – 225.
87. Oei, R., Ramsay, A., and Mather, P. (2006), ‘Earnings persistence, accruals and managerial share ownership’, Journal of Accounting and Finance, 48(3), 475-502.
88. Palepu, K. G., Healy, P. M. và Bernard, V. L. (2000), ‘Business Analysis and Valuation’, 2nd edition, Southwestern College Publishing, USA.
89. Penman, S. H. và Zhang, X. J. (2002), ‘Modeling Sustainable Earnings and P/E Ratios Using Financial Statement Information’, SSRN Electronic Journal. Truy cập từ https://www0.gsb.columbia.edu/mygsb/faculty/research/pubfiles/ 904/Penman_Modeling_Sustainable_Earnings_and_PE_Ratios.pdf
90. Penrose, E. T. (1995), ‘The Theory of the Growth of the Firm’, Oxford University Press, New York, NY.
91. Pervan, M., Pervan, I. và Ćurak, M. (2017), ‘The Influence of Age on Firm Performance: Evidence from the Croatian Food Industry’, Journal of Eastern Europe Research in Business and Economics, 2017.
92. Richardson, S. A., Sloan, R. G., Soliman, M. T. and Tunaa, I. (2005), ‘Accrual Reliability, Earnings Persistence and Stock Prices’, Journal of Accounting and Economics, 39(3), 1-64.
93. Ringle, C. M., Wende, S. và Becker, Jan-M. (2015), SmartPLS 3. Bönningstedt: SmartPLS. Truy cập từ http://www.smartpls.com
94. Ritter, A. và Wells, P. (2006), ‘Identifiable intangible asset disclosures, stock prices and future earnings’, Accounting & Finance, 46(5), 843-863.
95. Ross, S. A., Westerfield, R. W. và Jordan, B. D. (2013), Fundamentals of Corporate Finance, 10th edition, NXB McGraw-Hill Irwin, Mỹ, 569-571.
96. Schröder, D. và Yim, A. (2016), ‘Industry Effects in Firm and Segment Profitability Forecasting’, Contemporary Accounting Research, forthcoming. Truy cập từ https://pdfs.semanticscholar.org/c62e/575375fbd2b683aaf679fdd 627590dd7b69b.pdf.
97. Schumacher, S. và Boland, M. (2004), Diversification and Firm Performance in the Food Economy, bài tham luận tại hội thảo Western Agricultural Economics Association Annual Meeting, Honolulu, Hawaii. Truy cập từ http://ageconsearch.umn.edu/bitstream/36250/1/sp04sc01.pdf
98. Shih, N. (2013), ‘How Intangible Dynamics Influence Firm Value’, Journal of Mathematical Finance, 3, 323-328.
99. Shim, J. K. và Siegel, J. G. (2007), Handbook of Financial Analysis, Forecasting, and Modeling, CCH, USA.
100. Shiri, M. M., Mousavi, K., Vaghfi S. H. and Ahmadi A. P. S. (2012), ‘The Effect of Intellectual Capital on Market Value Added’, Journal of Basic and Applied Scientific Research, 2(7), 7214-7226.
101. Sloan, R. G. (1996), ‘Do Stock Prices Fully Reflect Information in Accruals and Cash Flows about Future Earnings?’, The Accounting Review, 71(3), 289-315.
102. Sougiannis, T. (1994), ‘The Accounting Based Valuation of Corporate R&D’, The Accounting Review, 69(1), 44-68.
103. Stierwald, A. (2009), ‘Determinants of Firm Profitability – The Effect of Productivity and its Persistence’, working paper, Melbourne Institute of Applied Economic and Social Research, The University of Melbourne. Retrieved on 01/8/2018 from https://pdfs.semanticscholar.org/dd9f/3cdf907f0041c86bb11ea 5d388a22ed42c57.pdf
104. Stigler, G. J. (1963), ‘Capital and Rates of Return in Manufacturing Industries’,
Princeton, N.J.: Princeton University Press, 54-71.
105. Thủ tướng Chính phủ (2014), Quyết định 879/QĐ-TTg về phê duyệt chiến lược phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến 2035, s.l.: s.n.
106. Tổng cục Thống kê (2016), Tình hình kinh tế xã hội năm 2016. Truy cập từ https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=621&ItemID=16174
107. Tổng Cục Thống kê (2019), website chính thức của Tổng Cục Thống kê. [Online],
www.gso.gov.vn, truy cập ngày 01/10/2019
108. UNFPA (2016), ‘Già hóa dân số nhanh chóng ở Việt Nam: Thách thức và Cơ hội’,
s.l.: Quỹ Dân số Liên Hợp Quốc.
109. VASEP (2016), ‘Báo cáo xuất khẩu thủy sản Việt Nam 2016’, s.l.: Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam.
110. VCCI - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (2017), EVFTA và ngành sản xuất thực phẩm, đồ uống Việt Nam. Truy cập từ http://www.trungtamwto.vn/sites/default/files/publications/eu42- food_&_beverages.pdf
111. Volkov, D. and Garanina T. (2007), ‘Intangible Assets: Importance in the Knowledge-Based Economy and the Role in Value Creation of a Company’, Electronic Journal of Knowledge Management, 5(4), 539-550.
112. Vũ Xuân Nam, Phạm Việt Bình và Nguyễn Văn Huân (2013), ‘Phương pháp hồi quy bội trong dự báo và ứng dụng vào dự báo doanh thu dịch vụ viễn thông tại Viễn thông Thái Nguyên’, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 102(2), 87-92.
113. Xie, H. (2001), ‘The Mispricing of Abnormal Accruals’, The Accounting Review, 76(3), 357-373.
114. Yoo, S. and Kim, J. (2015), ‘The Dynamic Relationship between Growth and Profitability under Long-Term Recession: The Case of Korean Construction Companies’, Journal of Sustainability, 7(12), 15982–15998.
115. Zhou, P. (2006), ‘Dividend Payout and Future Earnings Growth’, Financial Analysts Journal, 62(3), 58-69.
116. Zouaghi, F., Sánchez-García, M. và Hirsch, S. (2017), ‘What drives firm profitability? A multilevel approach to the Spanish agri-food sector’, Spanish Journal of Agriculture Research, 15(3). Truy cập từ http://revistas.inia.es/index.php/sjar/article/view/10713/3697.
PHỤ LỤC 1
Kết quả kiểm định các mô hình tác động ngắn hạn tới khả năng sinh lời.
A1. Mô hình ROA
ROAi,t+k = α + β1×ROAi,t + β2×ACCRi,t + β3×TAGRi,t + β4×Di,t + β5×NWCi,t +
β6×lnTAi,t + β7×entropyi,t + uit
k = 0
xtreg ROA ACCR TAGR D NWC lnTA entropy, fe vce(cluster IDCode) Fixed-effects (within) regression Number of obs = 1,729 Group variable: IDCode Number of groups = 44
R-sq: Obs per group:
within = 0.1537 min = 7
between = 0.2680 avg = 39.3
overall = 0.1824 max = 53
F(6,43) = 9.56
corr(u_i, Xb) = -0.0240 Prob > F = 0.0000
(Std. Err. adjusted for 44 clusters in IDCode)
Coef. | Std. Err. | t | P>|t| | [95% Conf. Interval] | ||
ACCR | 0.077868 | 0.023926 | 3.25 | 0.002 | 0.029617 | 0.126119 |
TAGR | 0.0367646 | 0.011337 | 3.24 | 0.002 | 0.013902 | 0.059627 |
D | -0.010263 | 0.002912 | -3.53 | 0.001 | -0.01613 | -0.00439 |
NWC | 0.0361821 | 0.009309 | 3.89 | 0.000 | 0.017408 | 0.054956 |
lnTA | -0.0031339 | 0.001839 | -1.7 | 0.096 | -0.00684 | 0.000575 |
entropy | 0.0216742 | 0.011665 | 1.86 | 0.070 | -0.00185 | 0.045198 |
_cons | 0.0521665 | 0.025334 | 2.06 | 0.046 | 0.001076 | 0.103257 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát Triển Các Phương Pháp Dự Báo Cho Kế Hoạch Hóa Tài Chính
- Phát Triển Các Kênh Phân Phối Linh Hoạt, Đa Dạng
- Jackson, A. B., Plumlee, M. A. Và Rountree, B. R. (2017), ‘Decomposing The Market, Industry, And Firm Components Of Profitability: Implications For Forecasting’, Review Of Accounting
- Tác động của các nhân tố nội tại tới dự báo khả năng sinh lời của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 22
- Tác động của các nhân tố nội tại tới dự báo khả năng sinh lời của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 23
- Tác động của các nhân tố nội tại tới dự báo khả năng sinh lời của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 197 trang tài liệu này.
-------------+--------------------------------------------------------------
sigma_u | .0148614
sigma_e | .02691604
rho | .23363288 (fraction of variance due to u_i)
-----------------------------------------------------------------------------
k = 1
xtreg F.ROA ROA ACCR TAGR D NWC lnTA entropy, fe vce(cluster IDCode) Fixed-effects (within) regression Number of obs = 1,682
Group variable: IDCode Number of groups = 44
R-sq: Obs per group:
within = 0.0951 min = 6
between = 0.1642 avg = 38.2
overall = 0.1011 max = 52
F(7,43) = 8.40
corr(u_i, Xb) = -0.2312 Prob > F = 0.0000
(Std. Err. adjusted for 44 clusters in IDCode)
Coef. | Std. Err. | t | P>|t| | [95% Conf. Interval] | ||
ROA | 0.206451 | 0.079127 | 2.61 | 0.012 | 0.046877 | 0.366025 |
ACCR | 0.019261 | 0.009662 | 1.99 | 0.053 | -0.00022 | 0.038746 |
TAGR | 0.001429 | 0.004916 | 0.29 | 0.773 | -0.00849 | 0.011344 |
D | -0.00782 | 0.00388 | -2.01 | 0.05 | -0.01564 | 8.15E-06 |
NWC | 0.017704 | 0.009206 | 1.92 | 0.061 | -0.00086 | 0.03627 |
lnTA | -0.00641 | 0.001825 | -3.51 | 0.001 | -0.01009 | -0.00273 |
entropy | -0.00645 | 0.003743 | -1.72 | 0.092 | -0.014 | 0.001099 |
_cons | 0.100633 | 0.025425 | 3.96 | 0.000 | 0.049358 | 0.151907 |
-------------+----------------------------------------------------------------
sigma_u | .01650911
sigma_e | .02790251
rho | .25930022 (fraction of variance due to u_i)
-------------------------------------------------------------------------------
k = 2
xtreg F2.ROA ROA ACCR TAGR D NWC lnTA entropy, fe vce(cluster IDCode) Fixed-effects (within) regression Number of obs = 1,637
Group variable: IDCode Number of groups = 44
R-sq: Obs per group:
within = 0.0481 min = 5
between = 0.0184 avg = 37.2
overall = 0.0192 max = 51
F(7,43) = 5.16
corr(u_i, Xb) = -0.4841 Prob > F = 0.0003
(Std. Err. adjusted for 44 clusters in IDCode)
Coef. | Std. Err. | t | P>|t| | [95% Conf. Interval] | ||
ROA | 0.047509 | 0.045167 | 1.05 | 0.299 | -0.04358 | 0.138596 |
ACCR | 0.005262 | 0.007445 | 0.71 | 0.484 | -0.00975 | 0.020276 |
TAGR | 0.001809 | 0.004796 | 0.38 | 0.708 | -0.00786 | 0.011481 |
D | -0.00758 | 0.004161 | -1.82 | 0.075 | -0.01597 | 0.000808 |
NWC | 0.023459 | 0.012079 | 1.94 | 0.059 | -0.0009 | 0.04782 |
lnTA | -0.008 | 0.002211 | -3.62 | 0.001 | -0.01246 | -0.00354 |
entropy | -0.00403 | 0.007361 | -0.55 | 0.587 | -0.01887 | 0.010818 |
_cons | 0.123919 | 0.030377 | 4.08 | 0.000 | 0.062659 | 0.185179 |
-------------+-------------------------------------------------------
sigma_u | .02046236
sigma_e | .02878416
rho | .33570891 (fraction of variance due to u_i)
----------------------------------------------------------------------
k = 3
xtreg F3.ROA ROA ACCR TAGR D NWC lnTA entropy, fe vce(cluster IDCode) Fixed-effects (within) regression Number of obs = 1,593
Group variable: IDCode Number of groups = 44
R-sq: Obs per group:
within = 0.0429 min = 4
between = 0.0214 avg = 36.2
overall = 0.0198 max = 50
F(7,43) = 5.75
corr(u_i, Xb) = -0.4362 Prob > F = 0.0001
(Std. Err. adjusted for 44 clusters in IDCode)
Coef. | Std. Err. | t | P>|t| | [95% Conf. Interval] | ||
ROA | 0.065211 | 0.038852 | 1.68 | 0.101 | -0.01314 | 0.143564 |
ACCR | 0.012994 | 0.009484 | 1.37 | 0.178 | -0.00613 | 0.032121 |
TAGR | -0.00664 | 0.006191 | -1.07 | 0.29 | -0.01912 | 0.005849 |
D | -0.00677 | 0.004298 | -1.57 | 0.123 | -0.01543 | 0.0019 |
NWC | 0.018557 | 0.012086 | 1.54 | 0.132 | -0.00582 | 0.04293 |
lnTA | -0.00732 | 0.002303 | -3.18 | 0.003 | -0.01196 | -0.00268 |
entropy | -0.00522 | 0.004887 | -1.07 | 0.292 | -0.01507 | 0.004639 |
_cons | 0.115294 | 0.031828 | 3.62 | 0.001 | 0.051107 | 0.179481 |
-------------+------------------------------------------------------------
sigma_u | .01974434
sigma_e | .02851348
rho | .32409395 (fraction of variance due to u_i)
---------------------------------------------------------------------------
k = 4
xtreg F4.ROA ROA ACCR TAGR D NWC lnTA entropy, fe vce(cluster IDCode) Fixed-effects (within) regression Number of obs = 1,549
Group variable: IDCode Number of groups = 44
R-sq: Obs per group:
within = 0.0435 min = 3
avg = | 35.2 | ||
overall = 0.0306 | max = | 49 | |
F(7,43) = 5.26 | |||
corr(u_i, Xb) = -0.2968 | Prob > F | = | 0.0002 |
(Std. Err. adjusted for 44 clusters in IDCode)
Coef. | Std. Err. | t | P>|t| | [95% Conf. Interval] | ||
ROA | 0.1258 | 0.04745 | 2.65 | 0.011 | 0.030109 | 0.221492 |
ACCR | -0.022 | 0.011684 | -1.88 | 0.066 | -0.04556 | 0.001564 |
TAGR | -0.00675 | 0.004844 | -1.39 | 0.171 | -0.01652 | 0.003017 |
D | -0.00382 | 0.002802 | -1.36 | 0.18 | -0.00947 | 0.00183 |
NWC | 0.010962 | 0.011642 | 0.94 | 0.352 | -0.01252 | 0.03444 |
lnTA | -0.00652 | 0.002269 | -2.87 | 0.006 | -0.01109 | -0.00194 |
entropy | 0.011232 | 0.015824 | 0.71 | 0.482 | -0.02068 | 0.043145 |
_cons | 0.103477 | 0.03167 | 3.27 | 0.002 | 0.039608 | 0.167345 |
-------------+------------------------------------------------------------
sigma_u | .01834555
sigma_e | .02848013
rho | .29325269 (fraction of variance due to u_i)
---------------------------------------------------------------------------
A2. Mô hình ROE:
ROEi,t+k = α + γ1×ROAi,t + γ2×ACCRi,t + γ3×TAGRi,t + γ4×Di,t + γ5×NWCi,t + γ6×lnTAi,t
+ γ7×entropyi,t + uit (3)
k = 0
xtreg ROE ACCR TAGR D NWC lnTA entropy, fe vce(cluster IDCode) Fixed-effects (within) regression Number of obs = 1,729 Group variable: IDCode Number of groups = 44
R-sq: Obs per group:
within = 0.4805 min = 7
between = 0.3416 avg = 39.3