tới khả năng sinh lời tương lai, đồng thời các nhân tố này phải được tích hợp vào kế hoạch hóa tài chính doanh nghiệp một cách phù hợp.
5. Giới hạn của nghiên cứu
Trong phân tích các nhân tố tác động tới khả năng sinh lời kỳ sau, nghiên cứu tập trung vào các nhân tố nội tại, chưa trực tiếp tích hợp các nhân tố ngoại vi (ngoài doanh nghiệp). Thay vì thế, tác động của các nhân tố ngoại vi được xử lý bằng kỹ thuật hiệu chỉnh trong ước lượng mô hình.
Chế biến thực phẩm là một ngành đa phân khúc và sản phẩm. Các doanh nghiệp cùng thuộc ngành CBTP có thể có các sản phẩm và dịch vụ khác nhau, được phân chia thành các tiểu ngành khác nhau. Nghiên cứu chưa bóc tách tác động của các nhân tố nội tại tới mỗi tiểu ngành mà gộp chung thành tác động của các nhân tố tới tất cả các doanh nghiệp trong ngành CBTP.
Nhân tố mức đa dạng hóa kinh doanh đại diện bởi biến số entropy được đo lường dựa trên tỷ trọng của doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu từ đầu tư tài chính và doanh thu từ hoạt động khác. Cách đo lường này được lựa chọn một phần do số liệu công khai của các doanh nghiệp không cho phép phân loại doanh thu một cách chi tiết hơn. Hạn chế này xuất phát từ nguyên nhân khách quan, tuy nhiên nếu số liệu được cung cấp một cách đầy đủ và chi tiết hơn, entropy có thể được tính dựa trên tỷ trọng doanh thu của từng dòng sản phẩm và trở nên sát hơn với bản chất của đa dạng hóa kinh doanh, từ đó có thể được kiểm định sâu hơn.
Tác giả đã cố gắng nghiên cứu, tổng hợp, phân tích thực trạng khả năng sinh lời và kiểm định tác động của các nhân tố nội tại tới dự báo khả năng sinh lời của các doanh nghiệp CBTPNY, tuy nhiên không thể tránh khỏi những thiếu sót trong luận án. Tác giả luận án kính mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của các học giả để luận án được hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN TỚI LUẬN ÁN
Có thể bạn quan tâm!
- Xác Định Các Thông Số Đầu Vào Để Định Giá Tsvh Của Vhc Theo Phương Pháp Civ
- Phát Triển Các Phương Pháp Dự Báo Cho Kế Hoạch Hóa Tài Chính
- Phát Triển Các Kênh Phân Phối Linh Hoạt, Đa Dạng
- Thủ Tướng Chính Phủ (2014), Quyết Định 879/qđ-Ttg Về Phê Duyệt Chiến Lược Phát Triển Công Nghiệp Việt Nam Đến Năm 2025, Tầm Nhìn Đến 2035, S.l.: S.n.
- Tác động của các nhân tố nội tại tới dự báo khả năng sinh lời của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 22
- Tác động của các nhân tố nội tại tới dự báo khả năng sinh lời của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 23
Xem toàn bộ 197 trang tài liệu này.
1. Phạm Văn Tuệ Nhã (2020), “Tác động dài hạn của các nhân tố nội tại tới khả năng sinh lời của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết tại Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 281(II), 136-146.
2. Phạm Văn Tuệ Nhã (2018), “The determinants of future profitability - A case study of Vietnamese listed food manufacturing companies”, Kỷ yếu Hội thảo quốc tế Các vấn đề đương đại trong Kinh tế, Quản trị và Kinh doanh lần thứ nhất tháng 11/2018 (CIEMB), 1385-1407.
3. Đỗ Hồng Nhung, Phạm Văn Tuệ Nhã và Trần Thị Thu Hiền (2019), “Sustainable earnings and forecast of Sustainable earnings: Case of Vietnam’s listed companies”, Kỷ yếu Hội thảo quốc tế dành cho các nhà khoa học trẻ khối kinh tế và kinh doanh 2019 (ICYREB 2019), 304-320.
4. Đỗ Hồng Nhung, Phạm Văn Tuệ Nhã, Trần Mạnh Dũng và Lê Thu Thủy (2020), “Sustainable Earnings and Its Forecast: The Case of Vietnam”, Journal of Asian Finance, Economics and Business, Vol 7, No 3, 73-85. Print ISSN: 2288-4637 / Online ISSN 2288-4645; doi:10.13106/jafeb.2020.vol7.no3.73
5. Đỗ Hồng Nhung và Phạm Văn Tuệ Nhã (2020), “The influence of sustainable earnings on stock price: Evidence from publicly listed Vietnamese business enterprises”, Asian Academy of Management Journal of Accounting and Finance, Vol 16, No 2, 101–121. https://doi.org/10.21315/aamjaf2020.16.2.5
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Abarbanell, J. S. and Bushee (1997), B. J., ‘Fundamental Analysis, Future Earnings, and Stock Prices’, Journal of Accounting Research, 35(1), 1-24.
2. Ahmad, R. and Matemilola, B. T. (2013), ‘Determinants of Bank Profits and Net Interest Margins’, Emerging Markets and Financial Resilence, Chapter 12, 228-248.
3. Ahmad-Zaluki, N. A. và Wan-Hussin, W. N. (2010), ‘Corporate governance and earnings forecasts accuracy’, Asian Review of Accounting, 18(1), 50-67.
4. Alam, P. và Brown, C. A. (2006), ‘Disaggregated earnings and the prediction of ROE and stock prices: a case of the banking industry’, Review of Accounting and Finance, 5(4), 443-463.
5. Allen, D. and H. Salim (2005), ‘Forecasting profitability and earnings: a study of the UK market (1982-2000)’, Applied Economics, 37, 2009-2018.
6. Anagnostopoulou, S. C. (2008), ‘R&D expenses and firm valuation: a literature review’, International Journal of Accounting and Management, 16(1), 5-24
7. Arellano, M. and Bond, S. (1991), ‘Some Tests of Specification for Panel Data: Monte Carlo Evidence and an Application to Employment Equations’, Review of Economic Studies, 58(2), 277-297.
8. Atashband, A., Moienadin, M. và Tabatabaenasab, Z. (2014), ‘Examining the Earnings Persistence and Its Components in Explaining the Future Profitability’, Interdisciplinary Journal of Contemporary Research in Business, 5(10), 104-117.
9. Azhagaiah, R. và Deepa, R. (2012), ‘Determinants of Profitability of Food Industry in India: A Size-Wise Analysis’, Journal of Management, 07(02), 111-128.
10. Balkrishna, H., Coulton, J.J. and Taylor, S.L. (2007), ‘Accounting Losses and Earnings Conservatism: Evidence from Australian GAAP’, Journal of Accounting and Finance, 47(3), 381-400.
11. Ball, R., Gerakos, J., Linnainmaa, J. T. and Nikolaev, V. (2016), ‘Accruals, cash flows, and operating profitability in the cross section of stock returns’, Journal of Financial Economics, 121(1), 28-45.
12. Barth, M. E. and Clinch, G. (1997), ‘Revalued financial, tangible, and intangible assets: Associations with share prices and non-market-based value estimates’, Journal of Accounting Research, 36, 199-233.
13. Bauman, M. P. (2013), ‘Forecasting operating profitability with DuPont analysis’,
Review of Accounting and Finance, 13(2), 191-205.
14. Benartzi, S., Michaely, R. and Thaler, R. (1997), ‘Do Changes in Dividends Signal the Future or the Past?’, Journal of Finance, 52(3), 1007-1034.
15. Bhattacharya, S. (2009), ‘Imperfect Information, Dividend Policy, and "The Bird in the Hand" Fallacy’, The Bell Journal of Economics, 10(1), 259-270.
16. Bhutta, N. T. và Hasan, A. (2013), ‘Impact of Firm Specific Factors on Profitability of Firms in Food Sector’, Open Journal of Accounting, 02(02), 19-25.
17. Biddle, G. C., Hilary, G. và Verdi, R. S. (2009), ‘How does financial reporting quality relate to investment efficiency?’, Journal of Accounting & Economics (JAE), 12/2009. Truy cập từ <http://papers.ssrn.com/sol3/papers.cfm? abstract_id=1146536>.
18. Bieniasz, A. và Gołaś, Z. (2011), ‘The Influence of Working Capital Management on the Food Industry Enterprises Profitability’, Contemporary Economics, 05(04), 68-81.
19. BMI Research (2018), Vietnam Food & Drink Report Q3 2018, s.l.: s.n.
20. Bộ Công thương (2017), Báo cáo xuất nhập khẩu Việt Nam 2017, Truy cập từ http://www.trungtamwto.vn/sites/default/files/publications/bao_cao_xnk_vn_201 7.pdf
21. Bộ Tài chính (2001), Chuẩn mực Kế toán 04: Tài sản cố định vô hình, Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC.
22. Chaddad, F. R. và Mondelli, M. P. (2012), ‘Sources of Firm Performance Differences in the US Food Economy’, Journal of Agricultural Economics, 9/2012.
23. Chalmers, K., Clinch, G., Godfrey, J. M. và Wei, Z. (2010), ‘Intangible Assets, IFRS, and Analysts’ Earnings Forecasts’, Accounting and Finance, 52(3). Truy cập từ https://www.researchgate.net/publication/228302197_ Intangible_Assets_IFRS_&_Analysts'_Earnings_Forecasts
24. Chauvin, K. W. and Hirschey, M. (1994), ‘Goodwill, profitability, and the market value of the firm’, Journal of Accounting and Public Policy, 13(2), 159-180.
25. Chavarín, R. (2015), ‘Determinants of Commercial Bank Profitability in Mexico’,
EconoQuantum, 12(1), 51-77.
26. Coad, A. (2007), ‘Testing the principle of “growth of the fitter”: The relationship between profits and firm growth’, 18(3), 370-386
27. Cutillas, M. F. và Sánchez, J. P. (2012), ‘Financial reporting quality, debt maturity and investment efficiency’, Working Paper WP-EC, Instituto Valenciano de Investigaciones Económicas – Ivie. Truy cập từ http://www.ivie.es/downloads/ docs/wpasec/wpasec-2012-07.pdf
28. Czarnitzki, D. and Kraft, K. (2010), ‘On the Profitability of Innovative Assets’,
Applied Economics, 42(15), 1941-1953.
29. DeAngelo, H., DeAngelo, L. and Skinner, D. J. (1996), ‘Reversal of fortune Dividend signaling and the disappearance of sustained earnings growth’, Journal of Financial Economics, 40(3), 341-371.
30. Demmer, M. (2015), ‘Improving profitability forecasts with information on earnings quality’, Discussion Papers from Free University Berlin, School of Business and Economics, retrieved on 20/3/2018 from http://www.diss.fuberlin.de/docs/servlets/MCRFileNodeServlet/FUDOCS_deriva te_000000004923/discpaper2015_16.pdf
31. Dickinson, V. and Sommers, G. A. (2011), ‘Which Competitive Efforts Lead to Future Abnormal Economic Rents?’, Journal of Business, Finance and Accounting, 39(3-4), 360-398.
32. Donelson, D. C. and Resutek, R. J. (2012), ‘The effect of R&D on future returns and earnings Forecasts’, Review of Accounting Studies, 17(4), 848-876.
33. Eberhart, A. C., Maxwell, W. F. and Siddique, A. R. (2004), ‘An Examination of Long-Term Abnormal Stock Returns and Operating Performance Following R&D Increases’, The Journal of Finance, 59(2), 623-650.
34. Espinosa, R. (2015), Financial Constraints, Corporate Investment and Future Profitability, Doctor thesis, University of California, Berkeley, USA.
35. Esplin, A., Hewitt, M., Plumlee, M. và Yohn, T. L. (2013), ‘Disaggregating operating and financial activities: implications for forecasts of profitability’, Review of Accounting Studies, 19(1), 328–362.
36. Eukeria và Favourate (2014), ‘Diversification as a Corporate Strategy and Its Effect on Firm Performance: A Study of Zimbabwean Listed Conglomerates in the Food and Beverages Sector’, International Journal of Economics and Finance, 06(05), 182-195.
37. Evans, M. E., Njoroge, K. và Yong, K. O. (2017), ‘An examination of the statistical significance and economic relevance of profitability and earnings forecasts from models and analysts’, Contemporary Accounting Research, 34(3), 1299-1750.
38. Fairfield, P. M. và Yohn, T. L. (2001), ‘Using asset turnover and profit margin to forecast changes in profitability’, Review of Accounting Studies, 6(4), 371–385.
39. Fama, E. F. và French, K. R. (2000), ‘Forecasting Profitability and Earnings’, The Journal of Business, 73(2), 161-175.
40. Fang, K., Jiang, Y. và Song, M. (2016), ‘Customer profitability forecasting using Big Data analytics: A case study of the insurance industry’, Journal of Computers & Industrial Engineering, 101, 554-564.
41. Freeman, R. N., Ohlson, J. A. và Penman, S. H. (1983), ‘Book Rate-of-return and prediction of earnings changes: an empirical investigation’, Journal of Accounting Research, 20(2), 639-653.
42. Furtan, W. H. và Sauer, J. (2008), Determinants of Food Industry Performance – Empirical Evidence Based on a Survey, bài tham luận tại hội thảo American Agricultural Economics Association Annual Meeting, Orlando. Truy cập từ https://ageconsearch.umn.edu/bitstream/6422/2/454424.pdf
43. Gamayuni, R. R. (2015), ‘The Effect of intangible Asset, Financial performance and financial policies on the firm value’, International Journal of Scientific and Technology Research, 4(1). Retrieved on 01/8/2018 from http://www.ijstr.org/ paper-references.php?ref=IJSTR-0115-10857
44. Garger J. (2010), ‘Equity and market value: How much is a company worth to an investor?’, Retrieved, on 01/8/2018 from http://www.johngarger.com
45. Goddard, J., Molyneux, P. và Wilson, J. O. S. (2004), ‘Dynamics of growth and profitability in banking’, Journal of Money Credit Bank, 36, 1069–1090
46. Gordon, L. A. và Iyengar, R. J. (1996), ‘Return on investment and corporate capital expenditures: empirical evidence’, Journal of Accounting and Public Policy, 15, 305-325.
47. Grullon, G., Michaely, R. and Swaminathan, B. (2002), ‘Are Dividend Changes a Sign of Firm Maturity?’, The Journal of Business, 75(3), 387-424.
48. Grullon, G., Michaely, R., Benartzi, S. and Thaler, R. H. (2005), ‘Dividend Changes Do Not Signal Changes in Future Profitability’, The Journal of Business, 78(5), 1659-1682.
49. Gschwandtner, A. và Hirsch, S. (2016), What drives firm profitability? A comparison of the US and EU food processing industry, bài tham luận tại Viện Kinh tế học, Đại học Kent, Anh quốc.
50. Gu, F. (2005), ‘Innovation, Future Earnings, and Market Efficiency’, Journal of Accounting, Auditing & Finance, 10, 385-418.
51. Gu, F. và Wang, W. (2005), ‘Intangible Assets, Information Complexity, and Analysts’ Earnings Forecasts’, Journal of Business Finance & Accounting, 32(9,10), 1673-1702.
52. Habib, A. (2006), ‘Disaggregated earnings and prediction of future profitability: evidence from industrial groups in Japan’, Review of Accounting and Finance, 5(4), 355-369.
53. Hall, B. H., Jaffe, A. and Trajtenberg, M. (2005), ‘Market Value and Patent Citations’, The RAND Journal of Economics, 36(1), 16-38
54. Hanson, B. (1997), ‘Personnel Investments and Abnormal Returns: Knowledge- based Firms and Human Resource, Accounting’, Journal of Human Resource, Costing and Accounting, 2(2), 9-29.
55. Hao, S., Jin, Q. và Zhang, G. (2011), ‘Investment growth and relation between equity value, earnings, and equity book value’, The Accounting Review, 86, 605- 635.
56. Huselid, M. A. (1995), ‘The impact of human resource management practices on turnover, productivity, and corporate financial performance’, Academy of Management Journal, 38(3), 635-872.
57. Islam, S. and Nishiyama, S. (2016), ‘The determinants of bank net interest margins: A panel evidence from South Asian countries’, Research in International Business and Finance, 37(C), 501-514.
58. Jackson, A. B., Plumlee, M. A. và Rountree, B. R. (2017), ‘Decomposing the Market, Industry, and Firm Components of Profitability: Implications for Forecasting’, Review of Accounting Studies, forthcoming.
59. Jang, S. và Park, K. (2011), ‘Inter-relationship between firm growth and profitability’, International Journal of Hospitality Management, 30, 1027–1035.
60. Jiang, C., Chen, H. và Huang, Y. (2006), ‘Capital expenditures and corporate earnings evidence from the Taiwan Stock Exchange’, Managerial Finance, 32, 853-861.
61. Jin, Y. (2017), ‘DuPont Analysis, Earnings Persistence, and Return on Equity Evidence from Mandatory IFRS Adoption in Canada’, Accounting Perspective, 16(3), 205-235.
62. Johnson, A. J., Dibrell, C. C. và Hansen, E. (2009), ‘Market Orientation, Innovativeness, and Performance of Food Companies’, Journal of Agribusiness, Agricultural Economics Association of Georgia, 27.
63. Joos, Peter và Joos, Philip (1998), ‘The prediction of ROE: Fundamental signals, accounting recognition, and industry characteristics’, INSEAD Working paper series. Truy cập từ https://flora.insead.edu/fichiersti_wp/inseadwp1998/98-11.pdf
64. Kean, S. and Wells, P. (2006), ‘Earnings Decomposition and the Persistence of Earnings’, Accounting Research Journal, 20(2), 111-127.
65. Khalaj, M. và Zabihi, A. (2016), ‘Improving Profitability Forecasts with Information on Earnings Quality in Listed Companies of Tehran Stock Exchange’, Journal of Financial and Actuarial Mathematics and Management, 4, 14-19.
66. Kim, S. (2001), ‘The near-term financial performance of capital expenditures: a managerial perspective’, Managerial Finance, 27, 48-62.
67. Kotšina, S. và Haza, A. (2012), ‘Does Investment Intensity Impact Company Profitability? - A Cross-Country Empirical Study’, 2nd International Conference on Economics, Trade and Development (IPEDR), 36, 157-161.
68. La Rocca, M. và Staglianò, R. (2012), ‘Unrelated Diversification and Firm Performance: 1980-2007 Evidence from Italy’, Australasian Accounting, Business and Finance Journal, 6(1), 75-82.
69. Lee, A. C., Lee, J. C. và Lee, C. F. (2009), Financial Analysis, Planning & Forecasting: Theory and Application, World Scientific, Singapore.
70. Lee, S. (2014), ‘The relationship between growth and profit: Evidence from firm- level panel data’, Structural Change and Economic Dynamics, 28, 1-11.
71. Lee, S. P., Isa, M. and Lim, W. (2012), ‘Dividend changes and future profitability: Evidence from Malaysia’, Asian Academy of Management Journal of Accounting and Finance, 8(2), 93-110.
72. Li, D. (2004), ‘The Implications of Capital Investments for Future Profitability and Stock Returns—an Overinvestment Perspective’, seminar paper, Haas School of Business, University of California. Retrieved on 01/8/2018 from https://bschool.nus.edu.sg/departments/FinanceNAccounting/seminars/Papers/Do nglinLi.pdf
73. LienVietPost Bank – Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (2015), Báo cáo ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống và phương án mở rộng cấp tín dụng đối với ngành tại LienVietPost Bank, Truy cập từ research.lienvietpostbank.com.vn/download/file/fid/1462
74. Mahmoud, O. H. (2008), ‘A Multivariate Model for Predicting the Efficiency of Financial Performance for Property and Liability Egyptian Insurance Companies’, Casualty Actuarial Society. DOI=10.1.1.535.6505
75. Marris, R. (1964), The Economic Theory of Managerial Capitalism, Volume 258, Macmillan, London, UK.
76. Matolcsy, Z. và Wyatt, A. (2006), ‘Capitalized intangibles and financial analysts’,
Accounting and Finance, 46, 457–479.
77. Megna, P. and Klock, M. (1993), ‘The Impact of Intangible Capital on Tobin's q in the Semiconductor Industry’, The American Economic Review, 83(2), 265-269.