Cuối cùng, luận án hiện đang áp dụng hồi quy tuyến tính dựa trên Frank and Goyal (2009). Nghiên cứu chưa thực hiện với các dạng hàm khác nhau và hồi quy phi tuyến để xem xét sự tác động của BĐDT đến CTV.
5.3.2 Một số gợi ý phát triển hướng nghiên cứu trong tương lai
Những hạn chế đề cập ở trên cũng là gợi ý cho các hướng nghiên cứu tiếp theo trong tương lai. Trước tiên, một bộ dữ liệu hoàn chỉnh về các yếu tố ảnh tác động đến CTV của các DNNY tại Việt Nam là thực sự cần thiết. Như đã đề cập ở phần 5.4.1, các yếu tố về đặc điểm hội đồng quản trị, đặc tính của người quản lý, các loại hình sở hữu khác, các yếu tố về đầu tư khác cũng cần được đưa vào làm yếu tố kiểm soát trong mô hình khi nghiên cứu. Tiếp theo, các nghiên cứu sau này có thể tiếp cận dữ liệu với thời gian dài hơn để xem xét rõ ràng hơn được sự biến động của dòng tiền cũng như sự thay đổi của các yếu tố vĩ mô, môi trường kinh doanh. Thứ ba, các nghiên cứu tiếp theo có thể khám phá các dạng hàm khác nhau khi xem xét mối quan hệ giữa BĐDT và CTV của các DNNY tại Việt Nam. Cuối cùng, mỗi ngành kinh tế sẽ có đặc thù sử dụng CTV khác nhau. Do đó, việc nghiên cứu mối quan hệ giữa BĐDT và CTV trong một ngành kinh tế cụ thể để thấy được hành vi thay đổi CTV của từng ngành khi có BĐDT là khá thú vị.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
I. Các bài báo khoa học
1. Nguyễn Hải Yến., 2021. Mối quan hệ giữa biến động dòng tiền và việc sử dụng nợ của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam. Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 283, tháng 1/2021.
2. Nguyễn Hải Yến., 2020. CEO, biến động dòng tiền và cấu trúc vốn của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á, 31(6), 2020.
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Hồi Quy Khi Có Thêm Tác Động Của Khủng Hoảng
- Tác Động Của Sở Hữu Nhà Nước Và Sở Hữu Nước Ngoài Đến Mối Quan Hệ Giữa Bđdt Và Ctv
- Tác Động Của Bđdt Đến Việc Sử Dụng Nợ Dựa Trên Phân Vị Dòng Tiền
- Tác động của biến động dòng tiền đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam - 18
- Tác động của biến động dòng tiền đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam - 19
Xem toàn bộ 160 trang tài liệu này.
II. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường
Ảnh hưởng của sở hữu nhà nước đến chi phí nợ của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam. Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Hải Yến. Mã số đề tài: CS/2018-02. Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Danh mục tài liệu Tiếng Việt
Ackert, L. & Deaves, R., 2010. Tài chính hành vi: Tâm lý học, ra quyết định, và thị trường. Dịch từ tiếng Anh. Người dịch Lê Đạt Chí, T. T. H. L., Hoàng Thị Phương Thảo, Phạm Dương Phương Thảo. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Kinh tế
Đoàn Ngọc Phi Anh, 2010. Các nhân tố tác độngll đếnll cấu trúc tàii chính và hiệu quả tài chínhl: tiếp cậnl theo phương pháp đường dẫnl. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng, Số 05, tr. 14-22.
Lê Đạt Chí, 2013. Các nhân tố ảnhl hưởngl đến việcl hoạch địnhl cấu trúc vốnl củall các nhà quảnl trịl tài chínhl tại Việt Nam. Tạp chí phát triển & hội nhập, 9 (19).
Lê Văn Hưởng et al., 2016. Sự tự tin của giám đốc tác động đến đầu tư của doanh nghiệp. Tạp chí khoa học trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
World Bank, 2019. Bước chuyển về tài chính: Mở lối cho các thị trường vốn nhằm phục vụ tương lại phát triển của Việt Nam.
Danh mục tài liệu Tiếng Anh
Aichian, A. A. & Kessel, R. A., 1962. Competition, monopoly, and the pursuit of pecuniary gain. Aspects of labor economics. Princeton University Press.
Akhtarl, S., 2012. Capital structurel and businessi cyclesi. Accounting & Finance, 52, 25-48.
Allayannis, G. & Weston, J. P., 2003. Earnings volatility, cashflow volatility, and rm value. Citeseer.
Antoniou, A. et al., 2008. The determinants of capital structure: capital market- orientedl versus bank-oriented institutions. Journal of financial and quantitative analysis, 43, 599-92.
Arellano, M. & Bond, S., 1991. Some tests of specificationn for panel datal: Monte Carlo evidences and an applicationl to employmentt equations. The review of economic studies, 58, 277-297.
Arellano, M. & Bover, O., 1995. Another lookt ati the instrumental variable estimation of error-components models. Journal of econometrics, 68, 29-51.
Bancel, F. & Mittoo, U. R., 2004. Cross-country determinants of capital structure choice: a survey of European firms. Financial management, 103-132.
Bates, T. W. et al., 2009. Why do US firms hold so much more cash than they used to? The journal of finance, 64, 1985-2021.
Baxter, N. D., 1967. Leverage, riskk of ruinn and the costt of capital. The Journal of Finance, 22, 395-403.
Ben-David, I. et al., 2007. Managerial overconfidence and corporate policies.
National Bureau of Economic Research.
Benfratello, L. & Sembenelli, A., 2006. Foreign ownership and productivity: Is the direction of causality so obvious? International Journal of Industrial Organization, 24, 733-751.
Berkman, H. et al., 2010. Politicall connections and minority-shareholder protection: Evidence fromi securities-marketi regulationn inn China. Journal of Financial and Quantitativee Analysiss, 45, 1391-1417.
Biger, N. et al., 2007. The determinants of capital structure: Evidence from Vietnam. Asia-Pacific financial markets: Integration, innovation and challenges. Emerald Group Publishing Limited.
Black, F. & Scholes, M., 1973. The pricing of options and corporate liabilities.
Journal of political economy, 81, 637-654.
Blanchardd, O. & Shleifer, A., 2000. VFederalism withh and without Political Centralization: Chinaa versuss RussiaV. NBER Working Paper.
Bloom, N., 2014. Fluctuations in uncertainty. Journal of Economic Perspectives,
28, 153-76.
Blundelll, R. & Bondl, S., 1998. Initial conditions and momentt restrictions inn dynamicl panel datal models. Journal of econometrics, 87, 115-143.
Bond, S. R., 2002. Dynamic panel data models: a guide to micro dataa methods and practice. Portuguese economic journal, 1, 141-162.
Booth, L. et al., 2001. Capital structures in developing countries. The journal of finance, 56, 87-130.
Borisova, G. & Megginson, W. L., 2011. Doess government ownership affectt the cost of debtt? Evidence from privatization. The Review of Financial Studies, 24, 2693-2737.
Bortolottii, B. & Faccio, M., 2008. Governmentt control of privatizedd firms. The Review of Financial Studies, 22, 2907-2939.
Boubakri, N. et al., 2013. The role of state and foreign owners in corporate risk- taking: Evidence from privatization. Journal of Financial Economics, 108, 641-658.
Boyle, G. W. & Guthrie, G. A., 2003. Investment, uncertainty, and liquidity. The Journal of finance, 58, 2143-2166.
Boynton, C. E. et al., 1992. Earnings management and the corporate alternative minimum tax. Journal of Accounting Research, 30, 131-153.
Bradley, M. et al., 1984. On the existence of an optimal capital structure: Theory and evidence. The journal of Finance, 39, 857-878.
Brigham, E. F. & Ehrhardt, M. C., 2013. Financial management: Theory & practice. Cengage Learning.
Bringham, E. F. & Ehrhardt, M. C., 2008. Finance Management. United States: Thomson Learning Inc.
Brounen, D. et al., 2006. Capital structure policies in Europe: Survey evidence.
Journal of Banking & Finance, 30, 1409-14421.
Custódio, C. & Metzger, D., 2013. How do CEOs matter? The effect of industry expertise on acquisition returns. The Review of Financial Studies, 26, 2008- 2047.
Custódio, C. & Metzger, D., 2014. Financial expert CEOs: CEO׳ s work experience and firm׳ s financial policies. Journal of Financial Economics, 114, 125-154.
Chakraborty, I., 2010. Capital structure in an emerging stock market: The case of India. Research in international business and finance, 24, 295-314.
Chandra, P., 2011. Financial management. Tata McGraw-Hill Education.
Dahlquist, M. & Robertsson, G., 2001. Direct foreign ownership, institutional investors, and firm characteristics. Journal of financial economics, 59, 413- 440.
Dang, V. A., 2013. An empirical analysis of zero-leverage firms: New evidence from the UK. International Review of Financial Analysis, 30, 189-202.
De Veirman, E. & Levin, A., 2011. DP2011/06.
De Veirman, E. & Levinl, A., 2018. Cyclical changes in firmm volatility. Journal of Money, Credit and Banking, 50, 317-349.
Deesomsak, R. et al., 2004. The determinants of capital structure: evidence fromm the Asia Pacific region. Journal of multinational financial management,14, 387-405.
Delcoure, N., 2007. The determinants off capitall structure inn transitional economies.
International Review of Economics & Finance, 16, 400-415.
Denis, D. J. & McKeon, S. B., 2012. Debt financing and financial flexibility evidence from proactive leverage increases. The Review of Financial Studies, 25, 1897-1929.
Dierker, M. et al., 2013. Do firms adjustt capital structures to manage riskk? KAIST College of Business Working Paper Series.
Donaldson, G., 1961. Corporate debt capacity: A study of debt capacity.
Cambridge, Mass.: Harvard Graduate School of Business Administration/Harvard, Division of Research.
Driscoll, J. C. & Kraay, A. C., 1998. Consistent covariance matrix estimation with spatially dependent panel data. Review of economics and statistics, 80, 549- 560.
Dudley, E. & James, C. M., 2015. Cash flow volatility and capital structure choice.
Available at SSRN 2492152.
Fairchild, R., 2010. Behavioural corporate finance: existing research and future directions. International Journal of Behavioural Accounting and Finance, 1, 277-293.
Faulkender, M. & Petersen, M. A., 2006. Does the source of capital affect capital structure? The Review of Financial Studies, 19, 45-79.
Frank, M. Z. & Goyal, V. K., 2009. Capital structure decisions: which factors are reliably important? Financial management, 38, 1-37.
Friend, I. & Lang, L. H., 1988. An empirical test of the impact of managerial self‐ interest on corporate capital structure. the Journal of Finance, 43, 271-281.
Gertler, M. & Gilchrist, S., 1993. The role of credit market imperfections in the monetary transmission mechanism: arguments and evidence. The Scandinavian Journal of Economics, 43-64.
Glaser, M. & Weber, M., 2007. Overconfidence and trading volume. The Geneva Risk and Insurance Review, 32, 1-36.
Gounopoulos, D. & Pham, H., 2017. Credit ratings and earnings management around IPOs. Journal of Business Finance & Accounting, 44, 154-195.
Graham, J. R. & Harvey, C. R., 2001. The theory and practice of corporate finance: Evidence from the field. Journal of financial economics, 60, 187-243.
Graham, J. R. & Leary, M. T., 2011. A review of empirical capital structure research and directions for the future.
Green, S. B., 1991. How many subjects does it take to do a regression analysis.
Multivariate behavioral research, 26, 499-510.
Grossman, S. J. & Hart, O. D., 1982. Corporate financial structure and managerial incentives. The economics of information and uncertainty. University of Chicago Press.
Gul, F. A. et al., 2009. Earnings quality: Some evidence on the role of auditor tenure and auditorss’ industry expertisee. Journal off accounting and Economics, 47, 265-287.
Gilson, S. C., 1997. Transactions costs and capital structure choice: Evidence from financially distressed firms. The Journal of Finance, 52, 161-196.
Hambrick, D. C. & Mason, P. A., 1984. Upper echelons: The organization as a reflection of its top managers. Academy of management review, 9, 193-206.
Hansen, L. P., 1982. Large sample properties of generalized method of moments estimators. Econometrica: Journal of the Econometric Society, 1029-1054.
Hardiyanto, A. T. et al., 2015. Ownership and determinants capital structure of public listed companiess inn Indonesiaa: al panel dataa analysis. International Research Journal of Business Studies,6.
Harrisl, C. & Roarkk, S., 2019. Cash flow risk andd capital structure decisions.
Finance Researche Letters, 29, 393-397.
Harris, M. & Raviv, A., 1991. The theory of capital structure. the Journal of Finance, 46, 297-355.
Hirth, S. & Viswanatha, M., 2011. Financing constraints, cash-flow risk, and corporate investment. Journal of Corporate Finance, 17, 1496-1509.
Hovakimian, A. et al., 2001. The debt-equity choice. Journal of Financial and Quantitative analysis, 1-24.
Hsia, C. C., 1981. Coherence of the modern theories of finance. Financial Review,
16, 27-42.