Số Năm Công Ty Sử Dụng Dịch Vụ Tại Cục Hải Quan Tỉnh Cà Mau:


PHỤ LỤC 5: THANG ĐO GỐC


Thang đo gốc đo lường các thành phần chất lượng dịch vụ được kế thừa từ nghiên cứu của Cronin & Taylor (1992). Để đo lường sự hài lòng đối với chất lượng dịch vụ, tác giả kế thừa từ nghiên cứu của Taylor & Baker (1994). Bộ thang đo này sẽ được điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế tại đơn vị chọn nghiên cứu.

STT

Thang đo gốc

Tác giả

I

Tangibles


Cronin và Taylor (1992)

1

Up-to-date equipment. (Cập nhật trang thiết bị)


2

Physical facilities that are visually appealing.

(Các cơ sở vật chất hấp dẫn, trực quan)


3

Employees that are well dressed and appear neat.

(Trang phục của nhân viên sang trọng và xuất hiện gọn gàng)


4

Physical facilities that appear to be in keeping with the type of service provided.

(Các cơ sở vật chất có vẻ phù hợp với loại dịch vụ cung cấp)

II

Reliability


1

When something is promised by a certain time, doing it.

(Khi một việc gì đó được hứa hẹn vào một thời gian nhất định, đang làm việc đó)


2

When there is a problem, being sympathetic and reassuring.

(Khi có vấn đề xảy ra sẽ được thông cảm và trấn an)

3

Dependability. (Tính phụ thuộc)


4

Providing service by the time promised.

(Cung cấp dịch vụ theo thời gian đã hứa)

5

Accurate record keeping. (Lưu giữ hồ sơ chính xác)

III

Responsiveness


1

Telling the customer exactly when the service will be performed. (Thông báo chính xác cho khách hàng khi nào dịch vụ sẽ được thực

hiện)

2

Receiving prompt service.

(Tiếp nhận dịch vụ nhanh chóng)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 130 trang tài liệu này.

Sự hài lòng của doanh nghiệp xuất, nhập khẩu đối với chất lượng dịch vụ hải quan tại Cục Hải quan tỉnh Cà Mau - 14



3

Employees who are always willing to help customers.

(Nhân viên luôn sẵn lòng giúp đỡ khách hàng)



4

Employees who are not too busy to respond to customer request promptly.

(Nhân viên không quá bận rộn để đáp ứng kịp thời yêu cầu của

khách hàng)

IV

Asurance

1

Employees who are trustworthy.

(Nhân viên đáng tin cậy)


2

The feeling that you are safe when conducting transactions with the firm’s employees.

(Cảm giác rằng bạn an toàn khi thực hiện giao dịch với nhân viên

của công ty)


3

Employees who are polite. (Nhân viên lịch sự)


4

Adequate support from the firm so employees can do their job well. (Hỗ trợ đầy đủ từ công ty để nhân viên có thể làm tốt công việc của

họ)

V

Empathy


1

Individual attention.

(Sự chú ý cá nhân)


2

Employees who give you personal attention.

(Nhân viên dành cho bạn sự quan tâm cá nhân)


3

Employees who know what your needs are.

(Nhân viên biết nhu cầu của bạn là gì)


4

A firm which has your best interests at heart.

(Một công ty đặt lợi ích của khách hàng lên trên hết)


5

Convenient operating hours.

(Giờ hoạt động thuận tiện)

VI

Satisfaction



1

My feelings towards XYZ’s services can best be described as.

(Cảm xúc của tôi đối với các dịch vụ của XYZ có thể được mô tả tốt nhất là)

Cronin và Taylor 1992




2

If I needed services, I believe that I would be satisfied with XYZ’s services.

(Nếu tôi cần dịch vụ, tôi tin rằng tôi sẽ hài lòng với dịch vụ XYZ)


Taylor và Baker 1994


3

Overall, in purchasing services, I believe that I would be pleased with XYZ’s services.

(Nhìn chung, trong việc mua dịch vụ, tôi tin rằng tôi sẽ hài lòng với

dịch vụ XYZ)


4

I believe that purchasing services from XYZ is usually a satisfying experience.

(Tôi tin rằng mua dịch vụ từ XYZ thường là một trải nghiệm thỏa

mãn)


PHỤ LỤC 6: PHIẾU KHẢO SÁT



Mã số:

A. Phần giới thiệu:

Xin chào các Anh/Chị!

Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về “Sự hài lòng của doanh nghiệp xuất nhập khẩu đối với chất lượng dịch vụ hải quan tại Cục Hải quan tỉnh Cà Mau”.

Xin chân thành cảm ơn Anh/chị đã dành thời gian để trả lời bảng câu hỏi nghiên cứu của tôi. Cũng xin lưu ý rằng không có câu trả lời đúng hay sai mà tất cả đều là thông tin hữu ích; những đóng góp này chỉ sử dụng trong mục đích nghiên cứu khoa học vì vậy tôi xin đảm bảo những thông tin này sẽ được giữ bí mật. Rất mong nhận được ý kiến trung thực của các Anh/Chị.

B. Nội dung khảo sát ý kiến về cảm nhận của khách hàng đã sử dụng qua dịch vụ hải quan tại Cục hải quan tỉnh Cà Mau:

Sau đây là một vài phát biểu, Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình bằng cách khoanh tròn () vào lựa chọn của mình, mỗi câu hỏi chỉ có một lựa chọn với mức độ từ 1 đến 5, được quy ước như sau:

Mức 1: Rất không đồng ý. Mức 2: Không đồng ý. Mức 3: Trung lập. Mức 4: Đồng ý. Mức 5: Rất đồng ý.


ST T


Các phát biểu


Ký hiệu

Rất khồng đồng ý (1)

Không đồng ý (2)

Trung lập (3)

Đồng ý (4)

Rất đồng ý (5)

I

Phương tiện hữu hình

1

Cục Hải quan tỉnh Cà Mau có trang thiết bị hiện

đại.

PTHH1

1

2

3

4

5



2

Trụ sở, văn phòng làm việc của Cục Hải quan

tỉnh Cà Mau sạch đẹp, thoáng mát.

PTHH2

1

2

3

4

5

3

Trang phục của nhân viên Cục Hải quan tỉnh Cà

Mau gọn gàng, lịch sự.

PTHH3

1

2

3

4

5

4

Phương tiện làm việc tại Cục Hải quan tỉnh Cà

Mau phù hợp với dịch vụ hải quan.

PTHH4

1

2

3

4

5

II

Độ tin cậy


1

Khi Cục Hải quan tỉnh Cà Mau hứa hẹn sẽ làm điều gì đó vào một thời gian nhất định thì Cục Hải quan tỉnh Cà Mau luôn thực hiện đúng điều

đã hứa.


DTC1


1


2


3


4


5


2

Khi bạn gặp sự cố, Cục Hải quan tỉnh Cà

Mau thể hiện sự quan tâm thực sựtrong việc giải quyết khó khăn của bạn.


DTC2


1


2


3


4


5

3

Cục Hải quan tỉnh Cà Mau thực hiện dịch vụ

ngay lần đầu tiên.

DTC3

1

2

3

4

5

4

Cục Hải quan tỉnh Cà Mau cung cấp dịch vụ

theo thời gian đã hứa.

DTC4

1

2

3

4

5

5

Cục Hải quan tỉnh Cà Mau khẳng định cung cấp

dịch vụ không có lỗi.

DTC5

1

2

3

4

5

III

Đáp ứng


1

Nhân viên Cục Hải quan tỉnh Cà Mau cho bạn biết chính xác khi nào dịch vụ sẽ được thực

hiện.


DU1


1


2


3


4


5

2

Nhân viên Cục Hải quan tỉnh Cà Mau cung cấp

cho bạn dịch vụ nhanh chóng.

DU2

1

2

3

4

5

3

Nhân viên Cục Hải quan tỉnh Cà Mau luôn sẵn

lòng hỗ trợ bạn.

DU3

1

2

3

4

5

4

Nhân viên Cục Hải quan tỉnh Cà Mau không

bao giờ quá bận rộn để đáp ứng các yêu cầu của

DU4

1

2

3

4

5




bạn.








IV


Năng lực phục vụ


1

Nhân viên Cục Hải quan tỉnh Cà Mau rất đáng tin cậy.


NLPV1


1


2


3


4


5


2

Bạn cảm thấy an tâm khi sử dụng dịch vụ tại Cục Hải quan tỉnh Cà Mau.


NLPV2


1


2


3


4


5


3

Nhân viên Cục Hải quan tỉnh Cà Mau luôn lịch sự, thân thiện với bạn.


NLPV3


1


2


3


4


5


4

Nhân viên Cục Hải quan tỉnh Cà Mau có đủ kiến thức để trả lời câu hỏi của bạn.


NLPV4


1


2


3


4


5


V


Đồng cảm


1

Cục Hải quan tỉnh Cà Mau có chăm sóc, quan tâm đến cá nhân bạn.


DC1


1


2


3


4


5


2

Nhân viên Cục Hải quan tỉnh Cà Mau thể hiện sự quan tâm đến cá nhân bạn.


DC2


1


2


3


4


5


3

Nhân viên Cục Hải quan tỉnh Cà Mau hiểu được nhu cầu cụ thể của bạn.


DC3


1


2


3


4


5


4

Cục Hải quan tỉnh Cà Mau đặt lợi ích của khách hàng lên trên hết.


DC4


1


2


3


4


5

5

Cục Hải quan tỉnh Cà Mau thực hiện giờ làm

việc thuận tiện cho tất cả khách hàng của mình.

DC5

1

2

3

4

5

VI

Sự hài lòng

1

Cảm xúc của tôi đối với chất lượng dịch vụ của

Cục Hải quan tỉnh Cà Mau là hài lòng.

SHL1

1

2

3

4

5

2

Nếu tôi cần dịch vụ, tôi tin rằng tôi sẽ hài lòng

với dịch vụ của Cục Hải quan tỉnh Cà Mau.

SHL2

1

2

3

4

5



3

Nhìn chung, tôi hài lòng với dịch vụ của Cục

Hải quan tỉnh Cà Mau.

SHL3

1

2

3

4

5

4

Tôi tin rằng sử dụng dịch vụ của Cục Hải quan

tỉnh Cà Mau là một trải nghiệm thỏa mãn.

SHL4

1

2

3

4

5


C. Thông tin Công ty:

Anh/Chị vui lòng cho biết thêm thông tin Công ty nơi quý anh/chị đang làm việc bằng cách đánh dấu () vào thông tin phù hợp.

I. Loại hình công ty: Công ty cổ phần Loại hình khác

Công ty trách nhiệm hữu hạn


II. Số năm công ty sử dụng dịch vụ tại Cục Hải quan tỉnh Cà Mau:

Dưới 1 năm Từ 5 năm trở lên

Từ 1 năm đến dưới 5 năm


Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời những câu hỏi này!


PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ XỬ LÝ DỮ LIỆU VỚI SPSS 20


Phụ lục 7.1: THỐNG KÊ MÔ TẢ

LOAI_HINH_DN


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Valid

CO PHAN

96

56.8

56.8

56.8

TNHH

56

33.1

33.1

89.9

LOAI KHAC

17

10.1

10.1

100.0

Total

169

100.0

100.0



SO_NAM_SU_DUNG_DV


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Valid

DUOI 1 NAM

18

10.7

10.7

10.7

TU 1 NAM DEN DUOI 5 NAM

56

33.1

33.1

43.8

TU 5 NAM TRO LEN

95

56.2

56.2

100.0

Total

169

100.0

100.0


Xem tất cả 130 trang.

Ngày đăng: 07/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí