Sử dụng gạo lật và gạo tấm thay thế ngô làm thức ăn cho lợn - 16

98. Stein, Kim S. W., Nielsen T. T. & Easter R. A. (2001). Standardized ileal protein and amino acid digestility by growing pig and sows. Journal of Animal Science. 79(8): 2113-2122.

99. Stein, Lagos L. V. & Casas G. A. (2016). Nutritional value of feed ingredients of plant origin fed to pigs. Animal Feed Science and Technology. 218: 33-69.

100. Stein, Pahm A. A. & Roth J. A. (2010). Feeding wheat to pigs. Swine Focus No

02. University of illinois, Urbana – USA.

101. Sulabo R. C., Tokach M. D., Jacela J. Y., Nelssen J. L., Dritz S. S., Derouchey J.

M. & Goodband R. D. (2008). Effects of lactation feed intake and creep feeding on sow and piglet performance. J. Anim. Sci. 85(Suppl. 2): 197.

102. Tokach M., Goodband B. & Derouchey J. M. (2011). Sorghum in swine production feeding guide. Sorgum Checkoff, Kansas State University - Manhattan, Kan - USA.

103. Ton That Son, Nguyen Thi Mai & Ton Nu Mai Anh (2008). The determination of Apparential metabolizable energy (AME) of some soybean and maize varieties for poultry by direct methods. Proceedings of The 13th Science Animal Congress of The Asian-Austalian Association of Animal Production Societies. Agricutural Publishing House. 247.

104. Trujillo H.A.J. (2009). Alternative feedstuffs for swine in Colombia: what are our options? Revista Colombiana de Ciencias Pecuarias. 22(3): 278-28.

105. USDA (2018). World Markets and Trade.

106. USDA (2019). World Markets and Trade.

107. USDA (2020). World Markets and Trade.

108. Vicente B., Valencia D. G., Perez-Serrano M., Lazaro R. & Mateos G. G. (2008). The effects of feeding rice in substitution of corn and the degree of starch gelatinization of rice on the digestibility of dietary components and productive performance of young pigs. J.Anim.Sci. 86: 119-126.

109. Vicente B., Valencia D. G., Serrano M. P., Lazaro R. & Mateos G. G. (2009). Effects of feeding rice and the degree of starch gelatinization of rice on nutrient digestibility and ileal morphology of young pigs. British Journal of Nutrition. 101(9): 1278-1281.

110. Whittemore C. (1998). The science and practice of pig production. 485-512, 546-579.

111. Wu X. J. & Liu F. Y. (1986). Comparing experiment of feeding both polished rice and corn respectively to growing pigs. Feed Research, Beijing. (6): 22-23.

112. Yamamoto A., Yoshikawa T. & Murakami A. (2016). Effects of Brown Rice Particle Size on Growth Performance and Energy Digestibility in Finishing Pigs. Nihon Yoton Gakkaishi. 53: 143-146.

113. Yu M., Z. Li, T. Rong, G. Wang, Z. Liu, W. Chen, J. Li, Jianhao Li & Ma X. (2020). Different dietary starch sources alter the carcass traits, meat quality, and the profile of muscle amino acid and fatty acid in finishing pigs. Journal of Animal Science and Biotechnology. 11: 78-92.

114. Zhang, Li D., Piao X. S., Han I. K., Yang C. J., Shin I. S., Dai J. G. & Li J. B. (2002). Effects of Replacing Corn with Brown Rice or Brown Rice with Enzyme on Growth Performance and Nutrient Digestibility in Growing Pigs Asian-Aust. J. Anim. Sci. 15(9): 1334-1340.

115. Zhang, Tian K. X., Wang J. C., Huang M. H., Shen W. J. & Jin H. (1999). Comparison on feeding value between brown rice and corn basal diet in growing pig. Feed Industry, Shenyang, China. 20(5): 26-27.


PHỤ LỤC


MỘT SỐ HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM CỦA LUẬN ÁN


Máy NIR Thermo Scientific microPHAZER AG Phân lô ở thí nghiệm lợn thịt Cho lợn thịt 1

Máy NIR Thermo Scientific microPHAZER AG


Phân lô ở thí nghiệm lợn thịt Cho lợn thịt ăn thức ăn thí nghiệm Máy tính 2

Phân lô ở thí nghiệm lợn thịt Cho lợn thịt ăn thức ăn thí nghiệm Máy tính 3

Phân lô ở thí nghiệm lợn thịt

Cho lợn thịt ăn thức ăn thí nghiệm


Máy tính LTATN tự động của lợn thịt Lợn thí nghiệm được theo dòi qua thẻ 4


Máy tính LTATN tự động của lợn thịt Lợn thí nghiệm được theo dòi qua thẻ 5

Máy tính LTATN tự động của lợn thịt

Lợn thí nghiệm được theo dòi qua thẻ tai

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.


Đo chỉ số thân thịt của lợn thịt thí nghiệm Lấy mẫu thịt để phân tích 6

Đo chỉ số thân thịt của lợn thịt thí nghiệm Lấy mẫu thịt để phân tích 7

Đo chỉ số thân thịt của lợn thịt thí nghiệm

Lấy mẫu thịt để phân tích chất lượng


Phân lô ở thí nghiệm lợn nái nuôi con Cân lợn nái bằng cân điện tử MỘT 8


Phân lô ở thí nghiệm lợn nái nuôi con Cân lợn nái bằng cân điện tử MỘT 9

Phân lô ở thí nghiệm lợn nái nuôi con

Cân lợn nái bằng cân điện tử

MỘT SỐ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH BẰNG PHẦN MỀM MINITAB 16


I. THÍ NGHIỆM LỢN NÁI NUÔI CON

1. Khối lượng lợn nái thí nghiệm

1.1. Lần thí nghiệm 1

Descriptive Statistics: Ngày 1


Variable Lô

N N*

Mean SE

Mean StDev

CoefVar

Minimum

Q1

Median

Ngày 1 ĐC

10 0

242.31

3.77 11.92

4.92

225.50

231.35

242.65

TN

1 10 0

235.60

8.16 25.82

10.96

193.00

218.63

235.00

TN

2 10 0

244.6

11.4 35.9

14.70

187.7

225.4

239.9

TN

3 10 0

239.15

4.38 13.87

5.80

221.70

227.18

237.55

One-way ANOVA: Ngày 1 versus Lô

Grouping Information Using Tukey Method


N

Mean Grouping

TN

2 10

244.58 A

ĐC

10

242.31 A

TN

3 10

239.15 A

TN

1 10

235.60 A


Descriptive Statistics: Ngày 14


Variable Lô

N N*

Mean SE

Mean StDev

CoefVar

Minimum

Q1

Median

Ngày 14 ĐC

10 0

235.41

3.34 10.56

4.48

220.50

225.50

236.60

TN

1 10 0

230.40

7.76 24.53

10.64

190.50

213.75

230.25

TN

2 10 0

242.0

11.2 35.6

14.70

191.0

219.0

235.0

TN

3 10 0

235.91

4.31 13.62

5.77

218.90

223.15

234.70

One-way ANOVA: Ngày 14 versus Lô

Grouping Information Using Tukey Method


N

Mean Grouping

TN

2 10

241.96 A

TN

3 10

235.91 A

ĐC

10

235.41 A

TN

1 10

230.40 A


Descriptive Statistics: Ngày 24


Variable Lô

N N*

Mean SE

Mean StDev

CoefVar

Minimum

Q1

Median

Ngày 24 ĐC

10 0

233.44

3.23 10.21

4.37

217.90

225.00

234.15

TN

1 10 0

232.68

7.70 24.35

10.46

187.90

219.63

230.50

TN

2 10 0

236.3

10.6 33.6

14.21

194.6

209.5

230.6

TN

3 10 0

237.33

4.50 14.24

6.00

220.50

222.63

235.60

One-way ANOVA: Ngày 24 versus Lô

Grouping Information Using Tukey Method


N

Mean Grouping

TN

3 10

237.33 A

TN

2 10

236.31 A

ĐC

10

233.44 A

TN

1 10

232.68 A

1.2. Lần thí nghiệm 2

Descriptive Statistics: Ngày 1


Variable Lô

N N*

Mean SE

Mean StDev

CoefVar

Minimum

Q1

Median

Ngày 1 ĐC

10 0

244.81

9.51 30.07

12.28

203.60

223.38

242.65

TN

1 10 0

249.15

6.99 22.11

8.87

220.70

231.25

245.15

TN

2 10 0

239.5

10.2 32.2

13.45

196.5

216.6

238.7

TN

3 10 0

239.80

7.31 23.12

9.64

214.90

223.50

238.40


One-way ANOVA: Ngày 1 versus Lô


Grouping Information Using Tukey Method


N

Mean

Grouping

TN

1 10

249.15

A

ĐC

10

244.81

A

TN

3 10

239.80

A

TN

2 10

239.51

A

Descriptive Statistics: Ngày 14


Variable Lô

N N* Mean SE

Mean StDev

CoefVar

Minimum

Q1

Median

Ngày 14 ĐC

10 0 243.4

10.4 32.8

13.47

194.5

217.5

243.0

TN

1 10 0 248.32

6.44 20.36

8.20

213.50

234.63

246.00

TN

2 10 0 243.50

9.79 30.96

12.71

205.00

222.50

241.50

TN

3 10 0 243.76

7.78 24.61

10.10

221.00

229.38

240.05

One-way ANOVA: Ngày 14 versus Lô


Grouping Information Using Tukey Method

Lô N Mean Grouping TN 1 10 248.32 A

TN 3 10 243.76 A

TN 2 10 243.50 A

ĐC 10 243.40 A


Descriptive Statistics: Ngày 24


Variable Lô

N N* Mean SE Mean StDev

CoefVar

Minimum

Q1

Median

Ngày 24 ĐC

10 0 238.8 10.4 33.0

13.84

190.0

213.0

239.5

TN

1 10 0 248.74 7.24 22.88

9.20

210.00

233.38

245.75

TN

2 10 0 246.88 8.19 25.90

10.49

213.00

228.13

243.75

TN

3 10 0 244.92 8.06 25.47

10.40

214.50

224.30

244.00

One-way ANOVA: Ngày 24 versus Lô


Grouping Information Using Tukey Method


N

Mean

Grouping

TN

1 10

248.74

A

TN

2 10

246.88

A

TN

3 10

244.92

A

ĐC

10

238.81

A

1.3. Lần thí nghiệm 3

Descriptive Statistics: Ngày 1


Variable Lô

N N*

Mean SE

Mean StDev

CoefVar

Minimum

Q1 Median

Ngày 1 ĐC

10 0

234.79

5.75 18.19

7.75

215.70

219.85 229.15

TN

1 10 0

242.88

6.33 20.02

8.24

218.70

225.10 239.95

TN

2 10 0

249.0

11.8 37.3

14.97

201.0

230.8 244.4

TN

3 10 0

250.65

5.80 18.33

7.31

222.00

234.28 250.50

One-way ANOVA: Ngày 1 versus Lô


Grouping Information Using Tukey Method

Lô N Mean Grouping TN 3 10 250.65 A

TN 2 10 248.97 A

TN 1 10 242.88 A

ĐC 10 234.79 A


Descriptive Statistics: Ngày 14


Variable Lô

N N*

Mean SE

Mean StDev

CoefVar

Minimum

Q1 Median

Ngày 14 ĐC

10 0

230.69

6.22 19.66

8.52

209.70

214.60 224.85

TN

1 10 0

239.90

6.72 21.24

8.85

213.40

222.97 235.50

TN

2 10 0

245.8

11.5 36.4

14.82

198.0

229.9 239.5

TN

3 10 0

247.03

5.58 17.65

7.14

220.10

234.77 248.30

One-way ANOVA: Ngày 14 versus Lô


Grouping Information Using Tukey Method

Lô N Mean Grouping TN 3 10 247.03 A

TN 2 10 245.75 A

TN 1 10 239.90 A

ĐC 10 230.69 A


Descriptive Statistics: Ngày 24


Variable Lô

N N*

Mean SE

Mean StDev

CoefVar

Minimum

Q1

Median

Ngày 24 ĐC

10 0

226.92

6.12 19.35

8.53

201.80

214.75

220.60

TN

1 10 0

237.47

7.03 22.22

9.36

209.80

223.03

229.50

TN

2 10 0

241.7

11.9 37.7

15.59

190.0

225.6

236.1

TN

3 10 0

244.26

5.12 16.18

6.63

223.00

231.35

241.80

One-way ANOVA: Ngày 24 versus Lô


Grouping Information Using Tukey Method

Lô N Mean Grouping TN 3 10 244.26 A

TN 2 10 241.69 A

TN 1 10 237.47 A

ĐC 10 226.92 A


1.4. Cả 3 lần thí nghiệm

Descriptive Statistics: Ngày 1


Variable Lô

N N* Mean SE

Mean StDev

CoefVar

Minimum

Q1

Median

Ngày 1 ĐC

30 0 240.64

3.86 21.12

8.78

203.60

226.68

238.65

TN

1 30 0 242.54

4.14 22.69

9.35

193.00

222.43

239.00

TN

2 30 0 244.35

6.24 34.20

14.00

187.70

226.90

240.50

TN

3 30 0 243.20

3.46 18.94

7.79

214.90

229.77

239.80

One-way ANOVA: Ngày 1 versus Lô

Grouping Information Using Tukey Method Lô N Mean Grouping

TN 2 30 244.35 A

TN 3 30 243.20 A

TN 1 30 242.54 A

ĐC 30 240.64 A

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/07/2022