Phạm Văn Khánh, 2003. Kỹ thuật nuôi một số loài cá xuất khẩu, nhà xuất bản Nông nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (33 trang).
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp, 2009. Hoạt động thủy sản năm 2009.
Tạp chí khoa học và công nghệ thủy sản, 2001.
Tổng cục Thủy sản 2012 và Tổng cục Thủy sản 2015.
Trạm thủy sản huyện Hồng Ngự, 2017. Tổng kết tình hình nuôi cá lóc ở huyện Hồng Ngự từ năm 2014 đến năm 2016.
Trương Thủ Khoa và Trần Thị Thu Hương, 1993. Định loại cá nước ngọt vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Khoa Thủy sản, trường Đại học Cần Thơ (361 trang).
PHỤ LỤC A
PHIẾU PHỎNG VẤN NÔNG HỘ
Phần 1: Thông tin chung
1. Ngày phỏng vấn: ngày................tháng……..năm 2017
2. Họ và tên: ……………………...Tuổi: ...........Giới: Nam/Nữ …………… 3. Địa chỉ: …………….………………………………Số điện thoại: ………
4. Số năm kinh nghiệm nuôi cá: ……………………………………………
5. Trình độ văn hóa:
□ cấp 1 □ cấp 2 □ cấp 3 □ Đại học □ Sau Đại học □ Trung cấp □ Khác
6. Tiếp cận thông tin về nuôi trồng thủy sản:
□ Tập huấn □ Hội thảo □ Tivi, radio □ Khuyến ngư □ Khác
7. Mô hình nuôi:
□ Ao đất □ Vèo
8. Anh (chị) đã nuôi mấy vụ:………………...
Phần 2: Thông tin về xây dựng công trình
1. Tổng diện tích ao nuôi:…………………(ao/m2) Số ao: ……………………..ao
Độ sâu ao:………………………(m)
Tổng diện tích vèo nuôi:………………………..(vèo/m2) Số vèo:……………………..vèo
Vị trí đặt vèo cách bờ:……………………..(m) Khoảng cách giữa các vèo:……………………… Mực nước trong vèo:……………………………..(m)
2. Cống thoát nước:
□ Có ……cái □ Không
3. Nguồn nước:
□ Gần nguồn nước □ Gần sông chính □ Gần nhánh sông phụ
4. Sử dụng máy bơm:
□ Có □ Không
Máy bơm có công suất:……………………..
5. Ao lắng: □ Có □ Không; Nếu có: Diện tích (m2/hộ hoặc m2/ao): ………... Ao chứa nước thải: □ Có □ Không
Nếu không thải trực tiếp ra: □ Kênh rạch □ Sông
6. Hóa chất cải tạo:
Vôi | Hóa chất diệt tạp | Hóa chất xử lí | Khác | |
Loại hóa chất | ||||
Liều lượng | ||||
Thời gian sử dụng |
Có thể bạn quan tâm!
- Hóa Chất Được Sử Dụng Để Cải Tạo Trong Ao Nuôi Cá Lóc
- Thời Gian Nuôi, Tỷ Lệ Sống Và Năng Suất Và Kích Cỡ Thu Hoạch
- Tương Quan Giữa Mật Độ Thả Nuôi Với Năng Suất Và Lợi Nhuận Của Mô Hình Nuôi Cá Lóc Trong Vèo
- So sánh hiệu quả kinh tế - kỹ thuật của mô hình nuôi cá Lóc trong ao đất và mô hình nuôi trong vèo ở huyện Hồng Ngự tỉnh Đồng Tháp - 9
Xem toàn bộ 76 trang tài liệu này.
Phần 3: Thông tin về con giống
1. Số vụ thả nuôi (vụ/năm):………………………………........................
- Vụ chính (tháng)………………………………………….......................
2. Nguồn gốc con giống:…………………………………….....................
3. Cách thả giống:……………………………………………....................
- Kích cỡ giống thả nuôi:………………………………….........................
- Mức nước ban đầu trong hệ thống nuôi:………………………………...
- Giá giống:………………………………………………….......................
- Thời điểm thả:………………………………………………….................
- Mật độ (con/m2)…………………………………………………..............
4. Việc thả giống phụ thuộc vào:
□ Thị trường □ Nguồn thức ăn □ Nguồn con giống □ Thời tiết □ Khác
5. Khi mua cá giống về:
- Hao hụt: □ Có □ Không
- Ương cá: □ Có □ Không
- Mật độ ương (con/m2):……………………………………………….....
- Diện tích ao ương (m2):………………………………………….......
- Tỉ lệ sống sau khi ương (%):…………………………………...........
Phần 4: Thông tin về thức ăn
1. Loại thức ăn: □ Công nghiệp □ Cá tạp □ Tự chế
2. Tên thức ăn công nghiệp:……………………….................................
- Thành phần đạm:……………………………………………………....
- Giá thành (đồng/kg):…………………………………………………...
- Khẩu phần ăn (% khối lượng thân):…………………………………...
- Số lần cho ăn/ngày:………………………………………………….…
- Giờ cho ăn:………………………………………………………….…..
- Có đặt sàn ăn: □ Có □ Không; Nếu có: mấy cái………….
3. Nếu là thức ăn tự chế:
- Dùng cho giai đoạn nào:…………………………………………………..
- Nguyên liệu sử dụng gồm:…………………………………………………
- Tỉ lệ phối trộn:……………………………………………………………..
- Số lần cho ăn/ngày:………………………………………………………..
- Giờ cho ăn:……………………………………………………..…………. 4. Cách cho ăn:……………………………………………………..………..
5. Có kiểm tra lượng thức ăn sau khi cho ăn không: □ Có □ Không
6. Có bổ sung vitamin, kháng sinh: □ Có □ Không
Liều lượng/kg | Số lần cho ăn/ngày | Nhịp sử dụng/vụ (tháng) | Giá tiền | |
Phần 5: Chăm sóc và quản lí
1. Theo dòi chất lượng nước như thế nào? □ Test □ Cảm quan.
Các chỉ tiêu theo dòi: □ Nhiệt độ □ pH □ Oxy hòa tan □ H2S □ NH3 2. Thay bao nhiêu nước so với ao (%):……………………………………......
- Xử lí nước: □ Có □ Không
- Cách xử lý:…………………………………………………………………..
3. Định kì dùng vôi, hóa chất: □ Có □ Không
Số lượng sử dụng | Sử dụng khi nào | Liều lượng sử dụng | Lý do sử dụng | |
Phân bón | ||||
Vôi | ||||
Hóa chất | ||||
Khác |
4. Trong quá trình nuôi có gặp trở ngại về bệnh không:………………………..
Bệnh 1 | Bệnh 2 | Bệnh 3 | Bệnh 4 | Bệnh 5 | |
Nguyên nhân | |||||
Tháng xuất hiện | |||||
Kéo dài bao lâu | |||||
Mức thiệt hại (%) | |||||
Loại thuốc hóa chất xử lý | |||||
Cách xử lý | |||||
Liều lượng | |||||
Hiệu quả xử lý |
Phần 6: Thu hoạch
1. Sau mấy tháng nuôi thì thu hoạch:……………………………………..
2. Cách thu: □ Tỉa □ Toàn bộ
3. Hình thức thu mua sản phẩm của thị trường: □ Thương lái □ Công ty 4. Tổng sản lượng:…………………………………………………......……
5. Trọng lượng cá và kích cỡ cá:
- Loại 1………………….con/kg……………giá……………………..đồng/kg
- Loại 2………………….con/kg……………giá……………………..đồng/kg
- Loại 3………………….con/kg……………giá……………………..đồng/kg 6. Tỉ lệ sống lúc thu hoạch:…………………………………………............
Phần 7: Thông tin kinh tế
Thành tiền (đồng) | |
Trang thiết bị | |
Máy móc | |
Lưới | |
Cống cấp, thoát nước | |
Sên vét ao | |
Đào ao | |
Nhiên liệu | |
Cải tạo ao | |
Con giống | |
Thức ăn | |
Hóa chất | |
Quản lý | |
Thuê mướn nhân công | |
Chi phí khác | |
Tổng thu | |
Tổng lợi nhuận |
Phần 8: Thuận lợi và khó khăn
Thuận lợi | Khó khăn | |
Nguồn nước | ||
Cải tạo ao | ||
Con giống | ||
Thức ăn | ||
Hóa chất | ||
Quản lý | ||
Vay vốn ngân hàng |
PHỤ LỤC B
Phụ lục B1: Thông tin chung hộ nuôi cá lóc ao đất
Họ và tên | Tuổi | Địa chỉ | Kinh nghiệm | Tiếp cận NTTS | |
1 | Nguyễn Văn Kế | 45 | xã Long Thuận | 10 | Kinh nghiệm |
2 | Lê Thành Tâm | 52 | xã Long Thuận | 5 | Kinh nghiệm |
3 | Trương Thanh Long | 49 | xã Long Thuận | 7 | Hội thảo |
4 | Lương Văn Dòn | 61 | xã Long Thuận | 10 | Kinh nghiệm |
5 | Lương Hồng Kha | 28 | xã Long Thuận | 5 | Kinh nghiệm |
6 | Lương Văn Thông | 59 | xã Long Thuận | 4 | Kinh nghiệm |
7 | Bùi Quang Dững | 36 | xã Long Thuận | 3 | Tập huấn |
8 | Nguyễn Chí Hùng | 47 | xã Phú Thuận A | 3 | Tập huấn |
9 | Vò Văn Hò | 42 | xã Phú Thuận A | 4 | Tập huấn |
10 | Huỳnh Kim Hoa | 63 | xã Phú Thuận B | 7 | Hội thảo |
11 | Nguyễn Phú Cường | 32 | xã Long Thuận | 6 | Tập huấn |
12 | Phạm Văn Hậu | 36 | xã Long Thuận | 4 | Kinh nghiệm |
13 | Nguyễn Văn Cường | 34 | xã Long Thuận | 2 | Kinh nghiệm |
14 | Dương Thanh Liêm | 31 | xã Phú Thuận A | 2 | Kinh nghiệm |
15 | Nguyễn Văn Bình | 29 | xã Long Thuận | 2 | Tập huấn |
16 | Nguyễn Văn Tèo | 49 | xã Long Thuận | 8 | Kinh nghiệm |
17 | Tô Đăng Khoai | 43 | xã Phú Thuận A | 3 | Kinh nghiệm |
18 | Trần Thị Ngọc | 37 | xã Phú Thuận B | 2 | Kinh nghiệm |
19 | Nguyễn Thanh Hải | 42 | xã Phú Thuận B | 10 | Tập huấn |
20 | Huỳnh Văn Tài | 39 | xã Phú Thuận B | 5 | Kinh nghiệm |
21 | Phạm Văn Khánh | 32 | xã Phú Thuận B | 3 | Hội thảo |
22 | Nguyễn Văn Tứ | 35 | xã Long Thuận | 3 | Kinh nghiệm |
23 | Phạm Văn Tặng | 41 | xã Long Thuận | 6 | Kinh nghiệm |
24 | Phạm Văn Nhi | 40 | xã Phú Thuận B | 4 | Kinh nghiệm |
25 | Huỳnh Thái Ngọc | 35 | xã Phú Thuận B | 8 | Kinh nghiệm |
26 | Trần Văn Đạo | 46 | xã Phú Thuận B | 9 | Kinh nghiệm |
27 | Phan Văn Long | 34 | xã Phú Thuận B | 8 | Hội thảo |
28 | Đào Hoàng Minh | 64 | xã Long Thuận | 12 | Kinh nghiệm |
29 | Nguyễn Thị Bạch Tuyết | 46 | xã Phú Thuận A | 3 | Kinh nghiệm |
30 | Phạm Văn Chinh | 62 | xã Phú Thuận A | 15 | Kinh nghiệm |