PHỤ LỤC 01
PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT
Nhằm mục đích hỗ trợ nhà quản trị các giải pháp tăng cường quản trị rủi ro xuất khẩu tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Kỹ Nghệ Gỗ Trường Thành, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động, năng lực tài chính & đem lại lợi ích chung cho toàn bộ doanh nghiệp, rất mong Anh/Chị dành chút thời gian cho hoạt động khảo sát này. Vui lòng cho biết sự lựa chọn của Anh/Chị về các mục được liệt kê dưới đây.
Tôi là:
Thành viên BQT
Thành viên Ban Giám Đốc
Quản trị cấp trung gian
Nhân viên (xuất nhập khẩu/ kế toán - kiểm toán)
PHẦN CÂU HỎI CHUNG:
Tô đậm vào một trong số những lựa chọn sau đây mà Anh/Chị coi là thích hợp:
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Rất hiếm khi/ Chưa bao giờ | |
1. Mức độ quan tâm tới rủi ro xuất khẩu và quản trị rủi ro xuất khẩu tại doanh nghiệp | | | | | |
2. Tình hình báo cáo rủi ro xuất khẩu - quản trị rủi ro xuất khẩu tại doanh nghiệp | | | | | |
3. Hoạt động nhận diện rủi ro xuất khẩu tại doanh nghiệp | | | | | |
4. Hoạt động phân tích – đo lường rủi ro xuất khẩu tại doanh nghiệp | | | | | |
5. Sử dụng các công cụ kiểm soát rủi ro xuất khẩu | | | | | |
6. Hoạt động huấn luyện, đào tạo, phổ biến, nâng cao nghiệp vụ quản trị rủi ro tại doanh nghiệp | | | | | |
7. Hoạt động kiểm toán nội bộ tại doanh nghiệp | | | | | |
8. Mức độ sử dụng các dịch vụ tư vấn rủi ro tại doanh nghiệp | | | | | |
9. Tần suất xảy ra các rủi ro xuất khẩu tại doanh nghiệp | | | | | |
10. Mức độ dự phòng rủi ro trong xuất khẩu | | | | | |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Giải Pháp Và Kiến Nghị Hoàn Thiện Quản Trị Rủi Ro Xuất Khẩu Của Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Kỹ Nghệ Gỗ Trường Thành.
- Giải Pháp Hỗ Trợ Trong Nội Bộ Doanh Nghiệp:
- Đối Với Các Tổ Chức Trong Ngành:
- Quản trị rủi ro xuất khẩu của Công ty Cổ phần Tập đoàn Kỹ nghệ gỗ Trường Thành - 17
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
11. Một cách tổng thể, bạn đánh giá hoạt động quản trị rủi ro tại doanh nghiệp thế nào?
Rất tốt Tốt Khá tốt Trung bình Tệ Rất tệ
Không hoàn toàn/ Không rõ | Có | Không | ||
12. | Xây dựng chiến lược nghiên cứu tính đa dạng của rủi ro xuất khẩu và lập hồ sơ quản trị khách hàng | | | |
13. | Thiết lập đội ngũ ban quản trị rủi ro xuất khẩu | | | |
14. | Phát triển và cải tạo chính sách, biện pháp ngăn chặn rủi ro xuất khẩu | | | |
15. | Thường xuyên cập nhật thông tin về thị trường, dự báo sản phẩm, chiến lược kinh doanh, đối thủ cạnh tranh tranh | | | |
16. | Thường xuyên cập nhật thông tin về các quy định pháp lý nơi thị trường xuất khẩu | | | |
17. | Thường xuyên thay đổi bộ phận kiểm soát nội bộ | | | |
18. | Sử dụng công cụ tài chính để kiểm soát rủi ro tỷ giá | | | |
19. | Doanh nghiệp có vay vốn để hoạt động kinh doanh xuất khẩu? | | | |
20. | Phương thức thanh toán trong hoạt động xuất khẩu của doanh nghiệp có chứa đựng rủi ro? | | | |
21 | Tính tới thời điểm hiện tại, doanh nghiệp có tồn đọng nợ xấu hay không? | | | |
22 | Doanh nghiệp có ý định thay đổi mô hình, chiến lược phát triển kinh doanh xuất khẩu? | | | |
23 | Doanh nghiệp có sử dụng lao động ngoài độ tuổi lao động? | | | |
24 | Doanh nghiệp có thường xuyên trích lập các khoản phải thu khó đòi? | | | |
Khoanh tròn vào một hoặc nhiều sự lựa chọn sau đây mà Anh/Chị coi là thích hợp:
25. Doanh nghiệp thường xuyên sử dụng phương pháp nhận dạng rủi ro nào sau đây:
d. Phương pháp lưu đồ | |
b. Phân tích báo cáo tài chính | e. Thanh tra hiện trường |
c. Phân tích hợp đồng | |
26. Doanh nghiệp thường sử dụng phương pháp nghiên cứu nào dưới đây để đo lường rủi ro: | |
a. Định lượng | c. Kết hợp cả 2 |
b. Định tính | |
27. Với phương pháp đo lường rủi ro trên, tần suất sử dụng phương pháp đó tại doanh nghiệp là: | |
a. Rất thường xuyên | c. Thỉnh thoảng |
b. Thường xuyên | d. Hiếm khi |
28. Doanh nghiệp có sử dụng dịch vụ thuê ngoài phục vụ cho hoạt động phân tích & đo lường rủi ro xuất khẩu hay không? | |
a. Có | |
b. Không | |
29. Doanh nghiệp chủ yếu đo lường những loại hình rủi ro nào trong xuất khẩu? | |
a. Rủi ro về kinh tế | d. Rủi ro quản trị |
b. Rủi ro pháp lý | e. Rủi ro ngành nghề kinh doanh |
c. Rủi ro thông tin | f. Khác |
30. Cách thức phân tích, đo lường các loại hình rủi ro đã lựa chọn ở câu phía trên: | |
a. Sử dụng các mô hình | c. Dựa theo phán đoán và dự báo |
b. Mô tả và xem xét mức độ ảnh hưởng | d. Không phân tích |
a. Rất thường xuyên | c. Thỉnh thoảng |
b. Thường xuyên | d. Hiếm khi/ Không sử dụng |
32. Doanh nghiệp thường sử dụng biện pháp gì để kiểm soát rủi ro xuất khẩu: | |
a. Né tránh rủi ro | d. Chuyển giao rủi ro |
b. Ngăn ngừa tổn thất | e. Đa dạng rủi ro |
33. Doanh nghiệp có sử dụng công cụ phái sinh trong kiểm soát rủi ro về tỷ giá không? | |
a. Có | |
b. Không | |
34. Nếu câu trả lời là “Có”, doanh nghiệp thường sử dụng loại công cụ phái sinh nào dưới đây? | |
a. Hợp đồng kỳ hạn | c. Hợp đồng quyền chọn |
b. Hợp đồng tương lai | d. Hợp đồng hoán đổi |
35. Mức độ am hiểu công cụ trên tại Doanh nghiệp: | |
a. Hoàn toàn không am hiểu | d. Rất am hiểu |
b. Ít am hiểu | e. Cực kỳ am hiểu |
c. Bình thường | |
35. Mức độ sử dụng công cụ trên tại Doanh nghiệp: | |
a. Ít sử dụng | c. Thường xuyên |
b. Bình thường | d. Rất thường xuyên |
36. Doanh nghiệp có thực hiện kiểm soát rủi ro thanh toán trong hoạt động xuất khẩu không? | |
a. Có | |
b. Không |
a. Lập bảng theo dõi về khách hàng | c. Xây dựng hệ số tín nhiệm về khách hàng |
b. Xây dựng chính sách tín dụng thương mại | d. Sử dụng dịch vụ bao thanh toán |
38. Trong số các cách thức thanh toán mà doanh nghiệp KHÔNG lựa chọn, nêu lý do: | |
a. Phức tạp | c. Chưa tìm hiểu |
b. Chi phí cao | d. Khác |
39. Doanh nghiệp đối phó với rủi ro biến động giá cả trong hoạt động xuất khẩu như thế nào? | |
a. Thiết lập kênh phân phối theo chuỗi giá trị | c. Đa dạng hóa đối tác |
b. Mua vật liệu dự trữ | d. Khác |
40. Khi cân nhắc huy động vốn trong xuất khẩu, Doanh nghiệp căn cứ vào đâu để huy động thêm vốn? | |
a.Vay từ ngân hàng, các tổ chức tín dụng | c.Vay cá nhân, tổ chức khác |
b. Phát hành cổ phiếu | d. Liên kết đối tác |
41. Doanh nghiệp sử dụng công cụ nào để kiểm soát rủi ro tỷ giá trong hoạt động xuất khẩu ? | |
a. Dự trữ ngoại tệ | c. Sử dụng hợp đồng xuất nhập khẩu song hành |
b. Mua bán ngoại tệ và VNÐ trên thị trường tiền tệ | d. Sử dụng đồng tiền thứ ba ít biến động trong thanh toán |
a. Chưa có sự thống nhất giữa ban quản trị | c. Chưa quan tâm nhiều tới hoạt động QTRR xuất khẩu |
b. Năng lực còn hạn chế | d. Thiếu thông tin về các loại rủi ro chưa phát sinh |
d. Báo cáo, truyền thông về rủi ro . |
PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BQT:
Khoanh tròn vào một hoặc nhiều sự lựa chọn sau đây:
a. Rất thường xuyên | c. Ít, không đáng kể |
b. Thường xuyên | d. Chưa tham gia |
44. Anh chị đã hoặc đang có bằng cấp/chứng chỉ FRM về quản trị rủi ro không? | |
a. Có | c. Đang trong quá trình đào tạo |
b. Không | d. Đang xem xét |
45. Anh/chị đã từng đối mặt với các loại khủng hoảng trong quy trình xuất khẩu tại doanh nghiệp chưa? | |
a. Nhiều lần | c. Hiếm khi hoặc chỉ 1 lần |
b. Thi thoảng | d. Chưa bao giờ |
46. Cách thức xử lý khủng hoảng thông thường của Anh/chị? | |
a .Tìm kiếm sự trợ giúp | c. Thụ động/Chưa kịp nắm bắt |
b. Chủ động đối phó | d. Sử dụng dịch vụ tư vấn thuê ngoài |
48. Theo ý kiến của Anh/chị, bộ phận nào trong doanh nghiệp cần chịu trách nhiệm cao nhất trong quản trị rủi ro xuất khẩu? | |
a. Kiểm soát Nội bộ | d. Kế toán –Kiểm toán |
b. Xuất nhập khẩu | e. Marketing –Kinh doanh |
a. Giảm khả năng gian lận & công bố thông tin | c. Quản lý rủi ro liên quan tới hoạt động xuất khẩu của doanh nghiệp |
b. Phát hiện được yếu kém trong quản lý | d. Khác |
50. Đánh giá chung về hoạt động thực hiện quản trị rủi ro xuất khẩu của BQT tại doanh nghiệp? | |
a. Hài lòng. | |
b. Chưa hài lòng. PHẦN CÂU HỎI MỞ: Nêu ý kiến cá nhân của anh chị về các câu hỏi dưới đây: |
51. Hãy kể tên 03 loại rủi ro xuất khẩu tiềm ẩn có mức độ nghiêm trọng nhất mà theo Anh/chị Doanh nghiệp có thể mắc phải? Tại sao?
1.
2.
3.
52. Nếu 3 loại rủi ro trên xảy ra riêng rẽ, thì Anh/chị & doanh nghiệp sẽ làm gì?
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………