Quản trị rủi ro xuất khẩu của Công ty Cổ phần Tập đoàn Kỹ nghệ gỗ Trường Thành - 16


PHỤ LỤC 01


PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT


Nhằm mục đích hỗ trợ nhà quản trị các giải pháp tăng cường quản trị rủi ro xuất khẩu tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Kỹ Nghệ Gỗ Trường Thành, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động, năng lực tài chính & đem lại lợi ích chung cho toàn bộ doanh nghiệp, rất mong Anh/Chị dành chút thời gian cho hoạt động khảo sát này. Vui lòng cho biết sự lựa chọn của Anh/Chị về các mục được liệt kê dưới đây.

Tôi là:

Thành viên BQT

Thành viên Ban Giám Đốc

Quản trị cấp trung gian

Nhân viên (xuất nhập khẩu/ kế toán - kiểm toán)


PHẦN CÂU HỎI CHUNG:

Tô đậm vào một trong số những lựa chọn sau đây mà Anh/Chị coi là thích hợp:


Rất thường xuyên

Thường xuyên

Thỉnh thoảng

Hiếm khi

Rất hiếm khi/ Chưa bao giờ

1. Mức độ quan tâm tới rủi ro xuất khẩu và quản trị rủi ro xuất khẩu tại doanh nghiệp






2. Tình hình báo cáo rủi ro xuất khẩu

- quản trị rủi ro xuất khẩu tại doanh nghiệp






3. Hoạt động nhận diện rủi ro xuất khẩu tại doanh nghiệp






4. Hoạt động phân tích – đo lường rủi ro xuất khẩu tại doanh nghiệp






5. Sử dụng các công cụ kiểm soát rủi ro xuất khẩu






6. Hoạt động huấn luyện, đào tạo, phổ biến, nâng cao nghiệp vụ quản trị rủi ro tại doanh nghiệp






7. Hoạt động kiểm toán nội bộ tại doanh nghiệp






8. Mức độ sử dụng các dịch vụ tư vấn rủi ro tại doanh nghiệp






9. Tần suất xảy ra các rủi ro xuất khẩu tại doanh nghiệp






10. Mức độ dự phòng rủi ro trong xuất khẩu






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.

Quản trị rủi ro xuất khẩu của Công ty Cổ phần Tập đoàn Kỹ nghệ gỗ Trường Thành - 16


11. Một cách tổng thể, bạn đánh giá hoạt động quản trị rủi ro tại doanh nghiệp thế nào?

Rất tốt Tốt Khá tốt Trung bình Tệ Rất tệ




Không hoàn toàn/

Không rõ



Không

12.

Xây dựng chiến lược nghiên cứu tính đa dạng của rủi ro xuất

khẩu và lập hồ sơ quản trị khách hàng




13.

Thiết lập đội ngũ ban quản trị rủi ro xuất khẩu

14.

Phát triển và cải tạo chính sách, biện pháp ngăn chặn rủi ro

xuất khẩu




15.

Thường xuyên cập nhật thông tin về thị trường, dự báo sản

phẩm, chiến lược kinh doanh, đối thủ cạnh tranh tranh




16.

Thường xuyên cập nhật thông tin về các quy định pháp lý nơi

thị trường xuất khẩu




17.

Thường xuyên thay đổi bộ phận kiểm soát nội bộ

18.

Sử dụng công cụ tài chính để kiểm soát rủi ro tỷ giá

19.

Doanh nghiệp có vay vốn để hoạt động kinh doanh xuất khẩu?

20.

Phương thức thanh toán trong hoạt động xuất khẩu của doanh

nghiệp có chứa đựng rủi ro?




21

Tính tới thời điểm hiện tại, doanh nghiệp có tồn đọng nợ xấu

hay không?




22

Doanh nghiệp có ý định thay đổi mô hình, chiến lược phát

triển kinh doanh xuất khẩu?




23

Doanh nghiệp có sử dụng lao động ngoài độ tuổi lao động?

24

Doanh nghiệp có thường xuyên trích lập các khoản phải thu

khó đòi?





Khoanh tròn vào một hoặc nhiều sự lựa chọn sau đây mà Anh/Chị coi là thích hợp:

25. Doanh nghiệp thường xuyên sử dụng phương pháp nhận dạng rủi ro nào sau đây:

a. Điều tra

d. Phương pháp lưu đồ

b. Phân tích báo cáo tài chính

e. Thanh tra hiện trường

c. Phân tích hợp đồng


26. Doanh nghiệp thường sử dụng phương pháp nghiên cứu nào dưới

đây để đo lường rủi ro:

a. Định lượng

c. Kết hợp cả 2

b. Định tính


27. Với phương pháp đo lường rủi ro trên, tần suất sử dụng phương

pháp đó tại doanh nghiệp là:

a. Rất thường xuyên

c. Thỉnh thoảng

b. Thường xuyên

d. Hiếm khi

28. Doanh nghiệp có sử dụng dịch vụ thuê ngoài phục vụ cho hoạt động

phân tích & đo lường rủi ro xuất khẩu hay không?

a. Có


b. Không


29. Doanh nghiệp chủ yếu đo lường những loại hình rủi ro nào trong

xuất khẩu?

a. Rủi ro về kinh tế

d. Rủi ro quản trị

b. Rủi ro pháp lý

e. Rủi ro ngành nghề kinh doanh

c. Rủi ro thông tin

f. Khác

30. Cách thức phân tích, đo lường các loại hình rủi ro đã lựa chọn ở

câu phía trên:

a. Sử dụng các mô hình

c. Dựa theo phán đoán và dự báo

b. Mô tả và xem xét mức độ ảnh hưởng

d. Không phân tích



31. Doanh nghiệp của Anh/chị có thường xuyên sử dụng mô hình đo

lường rủi ro tài chính (Z-score, VaR) không?

a. Rất thường xuyên

c. Thỉnh thoảng

b. Thường xuyên

d. Hiếm khi/ Không sử dụng

32. Doanh nghiệp thường sử dụng biện pháp gì để kiểm soát rủi ro

xuất khẩu:

a. Né tránh rủi ro

d. Chuyển giao rủi ro

b. Ngăn ngừa tổn thất

e. Đa dạng rủi ro

33. Doanh nghiệp có sử dụng công cụ phái sinh trong kiểm soát rủi ro

về tỷ giá không?

a. Có


b. Không


34. Nếu câu trả lời là “Có”, doanh nghiệp thường sử dụng loại công cụ

phái sinh nào dưới đây?

a. Hợp đồng kỳ hạn

c. Hợp đồng quyền chọn

b. Hợp đồng tương lai

d. Hợp đồng hoán đổi

35. Mức độ am hiểu công cụ trên tại Doanh nghiệp:

a. Hoàn toàn không am hiểu

d. Rất am hiểu

b. Ít am hiểu

e. Cực kỳ am hiểu

c. Bình thường


35. Mức độ sử dụng công cụ trên tại Doanh nghiệp:

a. Ít sử dụng

c. Thường xuyên

b. Bình thường

d. Rất thường xuyên

36. Doanh nghiệp có thực hiện kiểm soát rủi ro thanh toán trong hoạt

động xuất khẩu không?

a. Có


b. Không




37. Nếu câu trả lời là “Có”, doanh nghiệp thường lựa chọn cách thức

thanh toán nào sau đây;


a. Lập bảng theo dõi về khách hàng

c. Xây dựng hệ số tín nhiệm về khách

hàng

b. Xây dựng chính sách tín dụng thương

mại


d. Sử dụng dịch vụ bao thanh toán

38. Trong số các cách thức thanh toán mà doanh nghiệp KHÔNG lựa

chọn, nêu lý do:

a. Phức tạp

c. Chưa tìm hiểu

b. Chi phí cao

d. Khác

39. Doanh nghiệp đối phó với rủi ro biến động giá cả trong hoạt động

xuất khẩu như thế nào?

a. Thiết lập kênh phân phối theo chuỗi

giá trị


c. Đa dạng hóa đối tác

b. Mua vật liệu dự trữ

d. Khác

40. Khi cân nhắc huy động vốn trong xuất khẩu, Doanh nghiệp căn cứ

vào đâu để huy động thêm vốn?

a.Vay từ ngân hàng, các tổ chức tín

dụng


c.Vay cá nhân, tổ chức khác

b. Phát hành cổ phiếu

d. Liên kết đối tác

41. Doanh nghiệp sử dụng công cụ nào để kiểm soát rủi ro tỷ giá trong

hoạt động xuất khẩu ?


a. Dự trữ ngoại tệ

c. Sử dụng hợp đồng xuất nhập khẩu

song hành

b. Mua bán ngoại tệ và VNÐ trên thị

trường tiền tệ

d. Sử dụng đồng tiền thứ ba ít biến

động trong thanh toán



42. Doanh nghiệp gặp khó khăn gì lớn nhất khi thực hiện hoạt động

quản trị rủi ro xuất khẩu?

a. Chưa có sự thống nhất giữa ban quản

trị

c. Chưa quan tâm nhiều tới hoạt động

QTRR xuất khẩu


b. Năng lực còn hạn chế

d. Thiếu thông tin về các loại rủi ro

chưa phát sinh

d. Báo cáo, truyền thông về rủi ro .



PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BQT:

Khoanh tròn vào một hoặc nhiều sự lựa chọn sau đây:


43. Mức độ tham gia của Anh/chị đến công tác QTRR xuất khẩu?

a. Rất thường xuyên

c. Ít, không đáng kể

b. Thường xuyên

d. Chưa tham gia

44. Anh chị đã hoặc đang có bằng cấp/chứng chỉ FRM về quản trị

rủi ro không?

a. Có

c. Đang trong quá trình đào tạo

b. Không

d. Đang xem xét

45. Anh/chị đã từng đối mặt với các loại khủng hoảng trong quy

trình xuất khẩu tại doanh nghiệp chưa?

a. Nhiều lần

c. Hiếm khi hoặc chỉ 1 lần

b. Thi thoảng

d. Chưa bao giờ

46. Cách thức xử lý khủng hoảng thông thường của Anh/chị?

a .Tìm kiếm sự trợ giúp

c. Thụ động/Chưa kịp nắm bắt

b. Chủ động đối phó

d. Sử dụng dịch vụ tư vấn thuê ngoài

48. Theo ý kiến của Anh/chị, bộ phận nào trong doanh nghiệp cần

chịu trách nhiệm cao nhất trong quản trị rủi ro xuất khẩu?

a. Kiểm soát Nội bộ

d. Kế toán –Kiểm toán

b. Xuất nhập khẩu

e. Marketing –Kinh doanh



49. Điểm mạnh trong kiểm soát rủi ro xuất khẩu của bộ phận mà

Anh/chị đã lựa chọn phía trên?

a. Giảm khả năng gian lận & công bố

thông tin

c. Quản lý rủi ro liên quan tới hoạt

động xuất khẩu của doanh nghiệp

b. Phát hiện được yếu kém trong quản

d. Khác

50. Đánh giá chung về hoạt động thực hiện quản trị rủi ro xuất khẩu

của BQT tại doanh nghiệp?

a. Hài lòng.


b. Chưa hài lòng.

PHẦN CÂU HỎI MỞ:

Nêu ý kiến cá nhân của anh chị về các câu hỏi dưới đây:


51. Hãy kể tên 03 loại rủi ro xuất khẩu tiềm ẩn có mức độ nghiêm trọng nhất mà theo Anh/chị Doanh nghiệp có thể mắc phải? Tại sao?

1.

2.

3.

52. Nếu 3 loại rủi ro trên xảy ra riêng rẽ, thì Anh/chị & doanh nghiệp sẽ làm gì?

……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Xem tất cả 139 trang.

Ngày đăng: 21/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí