Hbjnbjn 43
Bnnm 43
Hjjhkkj 43
Ghjhjj 43
Hjkjkjk 43
Hjhjhjhjh 43
Jkhjh 43
CHƯƠNG 2 45
THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VIETINBANK – CHI NHÁNH VÂN ĐỒN 45
2.1. Tổng quan về VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn 45
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển 45
2.1.2. Lĩnh vực kinh doanh 46
2.1.3. Mục tiêu chiến lược của VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn 47
2.1.4. Phương thức hoạt động 47
2.1.5 Bộ máy tổ chức của VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn 48
2.1.6. Tác động của suy thoái kinh tế đối với VietinBank Chi nhánh Vân Đồn 52
2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn 53
2.2.1. Hoạt động huy động vốn 53
2.2.2. Hoạt động sử dụng vốn 56
2.2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh 60
2.3. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn 62
2.3.1 Những nguyên nhân dẫn đến Mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại TMCP Công thương Việt Nam 62
2.3.2 Thực trạng quản trị rủi ro tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam – chi nhánh Vân Đồn 63
2.4 Đánh giá chung về hoạt động quản trị rủi ro tại VietinBank Vân Đồn 76
2.4.1 Những kết quả đạt được 76
2.4.2 Những hạn chế trong công tác quản trị rủi ro của VietinBank Vân Đồn 78
2.4.3 Nguyên nhân những hạn chế trong công tác quản trị RRTD của VietinBank Vân Đồn 79
Kết luận chương 2 87
CHƯƠNG 3 89
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HẠN CHẾTĂNG CƯỜNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VIETINBANK – CHI NHÁNH VÂN ĐỒN 89
3.1 Triển vọng và định hướng phát triển của VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn đến năm 2025. .89
3.1.1 Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh đến năm 2025 89
3.1.2. Mục tiêu cụ thể hoạt động kinh doanh năm 2018 90
3.1.3 Định hướng phát triển hoạt động tín dụng trong thời gian tới 92
3.1.4 Giải pháp chung để thực hiện 92
3.2. Những giải pháp nhằm nâng caotăng cường công tác quản trị hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn 94
3.2.1. Xây dựng và hoàn thiện mô hình tổ chức phòng ban theo định
hướng quản lý rủi ro tín dụngThực hiện đúng quy trình tín dụng 94
Chi nhánh cần phân định rõ chức năng nhiệm vụ từng phòng cũng
như
cơ chế
phối hợp giữa các phòng , tách bạch chức năng kinh
doanh, chức năng quản lý rủi ro và chức năng tác nghiệp. Các phòng ban phải có mối quan hệ mật thiết trong việc đảm bảo chất lượng của khoản tín dụng. Xây dựng mô hình tổ chức quản trị RRTD hợp lý hiệu quả giúp cho yêu cầu, trách nhiệm, sự nhận thức về quản trị RRTD. 94
3.2.2 Xây dựng chiến lược quản trị RRTD và chính sách hợp lý đối với doanh nghiệp 95
3.2.3. Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm dấu hiện rủi ro tín dụng 97
3.2.4. Nâng cao năng lực trình độ cán bộXây dựng chiến lược về con người phù hợp với yêu cầu quản trị RRTD trong điều kiện mới 97
3.2.5. Nâng cao chất lượng các bảo đảm tín dụng 99
3.2.6. Tăng cường kiểm tra giám sát vốn vay 101
3.3. Kiến nghị 102
3.3.1 Kiến nghị đối với ngân hàng Nhà nước Việt Nam 102
3.3.2 Kiến nghị đối với Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam 104
3.3.3 Kiến nghị đối với UBND tỉnh Quảng Ninh 106
Kết luận chương 3 106
KẾT LUẬN 109
TÀI LIỆU THAM KHẢO 111
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Doanh nghiệp | |
NHNN | Ngân hàng nhà nước |
NH | Ngân hàng |
TD | Tín dụng |
TMCP | Thương mại cổ phần |
HĐQT | Hội đồng quản trị |
NHCTVN | Ngân hàng công thương Việt Nam |
Swift | Hệ thống chuyển tiền quốc tế |
VND | Việt Nam đồng |
ATM | Thẻ ghi nợ nội địa |
QLRR | Quản lý rủi ro |
NCVĐ | Nợ có vấn đề |
KH | Khách hàng |
KHCN | Khách hàng cá nhân |
KHDN | Khách hàng doanh nghiệp |
XLRR | Xử lý rủi ro |
VietinBank | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam |
LC | Thư tín dụng |
TSBĐ | Tài sản bảo đảm |
SUNSHINE | Hệ thống phần mềm quản lý của ngân hàng công thương |
VAT | Thuế giá trị gia tăng |
HĐCBL | Hợp đồng cấp bảo lãnh |
TCTD | Tổ chức tín dụng |
BCTC | Báo cáo tài chính |
CBTD | Cán bộ tín dụng |
KH | Khách hàng |
CIC | Trung tâm thông tin tín dụng |
DVKH | Dịch vụ khách hàng |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - chi nhánh Vân Đồn - 1
- Đối Tượng Và Phạm Vi Và Thời Gian Nghiên Cứu.
- Khách Hàng Phải Cam Kết Hoàn Trả Vốn (Gốc) Và Lãi Với Thời Gian Xác Định
- Nhóm Dấu Hiệu Phát Sinh Rủi Ro Từ Phía Khách Hàng
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
Nợ quá hạn | |
PGD | Phòng giao dịch |
RRTD | Rủi ro tín dụng |
QHKH | Quan hệ khách hàng |
QLRR&NCVĐ | Quản lý rủi ro và nợ có vấn đề |
DANH MỤC CÁC BẢNG
Nguy cơ rủi ro đối với khách hàng | 19 | |
Bảng 1.2 | Những hạng mục và biểu điểm được sử dụng tại các ngân hàng của | 22 |
Bảng 1.3 | Mỹ trong mô hình điểm số tín dụng tiêu dùng Quy đổi điểm sang hạn mức cho vay | 23 |
Bảng 1.4 | Xếp hạng doanh nghiệp của Moody’s | 24 |
Bảng 2.1 | Hoạt động huy động | 37 |
Bảng 2.2 | Tốc độ tăng giảm nguồn vốn | 38 |
Bảng 2.3 | Hoạt động cho vay | 40 |
Bảng 2.4 | Tốc độ tăng giảm cơ cấu tín dụng | 41 |
Bảng 2.5 | Kết quả hoạt động kinh doanh | 42 |
Bảng 2.6 | Xếp hạng tín dụng khách hàng | 46 |
Bảng 2.7 | Hiệu suất sử dụng vốn | 48 |
Bảng 2.8 | Tình hình nợ quá hạn | 48 |
Bảng 2.9 | Cơ cấu nợ quá hạn | 50 |
Bảng 3.1 | Mục tiêu năm 2018 của VietinBank – Vân Đồn | 64 |
Bảng 1.1: Nguy cơ rủi ro đối với khách hàng 24
Bảng 1.2 Những hạng mục và biểu điểm được sử dụng tại các ngân hàng của Mỹ trong mô hình điểm số tín dụng tiêu dùng 29
Bảng 1.3 Quy đổi điểm sang hạn mức cho vay 31
Bảng 1.4 Xếp hạng doanh nghiệp của Moody’s 31
Bảng 2.1 Hoạt động huy động vốn 53
Bảng 2.2 Tốc độ tăng giảm nguồn vốn 54
Bảng 2.3 Hoạt động cho vay 57
Bảng 2.4 Tốc độ tăng giảm cơ cấu tín dụng 59
Bảng 2.5. Kết quả hoạt động kinh doanh 61
Bảng 2.6 Xếp hạng tín dụng khách hàng 67
Bảng 2.7. Hiệu suất sử dụng vốn qua các năm 2015-2017 69
Bảng 2.8. Tình hình nợ quá hạn 69
Bảng 2.9. Cơ cấu nợ quá hạn 71
Bảng 3.1 Mục tiêu năm 2018 của VietinBank - Chi nhánh Vân Đồn 92
Bảng 3.1 92
Mục tiêu năm 2018 của VietinBank - Chi nhánh Vân Đồn 92
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1 Phân loại rủi ro tín dụng 13
Hình 1.2 Quy trình quản trị rủi ro tín dụng 20
Hình 1.3 Mô hình 6C 21
Hình 2.1:Cơ cấu tổ chức của VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn 48
........................................................................................................................................................ 54
Hình 2.2 Tăng trưởng nguồn vốn qua các năm 2015,2016,2017 54
........................................................................................................................................................ 61
Hình 2.3 Biểu đồ kết quả kinh doanh qua các năm 2015,2016,2017 61
Sơ đồ 2.1 Mô hình tín dụng theo chuẩn Basel II 62
TÓM TẮT LUẬN VĂN.
Quản trị rủi ro trong hoạt động tín dụng nói chung và trong hoạt động cho vay nói riêng được biết đến như một đăc thù, là yếu tố tất yếu khách quan của kinh doanh tiền tệ trong lĩnh vực ngân hàng. Rủi ro thường gây ra những tổn thât thiệt hại cho ngân hàng, tuỳ theo cấp độ rủi ro mà hoạt động kinh doanh phải chịu tổn thất lớn hay nhỏ.
Trước tính cấp thiết đó, đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Vân Đồn” được tiến hành nghiên cứu những nguy cơ tiềm ẩn, tình hình quản trị rủi ro tín dụng thực tế tại ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn (VietinBank Vân Đồn) để từ đó nhận diện dấu hiệu, tìm ra nguyên nhân, đề ra giải pháp hữu ích cho việc quản lý rủi ro tín dụng trong hệ thống ngân hàng thương mại.
Luận văn ngoài phần mở đầu và kết luận, được chia ra thành 3 chương:
Chương 1: Tổng quan về tín dụng ngân hàng và quản trị rủi ro tín dụng trong ngân hàng . Rủi ro tín dụng trong ngân hàng có tính tất yếu khách quan, không thể tránh khỏi. Vì thế, các ngân hàng chỉ có thể kiểm soát, giảm thiểu, hạn chế rủi ro tín dụng ở một mức thấp nhất có thể chấp nhận được. Cơ sở lý thuyết trong chương 1 đã khái quát các vấn đề cơ bản về rủi ro tín dụng, quản trị rủi ro tín dụng và biện pháp đảm bảo giảm thiểu rủi ro tín dụng, làm cơ sở cho các chương tiếp theo. Trong chương 2 luận văn sẽ vận dụng các lý thuyết này vào phân tích thực trạng quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Vân Đồn.
Chương 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại VietinBank – Chi nhánh Vân Đồn. Chương này tập chung vào đánh giá hoạt động chính của VietinBank Vân Đồn trong công tác huy động vốn và sử dụng vốn của chi nhánh để có được cái nhìn tổng thể về hoạt động trong giai đoạn 20152017. Tập chung chủ yếu vào hoạt động tín dụng: Công tác tăng trưởng, chất lượng tín dụng và xử lý nợ quá