Câu hỏi | Mức độ | |||||
Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhân định sau đây? | 1=hoàn toànkhông đồng ý =>5=hoàn toànđồng ý) | |||||
KTXH3 Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tôi làm việc tạo điều kiện tốt cho khách hàng phát triển kinh tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
KTXH4 Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm bớt những điều kiện để cấp tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nguồn nhân lực | NL1 Tôi thấy rằng đội ngũ nhân viên có khả năng làm việc tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NL2 Số thâm niên làm việc về tín dụng là yếu tốquan trọng trong đánh giá rủi ro tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
NL3 Tôi có thể đánh giá chính xác khả năng trả thực hiện nghĩa vụ tín dụng của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hệ thống tổ chức | HTTC1 Tôi tin tưởng các bộ phận khác trong hệ thống liên quan đến tín dụng hoạt động rất hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HTTC2 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ xấu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
HTTC3 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ quá hạn của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
HTTC4 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
HTTC5 Cách thức tổ chức về hoạt động cấp tín dụng hiện nay rất phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
HTTC6 Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
HTTC7 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng đều tham gia trong giải quyết các khoản nợ quá hạn/nợ xấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 27
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 28
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 29
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 31
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
Câu hỏi | Mức độ | |||||
Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhân định sau đây? | 1=hoàn toànkhông đồng ý =>5=hoàn toànđồng ý) | |||||
Kiểm soát hồ sơ vòng 1 | QLHSV1_1 Các hồ sơ xét tín dụng vượt cấp có mức độ rủi ro cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QLHSV1_2 Mọi hồ sơ cấp tín dụng đều được giám sát chặt chẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QLHSV1_3 Số lượng hồ sơ một nhân viên quản lý quá nhiều | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QLHSV1_4 Trong quá trình quản lý hồ sơ có thể bỏ sót những khách hàng có mức độ rủi ro cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QLHSV1_5 Tôi có cách thức quản lý khách hàng riêng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Sử dụng vốn vay | SDVV1 Khách hàng chỉ tuân thủ 1 phần mục đích vay /các điều khoản trong sử dụng tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SDVV2 Khách hàng sử dụng khoản vay đúng mục đích đăng ký | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
SDVV3 Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng được kiểm soát chặt chẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
SDVV4 Tôi tin tưởng các khách hàng của tôi có khả năng kinh doanh/sử dụng khoản vay một cách có hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hỗ trợ của nhân viên vòng 1 | HTNVV1_2 Đội ngũ nhân viên sáng tạo, linh hoạt trong từng trường hợp khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HTNVV1_3 Khi đánh giá rủi ro nhân viên không chỉ dựa vào các tiêu chí/điều khoản cấp tín dụng mà còn dựa vào nhiều tiêu chí khác có liên quan đến khoản cấp tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
HTNVV1_4 Tôi luôn cố gắng tìm kiếm nhiều khách hàng cho ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu hỏi | Mức độ | |||||
Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhân định sau đây? | 1=hoàn toànkhông đồng ý =>5=hoàn toànđồng ý) | |||||
HTNVV1_5 Bằng mọi cách tôi hướng dẫn khách hàng đểcó được khoản cấp tín dụngtheo nhu cầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Uy tín khách hàng | UTKH1 Các khách hàng của tôi đều có tài sản thế chấp đảm bảo có giá trị lớn hơn so với các khoản cấp tín dụng của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
UTKH2 Tôi tin tưởng vào uy tín của các khách hàng của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
UTKH3 Khách hàng của tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để trả nợ cho ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Chính sách cho vay | CSCV1 Các điều kiện cấp tín dụng của VPbank thuận lợi hơn các ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CSCV2 Các hồ sơ được tiếp nhận đều được phê duyệt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CSCV3 Nhiều hồ sơ phải bổ sung thêm các minh chứng để đảm bảo việc phê duyệt cấp tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CSCV4 Luôn cân nhắc cấp tín dụng các hồ sơ ngay cả khi các hồ sơ đã đủ tiêu chuẩn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CSCV5 Thời gian cấp tín dụng luôn đảm bảo đúng qui định và sớm hơn qui định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Kiểm soát hồ sơ vòng 2 | QLHSV2_1 Chỉ những hồ sơ hồ sơ khách hàng có mức độ rủi ro cao mới được chú ý một cách sát sao sau khi cấp tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QLHSV2_2 Tôi chỉ cảnh báo cho những khách hàng cần thiết khicó biểu hiện nợ quá hạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QLHSV2_3 Tất cả các hồ sơ đều được kiểm tra qui trình thực hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu hỏi | Mức độ | |||||
Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhân định sau đây? | 1=hoàn toànkhông đồng ý =>5=hoàn toànđồng ý) | |||||
QLHSV2_4 Tôi thường chú ý nhiều đến các khách hàng có dấu hiệu không thể trả nợ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QLHSV2_5 Bộ phận nhắc nợ thực hiện tốt, không bỏ xót khách hàng ở bất cứ khoản nợ nào | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QLHSV2_6 Chỉ kiểm tra hồ sơ trên căn cứ qui định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tài sản đảm bảo | TSĐB1 Các tài sản đảm bảo khó thanh lý để thu nợ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TSĐB2 Nhiều hồ sơ không thể thu nợ do không có tài sản đảm bảo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Kiểm soát hồ sơ vòng 3 | QLHSV3_1 Các bộ phận tuân thủ tốt nhiệm vụ trong quá trình cho vay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QLHSV3_2 Các hồ sơ trình vượt cấp luôn được ưu tiên thực hiện kiểm tra trước | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QLHSV3_3 Qui trình thực hiện còn nhiều lỗ hổng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QLHSV3_4 Có những sai phạm nằm ngoài qui định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QLHSV3_5 Hồ sơ khách hàng nằm ở nhiều bộ phận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Rủi ro | RR1 Tỉ lệ % khách hàng do tôi quản lý chắc chắn có thể trả nợ đúng hạn cho ngân hàng | …………………….% | ||||
RR2 Tỷ lệ % hồ sơ phát sinh rủi ro sau khi được cấp tín dụng | ………………….% | |||||
Biến kiểm soát | Khách hàng chủ yếu của anh/chị là ai ? | 1.Cá nhân 2. Doanh nghiệp | ||||
Địa điểm làm việc của anh/ chị ở đâu ? | Tỉnh/Tp :…….…………. | |||||
Đơn vị anh chị làm việc | 1. Trong chi nhánh ngân hàng 2. FE credit |
PHỤ LỤC SỐ 14 BẢNG HỎI VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ RRTD
TẠI NGÂN HÀNG VPBANK (DÙNG CHO KHÁCH HÀNG)
(Bảng hỏi giai đoạn nghiên cứu thử nghiệm)
Câu hỏi | Trả lời | |||||
Ông/ bà đồng ý như thế nào đối với các nhân định sau đây? | Mức độ(1=hoàn toàn không đồng ý=> 5 = hoàn toàn đồng ý) | |||||
Qui mô ngân hàng | Các điều kiện cấp tín dụng của ngân hàng VPbank thuận lợi hơn các ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi tin tưởng Vpbank là ngân hàng có uy tín và quy mô lớn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi tin tưởng vào sự phát triển của VPBank trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Ngân hàng có nhiều điểm giao dịch thuận tiện cho quá trình quan hệ tín dụng của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Ngân hàng có nhiều khoản vay phù hợp với yêu cầu của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhà nước | Nếu tôi không thực hiện nghĩa vụ tín dụng với ngân hàng sẽ bị xử lý theo pháp luật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng và các cơ quan công quyền có sự phối hợp với nhau nếu tôi không hoàn thành nghĩa vụ tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi không thể trốn nợ ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Các qui định của Nhà nước đảm bảo cho các ngân hàng thu nợ một cách thuận lợi nhất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Điều kiện kinh tế xã hội địa | Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh mẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tôi làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
tạo điều kiện tốt cho để phát triển kinh tế | ||||||
Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm bớt những điều kiện cho vay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhân viên ngân hàng | Tôi thấy rằng đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình về các khoản tín dụng phù hợp với điều kiện của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi có thểđược cấp tín dụng vượt hơn so với qui định của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Khi xin cấp tín dụngcó điều kiện tôi vẫn còn thiếu so với qui định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Đội ngũ nhân viên ngân hàng có khả năng làm việc tốt giải quyết các vấn đề nhanh gọn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hệ thống tổ chức | Khi xin cấp tín dụng tôi phải gặp nhiều bộ phận trong ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các bộ phận tôi tiếp xúc đều thực hiện đúng chuyên môn của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Các bộ phận trong hoạt động tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Cách thức tổ chức về hoạt động tín dụng hiện nay rất phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Uy tín khách hàng | Giá trị tài sản thế chấp đảm bảo của tôi lớn hơn so với các khoản cấp tín dụng củangân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để thực hiện nghĩa vụ tín dụng cho ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi sử dụng khoản cấp tín dụngmột cách có hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi thấy mình nên trả nợ cho ngân hàng đúng hạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi sử dụng khoản cấp tín dụng đúng mục đích đăng ký | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Số dư nợ | Tôi luôn trả nợ ngân hàng đúng hạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số nợ của tôi luôn nằm trong ngưỡng an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Khả năng chắc chắn tôi có thể trả nợ ngân hàng đúng hạn | …………………..% | |||||
Biến kiểm soát | Khoản tín dụng theo hình thức nào? | 1.Cá nhân 2. Doanh nghiệp | ||||
Địa điểm làm việc của anh/ chị ở đâu ? | Tỉnh/Tp :…….…………. | |||||
Mục đích xin cấptín dụng ngân hàng | 1. Mua nhà/Mua xe 2. Tiêu dùng cá nhân 3. Đầu tư kinh doanh 4. Khác | |||||
Thu nhập bình quân của hộ gia đình trong tháng/lợi nhuận trung bình từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp | ……………triệu đồng |
PHỤ LỤC SỐ 15
DƯ NỢ THEO TỪNG LĨNH VỰC CỦA VPBANK
30/06/2019 | 31/12/2018 | 31/12/2017 | 31/12/2016 | 31/12/2015 | 31/12/2014 | 31/12/2013 | 31/12/2012 | |||||||||
Dư nợ (Triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Dư nợ (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Dư nợ (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Dư nợ (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Dư nợ (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Dư nợ (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Dư nợ (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Dư nợ (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 941.669 | 0,51 | 1.149.359 | 0,52 | 3.512.339 | 1,92 | 2.498.851 | 1,73 | 4.584.262 | 3,94 | 2.386.836 | 3,05 | 1.615.109 | 3,08 | 1.006.350 | 2,73 |
Khai khoáng | 900.302 | 0,49 | 391.618 | 0,18 | 253,756 | 0,14 | 290.298 | 0,20 | 214.216 | 0,18 | ||||||
Công nghiệp chế biến, chế tạo | 13.846.499 | 7,46 | 11.938.173 | 5,38 | 12.096.569 | 6,62 | 16.637.628 | 11,50 | 9.643.927 | 8,26 | 39.798.746 | 50,78% | 16.160.966 | 30,80 | 21.539.001 | 58,37 |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | 2.421.903 | 1,31 | 1.865.916 | 0.84 | 2.169.791 | 1,19 | 2.479.019 | 1,72 | 2.569.617 | 2,20 |