199.913 | 0,11 | 216.406 | 0,10 | 227.136 | 0,12 | 562.659 | 0,39 | 620.461 | 0,53 | |||||||
Xây dựng | 19.126.260 | 10,31 | 19.234.916 | 8,67 | 7.796.693 | 4,27 | 6.035.306 | 4,17 | 6.368.949 | 5,45 | 4.190.374 | 5,35 | 3.794.409 | 7,23 | 5.999.742 | 16,26 |
Bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 29.171.341 | 15,73 | 24.644.053 | 11,10 | 22.150.836 | 12,13 | 11.228.534 | 7,76 | 7.755.952 | 6,64 | ||||||
Vận tải kho bãi | 7.742.183 | 4,17 | 7.945.263 | 3,58 | 9.321.473 | 5,10 | 3.427.557 | 2,37 | 2.687.377 | 2,30 | 3.497.582 | 4,46 | 1.725.027 | 3,29 | 1.145.692 | 3,10 |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống | 12.374.875 | 6,67 | 9.902.603 | 4,46 | 4.189.673 | 2,29 | 3.258.575 | 2,25 | 1.170.540 | 1,00 | ||||||
Thông tin và truyền thông | 411.126 | 0,22 | 396.897 | 0,18 | 453,449 | 0,25 | 562.148 | 0,39 | 1.558.204 | 1,33 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 28
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 29
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 30
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
2.982.305 | 1,61 | 3.969.632 | 1,79 | 1.868.409 | 1.02 | 5.540.253 | 3,83 | 2.851.196 | 2,44 | |||||||
Hoạt động kinh doanh bất động sản | 44.645.689 | 24,07 | 43.341.997 | 19,52 | 33.590.000 | 18,39 | 17.794.732 | 12,30 | 19.078.633 | 16,33 | ||||||
+ Trong đó vay để mua nhà ở, nhận quyền sử dụng đất để xây nhà ở | 21.885.220 | 11,8 | 19.839.780 | 8,96 | 17.956.411 | 9,83 | ||||||||||
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ | 725.023 | 0,39 | 638.907 | 0,29 | 234.387 | 0,13 | 962.987 | 0,67 | 1.115.272 | 0,95 |
1.471.431 | 0,79 | 1.563.129 | 0,70 | 1.209.101 | 0,66 | 1.838.986 | 1,27 | 1.738.015 | 1,49 | |||||||
Hoạt động của ĐCS, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng, bảo đảm xã hội bắt buộc | 8.198 | 0,00 | 11.539 | 0,01 | 26.242 | 0,01 | 206.364 | 0,14 | 141.667 | 0,12 | ||||||
Giáo dục và đào tạo | 229.813 | 0,12 | 327.506 | 0,15 | 335.392 | 0,18 | 700.782 | 0,48 | 532.416 | 0,46 | ||||||
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | 32.614 | 0,02 | 34.359 | 0,02 | 384.619 | 0,21 | 228.241 | 0,16 | 211.920 | 0,18 | ||||||
Nghệ | 426.997 | 0,23 | 214.758 | 0,10 | 274.785 | 0,15 | 633.031 | 0,44 | 989.411 | 0,85 |
Hoạt động dịch vụ khác | 342.673 | 0,18 | 333.180 | 0,15 | 1.507.678 | 0,83 | 8.565.281 | 5,92 | 7.888.924 | 6,75 | 28.505.294 | 36,36 | 29.178.612 | 55,60 | 7.212.520 | 19,54 |
Hoạt động làm thuê các công việc trong hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình | 47.502.074 | 25,61 | 93.833.408 | 42,26 | 80.966.011 | 44,34 | 61.186.300 | 42,29 | 45.070.221 | 38,59 | ||||||
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | 3.664 | 0,00 | 8.377 | 0,00 | 97.874 | 0,05 | 35.681 | 0,02 | 13.067 | 0,01 |
(Nguồn: Báo cáo tài chính VPBank năm 2018,06 tháng 2019)
PHỤ LỤC SỐ 16
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ RRTD TẠI VPBANK
Đối với nhân viên Ngân hàng:
Mã hóa | Biến quan sát | Nguồn | |
Kinh tế xã hội | KTXH1 | Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay của đất nước | [69]; [84]; [29]; [2] |
KTXH2 | Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh mẽ | ||
KTXH3 | Sự phát triển của tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tạo điều kiện tốt cho khách hàng phát triển kinh tế | ||
KTXH4 | Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm bớt những điều kiện để cấp tín dụng | ||
Chính sách Nhà nước | CSNN1 | Tôi tin rằng trong trường hợp ngân hàng không thể chịu đựng được rủi ro thì Nhà nước sẽ có những phương án hợp lý | |
CSNN2 | Luật phá sản ngân hàng ra đời giúp cho hoạt động tín dụng phát triển | ||
CSNN3 | Quá trình sát nhập/mua lại các ngân hàng thua lỗ không có ảnh hưởng đến công việc của nhân viên ngân hàng | ||
CSNN4 | Nhân viên các ngân hàng thua lỗ sau quá trình sát nhập/được mua lại vẫn làm việc bình thường | ||
CSNN5 | Các chính sách của nhà nước đảm bảo cho những rủi ro tín dụng của VPbank | ||
Uy tín khách hàng | KH1 | Khách hàng sử dụng khoản vay đúng mục đích đăng ký | |
KH2 | Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng được kiểm soát chặt chẽ | ||
KH3 | Tôi tin tưởng khách hàng của tôi có khả năng kinh doanh/sử dụng khoản vay một cách có hiệu quả | Tác giả | |
KH4 | Tôi tin tưởng vào uy tín của các khách hàng của tôi | ||
KH5 | Khách hàng của tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để trả nợ cho ngân hàng | Tác giả | |
KH6 | Khách hàng tuân thủ các điều khoản trong sử dụng tín dụng |
KH7 | Các khách hàng của tôi đều có tài sản thế chấp đảm bảo có giá trị lớn hơn so với các khoản cấp tín dụng của ngân hàng | ||
Qui mô | QM1 | Tôi tin tưởng Ngân hàng có khả năng chịu đựng những rủi ro có thể xảy ra do ngân hàng có quy mô lớn | BIS; [29];[2] |
QM2 | Tôi tin tưởng vào sự phát triển của Ngân hàng trong tương lai | ||
QM3 | Tốc độ tăng trưởng tín dụng của năm 2018 cao hơn so với năm 2017 | ||
Chính sách cho vay | CSCV1 | Các điều kiện cấp tín dụng của VPbank thuận lợi hơn các ngân hàng khác | [84]; Tác giả |
CSCV2 | Các hồ sơ được tiếp nhận đều được phê duyệt | ||
CSCV3 | Nhiều hồ sơ phải bổ sung thêm các minh chứng để đảm bảo việc phê duyệt cấp tín dụng | ||
CSCV4 | Luôn cân nhắc cấp tín dụng các hồ sơ ngay cả khi các hồ sơ đã đủ tiêu chuẩn | ||
CSCV5 | Thời gian cấp tín dụng luôn đảm bảo đúng qui định và sớm hơn qui định | ||
Nguồn nhân lực | NL1 | Đội ngũ nhân viên có khả năng làm việc tốt | [84]; Tác giả |
NL2 | Số thâm niên làm việc về tín dụng là yếu tố quan trọng trong đánh giá rủi ro tín dụng | ||
NL3 | Đội ngũ nhân viên có thể đánh giá chính xác khả năng trả thực hiện nghĩa vụ tín dụng của khách hàng | ||
NL4 | Đội ngũ nhân viên sáng tạo, linh hoạt trong từng trường hợp khách hàng | ||
NL5 | Khi đánh giá rủi ro nhân viên không chỉ dựa vào các tiêu chí/điều khoản cấp tín dụng mà còn dựa vào nhiều tiêu chí khác có liên quan đến khoản cấp tín dụng | ||
NL6 | Tôi luôn cố gắng tìm kiếm nhiều khách hàng cho ngân hàng | ||
NL7 | Bằng mọi cách tôi hướng dẫn khách hàng để có được khoản cấp tín dụng theo nhu cầu | ||
Quản lý hồ sơ 3 vòng | QLHSYK1 | Trong quá trình quản lý hồ sơ có thể bỏ sót những khách hàng có mức độ rủi ro cao | Tác giả; [56],[107] |
QLHSYK2 | Tôi chỉ cảnh báo cho những khách hàng cần thiết khi có biểu hiện nợ quá hạn | ||
QLHSYK3 | Qui trình thực hiện còn nhiều lỗ hổng |
QLHSYK4 | Có những sai phạm nằm ngoài qui định | ||
QLHSYK5 | Hồ sơ khách hàng nằm ở nhiều bộ phận | ||
Hệ thống tổ chức ngân hàng | HTTC1 | Tôi tin tưởng các bộ phận khác trong hệ thống liên quan đến tín dụng hoạt động rất hiệu quả | Tác giả |
HTTC2 | Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ xấu của khách hàng | [84]; [56],[107] | |
HTTC3 | Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ quá hạn của khách hàng | ||
HTTC4 | Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau | ||
HTTC5 | Cách thức tổ chức về hoạt động cấp tín dụng hiện nay rất phù hợp | ||
HTTC6 | Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng | Tác giả | |
HTTC7 | Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng đều tham gia trong giải quyết các khoản nợ quá hạn/nợ xấu | [84] | |
Rủi ro | RR1 | Tỉ lệ % khách hàng do tôi quản lý chắc chắn có thể trả nợ đúng hạn cho ngân hàng | Tác giả |
RR2 | Tỷ lệ % hồ sơ phát sinh rủi ro sau khi được cấp tín dụng | Tác giả | |
Kiểm soat | Khách hàng | Khách hàng chủ yếu của anh/chị là ai ? | [108] |
Địa điểm | Địa điểm làm việc của anh/ chị ở đâu ? | ||
Đơn vị | Đơn vị anh chị làm việc | Tác giả |
Đối với khách hàng
Mã hóa | Biến quan sát | Nguồn | |
Quy mô ngân hàng | QM1 | Tôi tin tưởng Vpbank là ngân hàng có uy tín và quy mô lớn | Tác giả |
QM2 | Tôi tin tưởng vào sự phát triển của VPBank trong tương lai | ||
QM3 | Ngân hàng có nhiều điểm giao dịch thuận tiện cho quá trình quan hệ tín dụng của tôi | ||
QM4 | Ngân hàng có nhiều khoản vay phù hợp với yêu cầu của tôi |
CSNN1 | Nếu tôi không thực hiện nghĩa vụ tín dụng với ngân hàng sẽ bị xử lý theo pháp luật | ||
CSNN2 | Ngân hàng và các cơ quan công quyền có sự phối hợp với nhau nếu tôi không hoàn thành nghĩa vụ tín dụng | ||
CSNN3 | Tôi không thể trốn nợ ngân hàng | ||
CSNN4 | Các qui định của Nhà nước đảm bảo cho các ngân hàng thu nợ một cách thuận lợi nhất | ||
Điều kiện kinh tế xã hội địa phương | KH1 | Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay | [[69]; [84]; [29]; [2] |
KH2 | Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh mẽ | ||
KH3 | Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tôi làm việc tạo điều kiện tốt cho để phát triển kinh tế | ||
KH4 | Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm bớt những điều kiện cho vay | Tác giả | |
Nhân viên ngân hàng | NL1 | Tôi thấy rằng đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình về các khoản tín dụng phù hợp với điều kiện của tôi | |
NL2 | Tôi có thể được cấp tín dụng vượt hơn so với qui định của ngân hàng | ||
NL3 | Khi xin cấp tín dụngcó điều kiện tôi vẫn còn thiếu so với qui định | ||
NL4 | Đội ngũ nhân viên ngân hàng có khả năng làm việc tốt giải quyết các vấn đề nhanh gọn | ||
Hệ thống tổ chức | HTTC1 | Các điều kiện cấp tín dụng của ngân hàng VPbank thuận lợi hơn các ngân hàng khác | Tác giả |
HTTC2 | Khi xin cấp tín dụng tôi phải gặp nhiều bộ phận trong ngân hàng | ||
HTTC3 | Các bộ phận tôi tiếp xúc đều thực hiện đúng chuyên môn của mình | ||
HTTC4 | Các bộ phận trong hoạt động tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau | ||
HTTC5 | Cách thức tổ chức về hoạt động tín dụng hiện nay rất phù hợp | ||
HTTC6 | Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng | ||
Uy tín khách hàng | KH1 | Giá trị tài sản thế chấp đảm bảo của tôi lớn hơn so với các khoản cấp tín dụng củangân hàng | |
KH2 | Tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để thực hiện nghĩa vụ tín dụng cho ngân hàng |