Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 31



Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử

lý rác thải, nước thải

199.913

0,11

216.406

0,10

227.136

0,12

562.659

0,39

620.461

0,53







Xây

dựng

19.126.260

10,31

19.234.916

8,67

7.796.693

4,27

6.035.306

4,17

6.368.949

5,45

4.190.374

5,35

3.794.409

7,23

5.999.742

16,26

Bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ

khác

29.171.341

15,73

24.644.053

11,10

22.150.836

12,13

11.228.534

7,76

7.755.952

6,64







Vận tải

kho bãi

7.742.183

4,17

7.945.263

3,58

9.321.473

5,10

3.427.557

2,37

2.687.377

2,30

3.497.582

4,46

1.725.027

3,29

1.145.692

3,10

Dịch vụ lưu

trú và ăn uống

12.374.875

6,67

9.902.603

4,46

4.189.673

2,29

3.258.575

2,25

1.170.540

1,00







Thông tin và

truyền thông

411.126

0,22

396.897

0,18

453,449

0,25

562.148

0,39

1.558.204

1,33







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.

Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 31



Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo

hiểm

2.982.305

1,61

3.969.632

1,79

1.868.409

1.02

5.540.253

3,83

2.851.196

2,44







Hoạt động kinh doanh bất động

sản

44.645.689

24,07

43.341.997

19,52

33.590.000

18,39

17.794.732

12,30

19.078.633

16,33







+

Trong đó vay để mua nhà ở, nhận quyền sử dụng đất để

xây nhà ở

21.885.220

11,8

19.839.780

8,96

17.956.411

9,83











Hoạt động chuyên môn, khoa học và

công nghệ

725.023

0,39

638.907

0,29

234.387

0,13

962.987

0,67

1.115.272

0,95









Hoạt động hành chính và dịch

vụ hỗ trợ

1.471.431

0,79

1.563.129

0,70

1.209.101

0,66

1.838.986

1,27

1.738.015

1,49







Hoạt động của ĐCS,

tổ chức chính trị - xã hội, quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng, bảo đảm xã

hội bắt buộc

8.198

0,00

11.539

0,01

26.242

0,01

206.364

0,14

141.667

0,12







Giáo dục và

đào tạo

229.813

0,12

327.506

0,15

335.392

0,18

700.782

0,48

532.416

0,46







Y tế và hoạt động trợ

giúp xã hội

32.614

0,02

34.359

0,02

384.619

0,21

228.241


0,16

211.920

0,18







Nghệ

426.997

0,23

214.758

0,10

274.785

0,15

633.031

0,44

989.411

0,85









thuật, vui chơi và

giải trí

















Hoạt động

dịch vụ khác

342.673

0,18

333.180

0,15

1.507.678

0,83

8.565.281

5,92

7.888.924

6,75

28.505.294

36,36

29.178.612

55,60

7.212.520

19,54

Hoạt động làm thuê các công việc trong hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng

của hộ gia đình

47.502.074

25,61

93.833.408

42,26

80.966.011

44,34

61.186.300

42,29

45.070.221

38,59







Hoạt động của các tổ chức và cơ quan

quốc tế

3.664

0,00

8.377

0,00

97.874

0,05

35.681

0,02

13.067

0,01







(Nguồn: Báo cáo tài chính VPBank năm 2018,06 tháng 2019)


PHỤ LỤC SỐ 16

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ RRTD TẠI VPBANK

Đối với nhân viên Ngân hàng:


Tên biến

Mã hóa

Biến quan sát

Nguồn

Kinh tế xã hội

KTXH1

Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay của đất nước

[69]; [84]; [29]; [2]

KTXH2

Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh mẽ

KTXH3

Sự phát triển của tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tạo điều kiện tốt cho khách

hàng phát triển kinh tế

KTXH4

Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm bớt những điều kiện để

cấp tín dụng

Chính sách Nhà nước

CSNN1

Tôi tin rằng trong trường hợp ngân hàng không thể chịu đựng được rủi ro thì

Nhà nước sẽ có những phương án hợp lý

CSNN2

Luật phá sản ngân hàng ra đời giúp cho hoạt động tín dụng phát triển

CSNN3

Quá trình sát nhập/mua lại các ngân hàng thua lỗ không có ảnh hưởng đến

công việc của nhân viên ngân hàng

CSNN4

Nhân viên các ngân hàng thua lỗ sau quá trình sát nhập/được mua lại vẫn làm

việc bình thường

CSNN5

Các chính sách của nhà nước đảm bảo cho những rủi ro tín dụng của VPbank

Uy tín khách hàng

KH1

Khách hàng sử dụng khoản vay đúng mục đích đăng ký

KH2

Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng được kiểm soát chặt chẽ

KH3

Tôi tin tưởng khách hàng của tôi có khả năng kinh doanh/sử dụng khoản vay

một cách có hiệu quả

Tác giả

KH4

Tôi tin tưởng vào uy tín của các khách hàng của tôi

KH5

Khách hàng của tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để trả nợ cho ngân hàng

Tác giả

KH6

Khách hàng tuân thủ các điều khoản trong sử dụng tín dụng




KH7

Các khách hàng của tôi đều có tài sản thế chấp đảm bảo có giá trị lớn hơn so với

các khoản cấp tín dụng của ngân hàng


Qui mô

QM1

Tôi tin tưởng Ngân hàng có khả năng chịu đựng những rủi ro có thể xảy ra do

ngân hàng có quy mô lớn

BIS; [29];[2]

QM2

Tôi tin tưởng vào sự phát triển của Ngân hàng trong tương lai

QM3

Tốc độ tăng trưởng tín dụng của năm 2018 cao hơn so với năm 2017

Chính sách cho vay

CSCV1

Các điều kiện cấp tín dụng của VPbank thuận lợi hơn các ngân hàng khác

[84]; Tác giả

CSCV2

Các hồ sơ được tiếp nhận đều được phê duyệt

CSCV3

Nhiều hồ sơ phải bổ sung thêm các minh chứng để đảm bảo việc phê duyệt cấp

tín dụng

CSCV4

Luôn cân nhắc cấp tín dụng các hồ sơ ngay cả khi các hồ sơ đã đủ tiêu chuẩn

CSCV5

Thời gian cấp tín dụng luôn đảm bảo đúng qui định và sớm hơn qui định

Nguồn nhân lực

NL1

Đội ngũ nhân viên có khả năng làm việc tốt

[84]; Tác giả

NL2

Số thâm niên làm việc về tín dụng là yếu tố quan trọng trong đánh giá rủi ro tín

dụng

NL3

Đội ngũ nhân viên có thể đánh giá chính xác khả năng trả thực hiện nghĩa vụ

tín dụng của khách hàng

NL4

Đội ngũ nhân viên sáng tạo, linh hoạt trong từng trường hợp khách hàng


NL5

Khi đánh giá rủi ro nhân viên không chỉ dựa vào các tiêu chí/điều khoản cấp

tín dụng mà còn dựa vào nhiều tiêu chí khác có liên quan đến khoản cấp tín dụng

NL6

Tôi luôn cố gắng tìm kiếm nhiều khách hàng cho ngân hàng

NL7

Bằng mọi cách tôi hướng dẫn khách hàng để có được khoản cấp tín dụng theo

nhu cầu

Quản lý hồ sơ 3 vòng

QLHSYK1

Trong quá trình quản lý hồ sơ có thể bỏ sót những khách hàng có mức độ rủi ro cao

Tác giả; [56],[107]

QLHSYK2

Tôi chỉ cảnh báo cho những khách hàng cần thiết khi có biểu hiện nợ quá hạn

QLHSYK3

Qui trình thực hiện còn nhiều lỗ hổng




QLHSYK4

Có những sai phạm nằm ngoài qui định


QLHSYK5

Hồ sơ khách hàng nằm ở nhiều bộ phận

Hệ thống tổ chức ngân hàng

HTTC1

Tôi tin tưởng các bộ phận khác trong hệ thống liên quan đến tín dụng hoạt

động rất hiệu quả

Tác giả

HTTC2

Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ xấu của khách

hàng

[84]; [56],[107]

HTTC3

Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ quá hạn của khách

hàng

HTTC4

Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau

HTTC5

Cách thức tổ chức về hoạt động cấp tín dụng hiện nay rất phù hợp

HTTC6

Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng

Tác giả

HTTC7

Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng đều tham gia trong giải quyết các

khoản nợ quá hạn/nợ xấu

[84]

Rủi ro

RR1

Tỉ lệ % khách hàng do tôi quản lý chắc chắn có thể trả nợ đúng hạn cho ngân

hàng

Tác giả

RR2

Tỷ lệ % hồ sơ phát sinh rủi ro sau khi được cấp tín dụng

Tác giả

Kiểm soat

Khách hàng

Khách hàng chủ yếu của anh/chị là ai ?

[108]

Địa điểm

Địa điểm làm việc của anh/ chị ở đâu ?

Đơn vị

Đơn vị anh chị làm việc

Tác giả


Đối với khách hàng


Tên biến

Mã hóa

Biến quan sát

Nguồn

Quy mô ngân hàng

QM1

Tôi tin tưởng Vpbank là ngân hàng có uy tín và quy mô lớn

Tác giả

QM2

Tôi tin tưởng vào sự phát triển của VPBank trong tương lai

QM3

Ngân hàng có nhiều điểm giao dịch thuận tiện cho quá trình quan hệ tín dụng của tôi

QM4

Ngân hàng có nhiều khoản vay phù hợp với yêu cầu của tôi



Chính sách Nhà nước

CSNN1

Nếu tôi không thực hiện nghĩa vụ tín dụng với ngân hàng sẽ bị xử lý theo pháp luật


CSNN2

Ngân hàng và các cơ quan công quyền có sự phối hợp với nhau nếu tôi không hoàn

thành nghĩa vụ tín dụng

CSNN3

Tôi không thể trốn nợ ngân hàng

CSNN4

Các qui định của Nhà nước đảm bảo cho các ngân hàng thu nợ một cách thuận lợi nhất

Điều kiện kinh tế xã hội địa phương

KH1

Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay

[[69]; [84]; [29]; [2]

KH2

Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh mẽ

KH3

Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tôi làm việc tạo điều kiện tốt cho để phát triển

kinh tế

KH4

Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm bớt những điều kiện cho vay

Tác giả

Nhân viên ngân hàng

NL1

Tôi thấy rằng đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình về các khoản tín dụng phù hợp với

điều kiện của tôi

NL2

Tôi có thể được cấp tín dụng vượt hơn so với qui định của ngân hàng

NL3

Khi xin cấp tín dụngcó điều kiện tôi vẫn còn thiếu so với qui định

NL4

Đội ngũ nhân viên ngân hàng có khả năng làm việc tốt giải quyết các vấn đề nhanh gọn

Hệ thống tổ chức

HTTC1

Các điều kiện cấp tín dụng của ngân hàng VPbank thuận lợi hơn các ngân hàng khác

Tác giả

HTTC2

Khi xin cấp tín dụng tôi phải gặp nhiều bộ phận trong ngân hàng

HTTC3

Các bộ phận tôi tiếp xúc đều thực hiện đúng chuyên môn của mình

HTTC4

Các bộ phận trong hoạt động tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau

HTTC5

Cách thức tổ chức về hoạt động tín dụng hiện nay rất phù hợp

HTTC6

Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng

Uy tín khách hàng

KH1

Giá trị tài sản thế chấp đảm bảo của tôi lớn hơn so với các khoản cấp tín dụng củangân

hàng

KH2

Tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để thực hiện nghĩa vụ tín dụng cho ngân hàng

Xem tất cả 256 trang.

Ngày đăng: 11/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí