B. TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG ANH
GIÁO TRÌNH, SÁCH
25. Basel Committee on Banking Supervision (2000), Principal for the Management of Credit Risk.
26. Cossin, D. & Pirotte, H. (2011), Advanced credit risk analysis, 2th edn,
Financial Engineering.
27. MacDonald, S. & Koch, T. (2006), 6th edn,, Management of banking, Thomson South-Western
28. Rose, P. (2008), Bank management and Financial services, 7th edn, Mc
Graw-Hill
29. Saunders, A. & Allen, L. (2002), Credit Risk Measurement, Jonh Wiley & Sons,Inc.
30. Saunders, A., Thompson, D., Anderson, J. & Lange, H. (2007), Financial Institutions Management, Mc Graw-Hill .
31. Schroeck, G. (2002), Risk Management and Value Creation in Financial Institutions, Wiley Finance
C. TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
32. Vietinbank thừa nhận có tình trạng chưa tuân thủ quy trình tín dụng, http://vietbao.vn/Kinh-te/Vietinbank-thua-nhan-co-tinh-trang-chua-tuan- thu-quy-trinh-tin-dung/2131810871/90/, truy cập ngày 15/04/2014.
33. Mỹ Linh & Thanh Nga (2013), Chuyển đổi mô hình tín dụng hướng tới khách hàng,http://www.tinmoi.vn/chuyen-doi-mo-hinh-tin-dung-huong-toi- khach-hang-011219507.html, truy cập ngày 25/03/2014.
34. Pháp luật xã hội (2013), Đồng bọn tiếp tay Huyền Như khoắng 4000 tỷ từ ngân hàng, http://vietnamnet.vn/vn/kinh-te/146381/dong-bon-tiep-tay- huyen-nhu-khoang-4000-ty-tu-ngan-hang.html, truy cập ngày 03/03/2014.
35. Nguyễn Văn Toàn, Dự đoán và cảnh báo rủi ro tín dụng bằng phương pháp khai phá tri thức từ dữ liệu, truy cập ngày 25/03/2014 https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/research/09/091217.html.
36. Huỳnh Kim Trí, Bàn về đánh giá tài sản bảo đảm tiền vay hiện nay, http://www.vietinbank.vn/web/home/vn/research/12/ban-ve-danh-gia-tai- san-bao-dam-tien-vay-hien-nay.html, truy cập ngày 26/03/2014.
37. Bảo Tùng (2013), "Chạy" 02 né nợ xấu, http://cafef.vn/tai-chinh-ngan- hang/chay-02-ne-no-xau-201312270558066802ca34.chn, truy cập ngày 22/04/2014.
38. Phạm Thu Thủy & Đỗ Thu Hà (2012), Đổi mới cách thức đo lường rủi ro tín dụng tại các NHTM Việt Nam trong quá trình tái cấu trúc hệ thống, http://bank.hvnh.edu.vn/, truy cập ngày 28/04/2014.
39. Nguyễn Đức Tú (2011), Mô hình quản lý rủi ro tín dụng tại các Ngân hàng Thương mại Việt Nam, , truy cập ngày 12/02/2014, http://www.vnba.org.vn/?option=com_content&view=article&id=1558&cat id=43&Itemid=90
40. Vietinbank, Vietinbank triển khai dịch vụ nhắc nợ tự động qua tin nhắn, http://dantri.com.vn/thi-truong/vietinbank-trien-khai-dich-vu-nhac-no-tu- dong-qua-tin-nhan-509652.htm , truy cập ngày 06/05/2014.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC I: XẾP HẠNG TÍN DỤNG TẠI NHCT VIỆT NAM
1. Cấu phần Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ
Quy trình xếp hạng
Phần mềm chấm điểm
Cấu phần
Cơ sở dữ liệu
Quy trình kiểm tra kiểm soát
2. Nguyên tắc xây dựng
Phù hợp với đặc thù danh mục tín dụng
Phù hợp với ngành nghề khách hàng của Ngân hàng
Cán bộ tín dụng nhiều kinh nghiệm trong từng ngành nghề tham gia thảo luận bộ chỉ tiêu
Xây dựng theo ngành kinh tế cụ thể
Chỉ tiêu tài chính và phi tài chính được xây dựng cho từng ngành kinh tế
Có thể chấm điểm được
Chỉ tiêu tài chính: chấm điểm khác nhau cho mỗi khoảng giá trị của chỉ số tài chính.
Chỉ tiêu phi tài chính: lượng hóa tối đa các chỉ tiêu Xây dựng cơ cấu điểm, trọng số cho chỉ tiêu.
Cơ cấu điểm và trọng số cho chỉ tiêu được xác định trên cơ sở tầm quan trọng của chỉ tiêu đó đối với từng ngành
Số lượng chỉ tiêu tương đối lớn để giảm thiểu ảnh hưởng của sai sót, nhận định chủ quan của CBTD có thể xảy ra.
3. Quy trình vận hành hệ thống
Chấm điểm khách hàng
Rà soát kết quả chấm điểm
1. Trình kết quả
chấm điểm
Trường hợp phải
thẩm định RRTD
Phê duyệt hạng
khách hàng
Cán bộ Phòng Chấm điểm (tại chi nhánh)
Lãnh đạo phòng Chấm điểm (tại chi nhánh)
Phòng QLRR (tại chi nhánh)
Phòng QLRR (tại chi nhánh)
Xác định ngành
kinh tế
Xác định đối tượng
khách hàng
Xác định quy mô
Xác định loại hình
sở hữu
Chấm điểm các chỉ
tiêu phi tài chính
Tổng hợp điểm và xếp loại khách hàng
Bước 1
Bước 5
Bước 3
Bước 7
Bước 4
Bước 2
Bước 8
Bước 6
2. Kiểm soát
3. Trình phê duyệt
Sơ đồ chấm điểm của hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ cho KHDN
4. Xác định ngành kinh tế
Cơ sở phân chia nhóm ngành:
Xác định ngành nghề kinh doanh của khách hàng dựa vào hoạt động kinh doanh chính của khách hàng (hoạt động mang lại từ 50% doanh thu trở lên trong tổng doanh thu);
Trường hợp khách hàng kinh doanh đa ngành nhưng không có ngành nào chiếm trên 50% tổng doanh thu thì chọn lựa ngành có tiềm năng phát triển nhất trong các ngành mà khách hàng có hoạt động để chấm điểm và xếp hạng.
Nhóm ngành của Ngân hàng: 34 Ngành
Phân nhóm ngành dựa trên QĐ 10/CP về phân nhóm ngành
Xác định quy mô
Quy mô hoạt động của khách hàng phụ thuộc vào ngành kinh tế mà khách hàng đang hoạt động (34 bộ giá trị quy mô cho 34 ngành).
Mỗi chỉ tiêu xác định quy mô của khách hàng được tính trên thang điểm từ 1
đến 8.
Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của NHCT phân loại nợ theo phương
pháp định lượng và định tính trong 2 phần: tài chính và phi tài chính.
Chấm điểm
TC
Căn cứ
-Bảng CĐKT
-Báo cáo KQKD
-BCLCTT (HT hỗ trợ tự lập nếu KH không cung cấp)
-Thuyết minh BCTC
-Đánh giá kiểm toán
4 nhóm
- Chỉ tiêu thanh khoản
-Chỉ tiêu cân nợ
-Chỉ tiêu hoạt động
-Chỉ tiêu thu nhập
Sơ đồ chấm điểm tài chính
5. Bảng Tổng điểm tài chính
Nhóm chỉ tiêu thanh khoản
- Khả năng thanh toán ngắn hạn
- Khả năng thanh toán nhanh
- Khả năng thanh toán tức thời
Nhóm chỉ tiêu cân nợ
- Tổng nợ phải trả/Tổng tài sản
- Nợ dài hạn/Vốn chủ sở hữu
Tổng điểm tài
chính
Nhóm chỉ tiêu hoạt động
- Vòng quay vốn lưu động
- Vòng quay khoản phải thu
- Vòng quay hàng tồn kho
- Hiệu suất sử dụng tài sản cố định
Nhóm chỉ tiêu thu nhập
-Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
-Lợi nhuận từ HĐKD/Doanh thu thuần
- Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân
-Lợi nhuận sau thuế/Tổng TS bình quân
-Lợi nhuận trước thuế và lãi vay/Lãi vay phải trả
6. Bảng Chấm điểm phi tài chính
Khách hàng thông thường | Khách hàng mới | |||||
I. Đánh giá khả năng trả nợ của KH | DNNN | DN có VĐT nước ngoài | DN khác | DNNN | DN có VĐT nước ngoài | DN khác |
II. Trình độ quản lý và môi trường nội bộ | ||||||
III. Quan hệ với NH | ||||||
IV. Các nhân tố ảnh hưởng đến ngành | ||||||
V. Các nhân tố ảnh hưởng đến HĐ của DN |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Công Tác Quản Trị Rrtd Của Nhct Trong Thời Gian Tới
- Giải Pháp Tăng Cường Quản Trị Rrtd Tại Nhct Việt Nam
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam VietinBank - 11
Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.
7. Bảng Xếp hạng khách hàng
Phân loại nợ | |
AAA | Đủ tiêu chuẩn |
AA | Đủ tiêu chuẩn |
A | Đủ tiêu chuẩn |
BBB | Cần chú ý |
BB | Cần chú ý |
B | Dưới tiêu chuẩn |
CCC | Dưới tiêu chuẩn |
CC | Dưới tiêu chuẩn |
C | Nghi ngờ |
D | Có khả năng mất vốn |
Điểm của KH = Điểm các chỉ tiêu tài chính*Trọng số phần tài chính+ Điểm các chỉ tiêu phi tài chính* Trọng số phần phi tài chính.
Thông tin về
nhân thân
Khả năng trả
nợ
Quan hệ với
Vietinbank và
các TCTD khác
Khả năng trả
nợ
Tổng hợp
điểm chấm
Hệ số rủi ro đối
với sản phẩm
Tổng hợp điểm
và xếp loại rủi ro
Sơ đồ chấm điểm của hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ cho cá nhân Bảng : Nhóm chỉ tiêu
NHÓM CHỈ TIÊU | |
1 | Thông tin về nhân thân |
2 | Khả năng trả nợ |
3 | Quan hệ với Vietinbank và các TCTD khác |
Bảng : Rủi ro đối với nguồn trả nợ
Hệ số rủi ro | |
Nguồn trả nợ là thu nhập lương | 100% |
Nguồn trả nợ là thu nhập kinh doanh | 95% |
Nguồn trả nợ là từ thu nhập lương và từ thu nhập kinh doanh | 99% |
Một phần là nguồn khác | 90% |
Tổng hợp điểm và xếp loại rủi ro
Điểm xếp hạng khách hàng = Tổng điểm*Hệ số rủi ro theo nhóm SP vay* Hệ số rủi ro theo nguồn trả nợ.
Sau khi tổng hợp điểm của hai nhóm chỉ tiêu cũng sẽ giúp cán bộ tín dụng xác định và phân loại các khoản vay theo bảng trên.
ix
PHỤ LỤC II:
CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO CÁC LOẠI HÌNH THỨC TÍN DỤNG CỦA NHCT GIAI ĐOẠN 2010-2013
Đơn vị: Triệu đồng
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | |||||
Giá trị | Tỷ lệ % | Giá trị | Tỷ lệ % | Giá trị | Tỷ lệ % | Giá trị | Tỷ lệ % | |
Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước | 229.521.886 | 98,00 | 289.730.503 | 98,74 | 329.440.108 | 98,83 | 371.541.653 | 98,74 |
Cho vay chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá | 1.795.264 | 0,77 | 292.741 | 0,10 | 310.324 | 0,09 | 562.909 | 0,15 |
Cho thuê tài chính | 1.222.332 | 0,52 | 1.540.216 | 0,52 | 1.328.324 | 0,40 | 1.381.985 | 0,37 |
Các khoản trả thay khách hàng | - | 4.701 | 0,00 | 55.999 | 0,02 | 30.445 | 0,01 | |
Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư | 1.641.732 | 0,70 | 1.866.150 | 0,64 | 1.636.760 | 0,49 | 1.336.736 | 0,36 |
Cho vay đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài | 23.594 | 0,01 | 65.776 | 0,02 | 584.576 | 0,18 | 1.435.240 | 0,38 |
Nợ cho vay được khoanh và nợ chờ xử lý | 1 | 0,00 | 1 | 0,00 | 1 | 0,00 | - | |
TỔNG | 234.204.809 | 100 | 293.434.312 | 100 | 333.356.092 | 100 | 376.288.968 | 100 |