Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam VietinBank - 12


B. TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG ANH

GIÁO TRÌNH, SÁCH

25. Basel Committee on Banking Supervision (2000), Principal for the Management of Credit Risk.

26. Cossin, D. & Pirotte, H. (2011), Advanced credit risk analysis, 2th edn,

Financial Engineering.

27. MacDonald, S. & Koch, T. (2006), 6th edn,, Management of banking, Thomson South-Western

28. Rose, P. (2008), Bank management and Financial services, 7th edn, Mc

Graw-Hill

29. Saunders, A. & Allen, L. (2002), Credit Risk Measurement, Jonh Wiley & Sons,Inc.

30. Saunders, A., Thompson, D., Anderson, J. & Lange, H. (2007), Financial Institutions Management, Mc Graw-Hill .

31. Schroeck, G. (2002), Risk Management and Value Creation in Financial Institutions, Wiley Finance


C. TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

32. Vietinbank thừa nhận có tình trạng chưa tuân thủ quy trình tín dụng, http://vietbao.vn/Kinh-te/Vietinbank-thua-nhan-co-tinh-trang-chua-tuan- thu-quy-trinh-tin-dung/2131810871/90/, truy cập ngày 15/04/2014.

33. Mỹ Linh & Thanh Nga (2013), Chuyển đổi mô hình tín dụng hướng tới khách hàng,http://www.tinmoi.vn/chuyen-doi-mo-hinh-tin-dung-huong-toi- khach-hang-011219507.html, truy cập ngày 25/03/2014.

34. Pháp luật xã hội (2013), Đồng bọn tiếp tay Huyền Như khoắng 4000 tỷ từ ngân hàng, http://vietnamnet.vn/vn/kinh-te/146381/dong-bon-tiep-tay- huyen-nhu-khoang-4000-ty-tu-ngan-hang.html, truy cập ngày 03/03/2014.

35. Nguyễn Văn Toàn, Dự đoán và cảnh báo rủi ro tín dụng bằng phương pháp khai phá tri thức từ dữ liệu, truy cập ngày 25/03/2014 https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/research/09/091217.html.


36. Huỳnh Kim Trí, Bàn về đánh giá tài sản bảo đảm tiền vay hiện nay, http://www.vietinbank.vn/web/home/vn/research/12/ban-ve-danh-gia-tai- san-bao-dam-tien-vay-hien-nay.html, truy cập ngày 26/03/2014.

37. Bảo Tùng (2013), "Chạy" 02 né nợ xấu, http://cafef.vn/tai-chinh-ngan- hang/chay-02-ne-no-xau-201312270558066802ca34.chn, truy cập ngày 22/04/2014.

38. Phạm Thu Thủy & Đỗ Thu Hà (2012), Đổi mới cách thức đo lường rủi ro tín dụng tại các NHTM Việt Nam trong quá trình tái cấu trúc hệ thống, http://bank.hvnh.edu.vn/, truy cập ngày 28/04/2014.

39. Nguyễn Đức Tú (2011), Mô hình quản lý rủi ro tín dụng tại các Ngân hàng Thương mại Việt Nam, , truy cập ngày 12/02/2014, http://www.vnba.org.vn/?option=com_content&view=article&id=1558&cat id=43&Itemid=90

40. Vietinbank, Vietinbank triển khai dịch vụ nhắc nợ tự động qua tin nhắn, http://dantri.com.vn/thi-truong/vietinbank-trien-khai-dich-vu-nhac-no-tu- dong-qua-tin-nhan-509652.htm , truy cập ngày 06/05/2014.


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC I: XẾP HẠNG TÍN DỤNG TẠI NHCT VIỆT NAM

1. Cấu phần Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ

Quy trình xếp hạng

Phần mềm chấm điểm

Cấu phần

Cơ sở dữ liệu

Quy trình kiểm tra kiểm soát


2. Nguyên tắc xây dựng

Phù hợp với đặc thù danh mục tín dụng

Phù hợp với ngành nghề khách hàng của Ngân hàng

Cán bộ tín dụng nhiều kinh nghiệm trong từng ngành nghề tham gia thảo luận bộ chỉ tiêu

Xây dựng theo ngành kinh tế cụ thể

Chỉ tiêu tài chính và phi tài chính được xây dựng cho từng ngành kinh tế

Có thể chấm điểm được

Chỉ tiêu tài chính: chấm điểm khác nhau cho mỗi khoảng giá trị của chỉ số tài chính.

Chỉ tiêu phi tài chính: lượng hóa tối đa các chỉ tiêu Xây dựng cơ cấu điểm, trọng số cho chỉ tiêu.

Cơ cấu điểm và trọng số cho chỉ tiêu được xác định trên cơ sở tầm quan trọng của chỉ tiêu đó đối với từng ngành

Số lượng chỉ tiêu tương đối lớn để giảm thiểu ảnh hưởng của sai sót, nhận định chủ quan của CBTD có thể xảy ra.

3. Quy trình vận hành hệ thống

Chấm điểm khách hàng

Rà soát kết quả chấm điểm

1. Trình kết quả

chấm điểm

Trường hợp phải

thẩm định RRTD

Phê duyệt hạng

khách hàng

Cán bộ Phòng Chấm điểm (tại chi nhánh)

Lãnh đạo phòng Chấm điểm (tại chi nhánh)

Phòng QLRR (tại chi nhánh)

Phòng QLRR (tại chi nhánh)

Xác định ngành

kinh tế

Xác định đối tượng

khách hàng

Xác định quy mô

Xác định loại hình

sở hữu

Chấm điểm các chỉ

tiêu phi tài chính

Tổng hợp điểm và xếp loại khách hàng

Bước 1

Bước 5

Bước 3

Bước 7

Bước 4

Bước 2

Bước 8

Bước 6

2. Kiểm soát

3. Trình phê duyệt


Sơ đồ chấm điểm của hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ cho KHDN


4. Xác định ngành kinh tế

Cơ sở phân chia nhóm ngành:

Xác định ngành nghề kinh doanh của khách hàng dựa vào hoạt động kinh doanh chính của khách hàng (hoạt động mang lại từ 50% doanh thu trở lên trong tổng doanh thu);

Trường hợp khách hàng kinh doanh đa ngành nhưng không có ngành nào chiếm trên 50% tổng doanh thu thì chọn lựa ngành có tiềm năng phát triển nhất trong các ngành mà khách hàng có hoạt động để chấm điểm và xếp hạng.

Nhóm ngành của Ngân hàng: 34 Ngành

Phân nhóm ngành dựa trên QĐ 10/CP về phân nhóm ngành

Xác định quy mô

Quy mô hoạt động của khách hàng phụ thuộc vào ngành kinh tế mà khách hàng đang hoạt động (34 bộ giá trị quy mô cho 34 ngành).

Mỗi chỉ tiêu xác định quy mô của khách hàng được tính trên thang điểm từ 1

đến 8.

Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của NHCT phân loại nợ theo phương

pháp định lượng và định tính trong 2 phần: tài chính và phi tài chính.


Chấm điểm

TC


Căn cứ

-Bảng CĐKT

-Báo cáo KQKD

-BCLCTT (HT hỗ trợ tự lập nếu KH không cung cấp)

-Thuyết minh BCTC

-Đánh giá kiểm toán

4 nhóm

- Chỉ tiêu thanh khoản

-Chỉ tiêu cân nợ

-Chỉ tiêu hoạt động

-Chỉ tiêu thu nhập


Sơ đồ chấm điểm tài chính


5. Bảng Tổng điểm tài chính


Nhóm chỉ tiêu thanh khoản

- Khả năng thanh toán ngắn hạn

- Khả năng thanh toán nhanh

- Khả năng thanh toán tức thời

Nhóm chỉ tiêu cân nợ

- Tổng nợ phải trả/Tổng tài sản

- Nợ dài hạn/Vốn chủ sở hữu

Tổng điểm tài

chính

Nhóm chỉ tiêu hoạt động

- Vòng quay vốn lưu động

- Vòng quay khoản phải thu

- Vòng quay hàng tồn kho

- Hiệu suất sử dụng tài sản cố định

Nhóm chỉ tiêu thu nhập

-Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần

-Lợi nhuận từ HĐKD/Doanh thu thuần

- Lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân

-Lợi nhuận sau thuế/Tổng TS bình quân

-Lợi nhuận trước thuế và lãi vay/Lãi vay phải trả

6. Bảng Chấm điểm phi tài chính


Chỉ tiêu

Khách hàng thông thường

Khách hàng mới

I. Đánh giá khả năng trả nợ của KH


DNNN


DN

có VĐT

nước ngoài


DN

khác


DNNN


DN

có VĐT

nước ngoài


DN

khác

II. Trình độ quản lý và môi trường

nội bộ

III. Quan hệ với NH

IV. Các nhân tố ảnh hưởng đến

ngành

V. Các nhân tố ảnh hưởng đến HĐ

của DN

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.

Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam VietinBank - 12

7. Bảng Xếp hạng khách hàng


Xếp hạng

Phân loại nợ

AAA

Đủ tiêu chuẩn

AA

Đủ tiêu chuẩn

A

Đủ tiêu chuẩn

BBB

Cần chú ý

BB

Cần chú ý

B

Dưới tiêu chuẩn

CCC

Dưới tiêu chuẩn

CC

Dưới tiêu chuẩn

C

Nghi ngờ

D

Có khả năng mất vốn



Điểm của KH = Điểm các chỉ tiêu tài chính*Trọng số phần tài chính+ Điểm các chỉ tiêu phi tài chính* Trọng số phần phi tài chính.

Thông tin về

nhân thân

Khả năng trả

nợ

Quan hệ với

Vietinbank và

các TCTD khác

Khả năng trả

nợ

Tổng hợp

điểm chấm

Hệ số rủi ro đối

với sản phẩm

Tổng hợp điểm

và xếp loại rủi ro

Sơ đồ chấm điểm của hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ cho cá nhân Bảng : Nhóm chỉ tiêu

STT

NHÓM CHỈ TIÊU

1

Thông tin về nhân thân

2

Khả năng trả nợ

3

Quan hệ với Vietinbank và các TCTD khác

Bảng : Rủi ro đối với nguồn trả nợ


Rủi ro đối với nguồn trả nợ

Hệ số rủi ro

Nguồn trả nợ là thu nhập lương

100%

Nguồn trả nợ là thu nhập kinh doanh

95%

Nguồn trả nợ là từ thu nhập lương và từ thu nhập kinh doanh

99%

Một phần là nguồn khác

90%

Tổng hợp điểm và xếp loại rủi ro

Điểm xếp hạng khách hàng = Tổng điểm*Hệ số rủi ro theo nhóm SP vay* Hệ số rủi ro theo nguồn trả nợ.

Sau khi tổng hợp điểm của hai nhóm chỉ tiêu cũng sẽ giúp cán bộ tín dụng xác định và phân loại các khoản vay theo bảng trên.


ix


PHỤ LỤC II:

CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO CÁC LOẠI HÌNH THỨC TÍN DỤNG CỦA NHCT GIAI ĐOẠN 2010-2013


Đơn vị: Triệu đồng



Chỉ tiêu

2010

2011

2012

2013

Giá trị

Tỷ lệ

%

Giá trị

Tỷ lệ

%

Giá trị

Tỷ lệ

%

Giá trị

Tỷ lệ

%

Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân

trong nước

229.521.886

98,00

289.730.503

98,74

329.440.108

98,83

371.541.653

98,74

Cho vay chiết khấu thương phiếu và

giấy tờ có giá

1.795.264

0,77

292.741

0,10

310.324

0,09

562.909

0,15

Cho thuê tài chính

1.222.332

0,52

1.540.216

0,52

1.328.324

0,40

1.381.985

0,37

Các khoản trả thay khách hàng

-


4.701

0,00

55.999

0,02

30.445

0,01

Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác

đầu tư

1.641.732

0,70

1.866.150

0,64

1.636.760

0,49

1.336.736

0,36

Cho vay đối với các tổ chức, cá nhân

nước ngoài

23.594

0,01

65.776

0,02

584.576

0,18

1.435.240

0,38

Nợ cho vay được khoanh và nợ chờ

xử lý

1

0,00

1

0,00

1

0,00

-


TỔNG

234.204.809

100

293.434.312

100

333.356.092

100

376.288.968

100

Xem tất cả 103 trang.

Ngày đăng: 15/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí