LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn đến quý Thầy, Cô trường Cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt – Hàn, những người trực tiếp giảng dạy, truyền đạt những kiến thức bổ ích cho em, đó chính là những nền tảng cơ bản, là những hành trang vô cùng quý giá, là bước đầu tiên cho em bước vào sự nghiệp sau này trong tương lai. Đặc biệt là thầy Trần Trung Tín, đã giúp đỡ em trong một tháng qua, giải đáp những thắc mắc trong quá trình kiến tập. Nhờ đó, em mới có thể hoàn thành được đồ án tốt nghiệp này
Trong quá trình làm đồ án, vì chưa có kinh nghiệm thực tế, chỉ dựa vào lý thuyết đã học cùng với thời gian hạn hẹp nên bài báo cáo tốt nghiệp chắc chắn sẽ không tránh khỏi những sai sót. Kính mong nhận được sự góp ý, chia sẽ từ quý Thầy, Cô và các bạn để kiến thức của em ngày càng hoàn thiện hơn và rút ra những kinh nghiệm bổ ích có thể áp dụng vào thực tiễn một cách hiệu quả trong tương lai
Kính chúc thầy cô luôn vui vẻ, hạnh phúc, dồi dào sức khỏe và thành công trong công việc
Em xin chân thành cảm ơn
Đà Nẵng,ngày 29 tháng 05 năm 2013
Bùi Tấn Tài
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN i
MỤC LỤC ii
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT v
DANH MỤC BẢNG vii
DANH MỤC HÌNH viii
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ MẠNG GSM VÀ DỊCH VỤ NHẮN TIN NHẮN SMS 3
1.1 TỔNG QUÁT VỀ TIN NHẮN SMS 3
1.1.1 Giới thiệu về SMS 3
1.1.2 Cấu trúc của một tin nhắn SMS 5
1.1.3 Tin nhắn SMS chuỗi 5
1.1.4 SMS CENTER/SMSC 5
1.1.5 Nhắn tin SMS quốc tế 6
1.2 TỔNG QUÁT VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM 7
1.2.1 Giới thiệu về hệ thống thông tin di động GSM 7
1.2.2 Đặc điểm của hệ thống thông tin di động GSM 7
1.2.3 Cấu trúc của hệ thống thông tin di động GSM 8
1.2.3.1 Cấu trúc tổng quát 8
1.2.3.2 Các thành phần của hệ thống thông tin di động GSM 8
1.2.4 Sử phát triển của hệ thống thông tin di động ở Việt Nam 9
CHƯƠNG 2. VI ĐIỀU KHIỂN PIC16F877A 10
2.1. GIỚI THIỆU PIC (Programmable Intelligent Computer ). 10
2.1.1. Giới thiệu về vi điều khiển PIC 10
2.1.2. Ưu và nhược điểm của PIC 11
2.2GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ PIC16F877A 11
2.2.1 Giới thiệu về PIC16F877A 11
2.2.2 Sơ đồ khối của PIC 16F877A 14
2.3 KHẢO SÁT SƠ ĐỒ CHÂN, CHỨC NĂNG TỪNG CHÂN 15
2.3.1 Sơ đồ chân vi điều khiển PIC16F877A 15
2.3.2 Tổ chức bộ nhớ 17
2.3.2.1 Bộ nhớ chương trình 17
2.3.2.2 Bộ nhớ dữ liệu 19
2.3.3 Các cổng I/O của PIC16F877A 19
2.4 BỘ CHUYỂN ĐỔI TƯƠNG TỰ - SỐ (ADC) 22
2.4.1 Kết quả chuyển đổi AD 22
2.4.2 Các bước chuyển đổi từ tương tự - số 23
2.4.3 Các thanh ghi ADC 24
2.5 BỘ SO SÁNH COMPARATOR 24
2.6 TRUYỀN THÔNG NỐI TIẾP EUART 26
2.6.1 Bộ EUSART hoạt động trong chế độ bất đồng bộ 26
2.6.1.1 Bộ phát bất đồng bộ EUSART 27
2.6.1.2 Bộ thu bất đồng bộ EUSART 28
2.6.1.3 Độ chính xác của xung clock với hoạt động không đồng bộ 30
2.6.2 Bộ EUSART hoạt động trong chế độ đồng bộ 32
2.7 HOẠT ĐỘNG ĐỊNH THỜI TIMER 32
2.7.1 Bộ định thời TIMER0 32
2.7.2 Bộ định thời TIMER1 34
2.7.3 Bộ định thời TIMER2 36
2.8 NGẮT (INTERRUPT) 37
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG CẢM BIẾN VÀ PHÁT CẢNH BÁO MỰC NƯỚC, NHIỆT ĐỘ QUA MẠNG TIN NHẮN SMS 39
3.1 GIỚI THIỆU MODULE SIM900, TẬP LỆNH AT COMMAND. 39
3.1.1 Giới thiệu module SIM900 39
3.1.2 Đặc điểm của module SIM900 40
3.1.3 Khảo sát sơ đồ chân và chức năng từng chân 42
3.1.4 Khảo sát tập lệnh AT của module SIM900 44
3.2 XÂY DỰNG HỆ THỐNG 46
3.3 THIẾT KẾ PHẦN CỨNG 47
3.3.1 Cảm biến 47
3.3.1.1 Led phát 47
3.3.1.2 Led thu 48
3.3.1.3 Cảm biến nhiệt độ LM35 48
3.3.2 Nguồn cung cấp cho hệ thống 49
3.3.3 Đèn báo 50
3.3.4 Vi điều khiển PIC 16F877A 51
3.3.5 Sơ đồ mạch 52
3.4. LƯU ĐỒ GIẢI THUẬT 53
3.4.1. Lưu đồ giải thuật tổng quát chương trình chính 53
3.4.2 Lưu đồ thuật toán chương trình con kiểm tra mực nước 54
3.4.3 Lưu đồ giải thuật chương trình con Cấu hình GSM 55
3.4.4 Lưu đồ giải thuật chương trình gửi tin nhắn 56
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC CỦA HỆ THỐNG 57
4.1 KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC 57
4.2 HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG 57
KẾT LUẬN 64
TÀI LIỆU THAM KHẢO 65
PHỤ LỤC 66
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN 82
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt | |
SMS | Short Message Service | Dịch vụ tin nhắn ngắn |
PIC | Programmable Interface Controller | Giao diện điều khiển lập trình |
GSM | Global System for Mobile Communications | Hệ thống thông tin di động số toàn cầu |
CDMA | Code Division Multiple Access | Đa truy nhập phân chia theo mã |
TDMA | Time Division Multiple Access | Đa truy cập phân chia theo thời gian |
3GPP | Third Generation Partnership Project | Dự án cộng tác bên thứ ba |
ETSI | European Telecommunications Standards Institute | Viện các tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu |
WAP | Wireless Application Protocol | Giao thức Ứng dụng Không dây |
SIM | Subscriber Identity Module | Module nhận dạng thuê bao |
SMSC | Short message Service Centre | Trung tâm dịch vụ tin nhắn ngắn |
GPRS | General Packet Radio Service | Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp |
EDGE | Enhanced Data Rates for Global Evolution | Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu |
TDM | Time Division Multiplexing | Điều chế phân chia theo thời gian |
NSS | Network Switching Subsystem | Mạng chuyển mạch hệ thống con |
BSS | Base Station Subsystem | Hệ thống trạm cơ sở phụ |
MS | Mobile Station | Trạm di động |
OSS | Operation Subsystem | Hoạt động hệ thống phụ |
AUC | Authentication Center | Trung tâm nhận thực |
VLR | Visitor Location Register | Địa chỉ đăng kí truy cập |
HLR | Home Location Register | Địa điểm đăng kí thường trú |
EIR | Equipment Identity Register | Bộ ghi nhận dạng thiết bị. |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây dựng hệ thống giám sát mực nước, nhiệt độ và phát cảnh báo qua mạng tin nhắn SMS/GSM - 2
- Các Thành Phần Của Hệ Thống Thông Tin Di Động Gsm
- Chu Kỳ Xung Clock Và Tần Số Làm Việc Của Adc
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
MSC | Mobile-services Switching Centrer | Trung tâm chuyển mạch các dịch vụ mạng. | |
BTS | Base Transceiver Station | Trạm thu phát gốc. | |
PSPDN | Packet Switch Public Data Network | Mạng chuyển mạch số liệu công cộng | |
CSPDN | Circuit Switched Public Data Network | Mạng số liệu công cộng chuyển mạch kênh. | |
PSTN | Public Switch Telephone Network | Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng. | |
PLMN | Public Land Mobile Network | Mạng di động mặt đất. | |
ISDN | Integrated Services Digital network | Mạng số dịch vụ tích hợp. | |
OMC | Operation and Maintenance Center | Trung tâm khai thác và bảo dưỡng. | |
ADC | Analog Digital Converter | Bộ chuyển đổi tín hiệu từ analog sang digital | |
PWM | Pulse Width Modulation | Phương pháp điều chỉnh điện áp | |
PSP | Parallel Slave Port | Cổng phụ song song | |
USB | Universal Serial Bus | Cổng nối tiếp chung | |
SPI | Serial Peripheral Interface | Giao tiếp ngoại vi nối tiếp |
DANH MỤC BẢNG
Tên | Trang | |
2.1 | Bảng so sánh chức năng của PIC16F877A và AT89C51 | 11 |
2.2 | Bảng mô tả các chức năng từng chân của PIC | 15 |
3.4 | Bảng mô tả các chức năng từng chân của SIM900 | 42 |
DANH MỤC HÌNH
Tên | Trang | |
1.1 | Cấu trúc của hệ thống thông tin di động GSM | 8 |
1.2 | Các thành phần hệ thống GSM | 8 |
2.1 | Sơ đồ khối Vi điều khiển Pic16F877A | 14 |
2.2 | Sơ đồ chân vi điều khiển Pic16F877A | 15 |
2.3 | Bộ nhớ chương trình Pic 16F877A | 18 |
2.4 | Địa chỉ thanh ghi của Pic 16F877A | 19 |
2.5 | Sơ đồ khối của AD | 22 |
2.6 | Chu kỳ xung clock và tần số làm việc của ADC | 22 |
2.7 | Các cách lưu kết quả chuyển đổi 10bit A/D | 23 |
2.8 | Các thanh ghi liên quan đến bộ điều khiển A/D | 24 |
2.9 | Nguyên lý hoạt động của một bộ so sánh đơn giản | 25 |
2.10 | Sơ đồ khối đơn giản của bộ Comparator | 25 |
2.11 | Các thanh ghi liên quan đến bộ so sánh | 26 |
2.12 | Sơ đồ khối bộ truyền dữ liệu EUSART bất đồng bộ | 28 |
2.13 | Các thanh ghi liên quan đến quá trình truyền bất đồng bộ | 28 |
2.14 | Sơ đồ khối bộ nhận dữ liệu EUSART bất đồng bộ | 29 |
2.15 | Các thanh ghi liên quan đến quá trình nhận dữ liệu bất đồng bộ | 30 |
2.16 | Cấu tạo thanh ghi TXSTA | 30 |
2.17 | Cấu tạo thanh ghi RCSTA | 31 |
2.18 | sơ đồ khối bộ định thời Timer0 | 33 |
2.19 | Các thanh ghi liên quan đến bộ định thời Timer0 | 34 |
2.20 | T1CON: Thanh ghi điều khiển Timer1 | 35 |
2.21 | Sơ đồ khối Timer1 | 35 |
2.22 | ác thanh ghi liên quan đến bộ định thời Timer1 | 36 |
2.23 | T2CON: Thanh ghi điều khiển Timer2 | 37 |
2.24 | Sơ đồ khối của bộ định thời Timer2 | 37 |
2.25 | Các thanh ghi liên quan đến bộ định thời Timer2 | 37 |
3.1 | Module Sim900 | 42 |
3.2 | Sơ đồ chân của Module Sim900 | 42 |
3.3 | Sơ đồ khối hệ thống điều khiển thiết bị bằng SMS | 46 |
3.4 | Sơ đồ mạch led thu với bộ so sánh tương đương | 48 |
3.5 | Sơ đồ mạch cảm biến nhiệt độ LM35 | 48 |
3.6 | Sơ đồ mạch nguồn cung cấp cho hệ thống | 49 |
3.7 | Sơ đồ mạch dèn báo hiệu | 50 |
3.8 | Sơ đồ mạch vi điều khiển PIC16F877A | 51 |
3.9 | Sơ đồ mạch cảm biến hồng ngoại | 52 |
4.1 | Hệ thống được cấp nguồn và sẵng sàng hoạt động | 57 |
4.2 | Tin nhắn đã được gửi tới điện thoại | 58 |
4.3 | Cảm biến đầu tiên hoạt động khi đổ nước vào | 59 |
4.4 | Tin nhắn đã được gửi tới điện thoại | 59 |
4.5 | Cảm biến thứ hai hoạt động khi đổ nước vào | 60 |
4.6 | Tin nhắn đã được gửi tới điện thoại | 60 |
4.7 | Cảm biến thứ ba hoạt động khi đổ nước vào | 61 |
4.8 | Tin nhắn đã được gửi tới điện thoại | 61 |
4.9 | Cảm biến thứ tư hoạt động khi đổ nước vào | 62 |
4.10 | Tin nhắn đã được gửi tới điện thoại | 62 |
4.11 | Tin nhắn đã được gửi tới điện thoại | 63 |