Phụ lục V
PHÂN LOẠI SỰ KIỆN RRHĐ CỦA BIDV THEO LĨNH VỰC KINH DOANH
Lĩnh vực kinh doanh (Cấp độ 1) | Phân loại lĩnh vực kinh doanh (Cấp độ 2) | Các nghiệp vụ tham khảo | Mã phân loại lĩnh vực kinh doanh theo Basel II | |
1 | Tài chính doanh nghiệp | Tài chính doanh nghiệp | Sáp nhập và mua lại, Bảo lãnh phát hành chứng khoán, Tư nhân hóa, Chứng khoán hoá, Nghiên cứu, Nợ (Nợ chính phủ, nợ lãi suất cao), Vốn chủ sở hữu, Đồng tài trợ, Chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng, chào bán cổ phiếu riêng lẻ sau lần đầu, tư vấn phát hành trái phiếu, đầu tư vốn/tài chính/công ty liên kết, tư vấn tài chính | BL11 |
Tài chính địa phương/chính phủ | BL12 | |||
Dịch vụ ngân hàng thương mại bán buôn | BL13 | |||
Dịch vụ tư vấn | BL14 | |||
2 | Kinh doanh và bán hàng | Bán hàng | Tài sản cho thu nhập cố định, vốn chủ sở hữu, ngoại hối, hàng hóa, tín dụng, tài trợ vốn, chứng khoán tạm giữ, cho vay và mua lại, môi giới, nợ, môi giới tài chính, đầu tư trái phiếu, kinh doanh vốn (ngoại tệ, GTCG, vàng miếng, phái sinh tài chính/phái sinh hàng hóa), và các dịch vụ khác | BL21 |
Tạo thị trường | BL22 | |||
Các hình thức sở hữu | BL23 | |||
Nguồn vốn | BL24 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản trị rủi ro hoạt động tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam theo chuẩn Basel II 1681478248 - 21
- Quản trị rủi ro hoạt động tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam theo chuẩn Basel II 1681478248 - 22
- Quản trị rủi ro hoạt động tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam theo chuẩn Basel II 1681478248 - 23
- Quản trị rủi ro hoạt động tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam theo chuẩn Basel II 1681478248 - 25
- Quản trị rủi ro hoạt động tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam theo chuẩn Basel II 1681478248 - 26
Xem toàn bộ 214 trang tài liệu này.
Lĩnh vực kinh doanh (Cấp độ 1) | Phân loại lĩnh vực kinh doanh (Cấp độ 2) | Các nghiệp vụ tham khảo | Mã phân loại lĩnh vực kinh doanh theo Basel II | |
3 | Ngân hàng bán lẻ | Ngân hàng bán lẻ | Các dịch vụ bán lẻ về cho vay và nhận tiền gửi và các công cụ nợ, dịch vụ ngân hàng, ủy thác và tài sản | BL31 |
Ngân hàng tư nhân | Cho vay và nhận gửi tư nhân, dịch vụ ngân hàng, ủy thác và tài sản, tư vấn đầu tư | BL32 | ||
Dịch vụ thẻ | Thẻ thương mại/doanh nghiệp/ | BL33 | ||
4 | Ngân hàng thương mại | Ngân hàng thương mại | Tiền gửi và các công cụ nợ, Tài trợ dự án, bất động sản, tài trợ xuất khẩu, tài trợ thương mại, factoring (bao thanh toán), nghiệp vụ thuê mua, cho vay, bảo lãnh, hối phiếu, thanh toán, kinh doanh vốn, IBMB, BSMS, Ngân quỹ và các dịch vụ khác | BL41 |
5 | Thanh toán và chi trả | Khách hàng bên ngoài | Thanh toán và nhờ thu, chuyển vốn, bù trừ thanh toán, thanh toán hóa đơn, quản lý tiền tệ, tài trợ thương mại và thanh tóan khác | BL51 |
6 | Dịch vụ đại lý | Lưu ký | Dịch vụ ngân hàng lưu ký và ngân hàng giám sát | BL61 |
Đại lý phục vụ doanh nghiệp | Đấu thầu cho khách hàng, kinh doanh GTCG | BL62 | ||
Ủy thác doanh nghiệp | BL63 |
Lĩnh vực kinh doanh (Cấp độ 1) | Phân loại lĩnh vực kinh doanh (Cấp độ 2) | Các nghiệp vụ tham khảo | Mã phân loại lĩnh vực kinh doanh theo Basel II | |
7 | Quản lý tài sản | Quản lý vốn khả dụng | Quản lý vốn theo một nhóm gồm một số lượng lớn các khoản vốn riêng lẻ, quản lý từng khoản vốn riêng lẻ, bán lẻ, công ty, đóng, mở, vốn tư nhân | BL71 |
Quản lý vốn không khả dụng | Quản lý vốn theo một nhóm gồm một số lượng lớn các khoản vốn riêng lẻ, quản lý từng khoản vốn riêng lẻ, bán lẻ, công ty, đóng, mở | BL72 | ||
8 | Môi giới bán lẻ | Môi giới bán lẻ | Thực hiện và cung cấp dịch vụ toàn diện | BL81 |
1. Trưởng các Ban, Trung tâm theo chức năng, nhiệm vụ là Phó Chủ tịch HĐQTRR
2. Mảng RRTD (TTQLRR đầumối, TD, KHL, KHHSX & CN, KS NB)
3. Mảng RRTT (ĐCTC đầumối, NB, QLRR)
4. RRHĐ(KTGSNB đầu mối, PC, TCLĐTL, QLRR, TCKT, TTTT CN)
5. RRTK và L/S trên sổ NH (KHNV đầu mối, TCKT, TTV, TTQLRR, KTGSNB, TD)
6. RR tập trung (TD đầu mối), KHL, KHHSXCN, QLRR, KSNB, TTV
1. Phó Chủ tịch Hội đồng ALCO - Ban Kế hoạch Nguồn vốn
2. Thành viên: Trung tâm QLRR, Ban Tín dụng, Ban TCKT, Trung tâm Vốn
1. Phó Chủ tịch HĐQL Vốn
2. Thành viên: Ban TCKT , ĐCTC TD, đầu tư, TTV, TTQLRR
PTGĐ phụ tráchTrung tâm QLRR
Ban Pháp chế
Trung tâm TTQLRR
HĐ Tín dụng
HĐ Quản lý vốn
PHỤ LỤC VI. MÔ HÌNH QUẢN LÝ RỦI RO CỦA AGRIBANK
HỘI ĐỒNG
THÀNH VIÊN
BAN KIỂM SOÁT
Kiểm toán Nội bộ
TỔNG GIÁM ĐỐC
Ủy ban Chính sách
Ủy ban Quảnlý Rủi ro
Ủy ban nhân sự vàTổchức Đảng
Ủy ban Đầu tư
PTGĐ phụ trách Ban TCKT
PTGĐ phụ trách Ban KHL
PTGĐ phụ trách Ban KHNV
HĐ XLRR
HĐ Rủi ro
HĐ ALCO
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
PHỤ LỤC VII. MÔ HÌNH QUẢN LÝ RỦI RO HOẠT ĐỘNG HIỆN TẠI
Ủy ban Quản lý Rủi Ro
Ủy ban nhân sự và Tổ chức
Ủy ban Đầu tư
Ủy ban Chính sách
TUYẾN II
TỔNG GIÁM ĐỐC
PTGĐ phụ trách Rủi ro
PTGĐ phụ trách các mảng Kinh doanh Trực tiếp
Các PTGĐ phụ trách Khối Kiểm tra và giám sát tuân thủ
HĐQLRR
Các Ban, Trung tâm liên quan Kinh doanh Trực tiếp
Ban Pháp chế
1. PTGĐ phụ trách Rủi ro – Chủ tịch HĐ
- Mảng Rủi ro hoạt động:
2.Ban Kiểm tra, giám sát nội bộ - Phó Chủ tịch HĐRR
3. Ban Pháp chế, Thành viên
4. Ban Tổ chức Lao động và Tiền lương
5. Trung tâm Quản lý rủi ro
6. Ban Tài chính Kế toán
7. Giám đốc Trung tâm Thanh toán
8. Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin
Ban Kiểm tra, giám sát nội bộ
Đơn vị sự nghiệp
Công ty con
Loại II
PGD
PGD
BAN KIỂM SOÁT
Kiểm toán Nội bộ
TUYẾN III
CN Loại I
TUYẾN I
PHỤ LỤC VIII. MÔ HÌNH QUẢN LÝ RỦI RO HOẠT ĐỘNG ĐỀ XUẤT
TUYẾN II
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
Ủy ban Đầu tư
Ủy ban Chính sách
BAN KIỂM SOÁT
Ủy ban nhân sự và Tổ chức
Ủy ban Quản lý Rủi Ro
PTGĐ phụ trách các mảng Kinh doanh Trực tiếp
PTGĐ phụ trách Rủi ro
Các PTGĐ phụ trách các Rủi ro
TUYẾN I
TỔNG GIÁM ĐỐC
TUYẾN III
HĐQLRR
1.Các Ban, Trung tâm liên quan Kinh doanh Trực tiếp
2. Trung tâm vốn
7. Phó tổng giám đốc phụ trách khối quản lý rủi ro
8. Mảng RRTD và tập trung (TTQLRR đầumối)
9. Mảng RRTT, RRHĐ, RRTK và L/S trên sổ NH (Trung tâm QLRR phi TD đầu mối)
Trung tâm Quản lý rủi ro
Trung tâm Quản lý rủi ro phi tín dụng
Kiểm toán Nội bộ
Công ty con
CN Loại
Đơn vị sự nghiệp
CN Loại
PGD
PGD
PHỤ LỤC IX
PHIẾU KHẢO SÁT
VỀ THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO HOẠT ĐỘNG THEO CHUẨN BASEL II TẠI AGRIBANK
Nhằm đánh giá thực trạng quản trị rủi ro hoạt động của Agribank, các nhân tố ảnh hưởng, nguyên nhân và các giải pháp nhằm quản trị rủi ro hoạt động theo chuẩn Basel II, ông bà vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây.
PHẦN I: THÔNG TIN VỀ NGƯỜI THAM GIA KHẢO SÁT
Câu hỏi 1:XinAnh/Chị cho biết giới tính? ◯ Nam; ◯ Nữ
Câu hỏi 2: Vị trí công việc của Anh/chị thuộc bộ phận nào trong ngân hàng.
◯ Tín dụng
◯ Pháp chế và kiểm soát tuân thủ
◯ Kiểm tra nội bộ
◯ Quản trị rủi ro
◯ Kiểm ngân, Thủ quỹ
◯ Kinh doanh ngoại hối
◯ Dịch vụ Marketting
◯ Khác (ghi rõ): ………..………..………..………..………..
Câu hỏi 3: Vị trí công việc của Anh/Chị?
◯ Lãnh đạo Ban, Trung tâm Tại Trụ sở chính
◯ Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Chi nhánh loại I
◯ Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Chi nhánh loại II
◯ Lãnh đạo cấp Phòng thuộc Ban, Trung tâm tại Trụ sở chính
◯ Cán bộ thuộc Ban, Trung tâm tại Trụ sở chính
◯ Lãnh đạo cấp Phòng thuộc Chi nhánh loại I
◯ Lãnh đạo cấp Phòng thuộc Chi nhánh loại II
◯ Cán bộ thuộc Chi nhánh loại I
◯ Cán bộ thuộc Chi nhánh loại II
Câu hỏi 4: Số năm kinh nghiệm của Anh/Chị trong Agribank
◯ Dưới 5 năm
◯ Từ 5 năm đến dưới 10 năm
◯ Từ 10 năm đến dưới 20 năm
◯ Từ 20 năm đến dưới 25 năm
◯ Từ 25 năm trở lên
PHẦN II: NỘI DUNG KHẢO SÁT
1. Các quy định, quy chế liên quan đến quản trị rủi ro hoạt động
Câu hỏi 5: Anh/Chị nhận xét về tính kịp thời, đầy đủ, rõ ràng và hiệu quả của khuôn khổ pháp luật và chính sách tại Agribank về hoạt động quản trị rủi ro hoạt động hiện nay theo thang điểm từ 1 đến 5 (1 = hoàn toàn không đồng ý, 2 = không đồng ý, 3 = trung lập, 4 = đồng ý, 5 = hoàn toàn đồng ý).
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Khuôn khổ pháp luật của Chính Phủ và ngành ngân hàng | |||||
Kịp thời | |||||
Đầy đủ | |||||
Rõ ràng | |||||
Hiệu quả | |||||
Chính sách tại Agribank | |||||
Kịp thời | |||||
Đầy đủ | |||||
Rõ ràng | |||||
Hiệu quả | |||||
Quy trình hướng dẫn rủi ro hoạt động tại Agribank |