Ngân hàng bán lẻ | - Ngân hàng bán lẻ | Các dịch vụ bán lẻ và cho vay và nhận tiền gửi, dịch vụ ngân hàng, tính thúc và tài sản | |
- Ngân hàng tư nhân | Cho vay và nhận gửi tư nhân, dịch vụ ngân hàng, tín thác và tài sản, tư vấn đầu tư | ||
- Dịch vụ thẻ | Thẻ thương mại/doanh nghiệp, nhãn hiệu riêng biệt và bán lẻ | ||
4 | Ngân hàng thương mại | Ngân hàng thương mại | Tài trợ dự án, bất động sản, tài trợ xuất khẩu, tài trợ thương mại, factoring ( mua bán nợ doanh nghiệp), nghiệp vụ thuê mua, cho vay, bảo lãnh, Hối phiếu |
5 | Thanh toán và chi trả | Khách hàng bên ngoài | Thanh toán và nhờ thu, chuyển vốn, bài trừ và thanh toán |
6 | Dịch vụ đại lý | Đại lý giữ hộ | Giữ hộ tài sản đảm bảo thực hiện nghĩa vụ hợp đồng, các không nhận tiền gửi. Cho vay chứng khoán (khách hàng), các hành vi của doanh nghiệp |
Đại lý phục vụ doanh nghiệp | Đại lý phát hành và thanh toán | ||
Tín thác đối với doanh nghiệp | |||
7 | Quản lý tài | Quản lý vốn khả dụng | Quản lý vốn theo một nhóm gồm một số lượng lớn các |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Hiệu Quả Kiểm Toán Của Kiểm Toán Nội Bộ
- Xây Dựng Hệ Thống Văn Bản Và Hành Lang Pháp Lý Về Qtrrhđ
- Quản trị rủi ro hoạt động tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam theo chuẩn Basel II 1681478248 - 21
- Quản trị rủi ro hoạt động tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam theo chuẩn Basel II 1681478248 - 23
- Các Quy Định, Quy Chế Liên Quan Đến Quản Trị Rủi Ro Hoạt Động
- Quản trị rủi ro hoạt động tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam theo chuẩn Basel II 1681478248 - 25
Xem toàn bộ 214 trang tài liệu này.
sản | khoản vốn riêng lẻ, quản lý từng khoản bốn tiếng lẻ, bán lẻ, công ty phải đóng, mở, bốn tư nhân | ||
Quản lý vốn không khả dụng | Quản lý vốn theo một nhóm gồm một số lượng lớn các khoản vốn riêng lẻ, quản lý từng khoản bốn chiếc lẻ, bán lẻ, công ty, đóng, mở | ||
8 | Môi giới bán lẻ | Môi giới bán lẻ | Thực hiện và cung cấp dịch vụ toàn diện |
PHỤ LỤC II
PHÂN LOẠI CHI TIẾT SỰ KIỆN RRHĐ THEO LOẠI HÌNH TỔN THẤT THEO BASEL II
Cấp độ theo loại hình tổn thất (cấp độ 1) | Các cấp độ (cấp độ 2) | Chi tiết (cấp độ 3) | |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Gian lận nội bộ | Hoạt động trái phép | - Các giao dịch không báo cáo (cố ý) - Các loại rau rừng trái phép (có tổn thất vật chất) Ghi chép sai số liệu (cố ý) |
Trộm cắp và gian lận | - Gian lận, tín dụng, các khoản tiền gửi giả mạo - Trộm cắp, chiếm đoạt, biển thủ, cướp - Tham ô tài sản - Cố ý phá huỷ tài sản - Giả mạo giấy tờ - Giả mạo séc - Buôn lậu - Chiếm dụng tài khoản ngân hàng, mạo nhận - Cố ý trốn thuế, chây ỳ nộp thuế - Hối lộ, mua chuộc |
Cấp độ theo loại hình tổn thất (cấp độ 1) | Các cấp độ (cấp độ 2) | Chi tiết (cấp độ 3) | |
- Dựa vào thông tin nội bộ để thực hiện hành vi mua bán kiếm lời không trên tài khoản của công ty | |||
2 | Gian lận từ bên ngoài | Trộm cắp và gian lận | - Trộm cắp : Cướp - Giả mạo giấy tờ - Giả mào Séc |
An ninh hệ thống | - Xâm nhập và phá hoại gây trục trặc dữ liệu (hacking) - Trộm cắp thông tin (dẫn đến tổn thất vật chất) | ||
3 | Quan hệ với người lao động | - Lương bổng, quyền lợi, các vấn đề chấm dứt hợp đồng - Các hoạt động có tổ chức của người lao động | |
Môi trường an toàn | - Trách nhiệm chung trong đảm bảo an toàn. - Các quy tắc an toàn và sức khỏe của người lao động. - Bồi thường nhân viên. | ||
Đa dạng hóa nhân viên và phân biệt, đối xử | Tất cả những trường hợp phân biệt, đối xử |
Cấp độ theo loại hình tổn thất (cấp độ 1) | Các cấp độ (cấp độ 2) | Chi tiết (cấp độ 3) | |
4 | Khách hàng, sản phẩm và các đơn vị kinh doanh | Khả năng thích ứng, công khai thông tin, uỷ thác | - Làm trái các quy định về ủy thác, vi phạm quy định - Các vấn đề về thích ứng, công khai thông tin - Vi phạm công khai thông tin về khách hàng bán lẻ. - Vi phạm bảo mật thông tin cá nhân - Bán ra quá nhiều - Đảo lộn tài khoản - Sử dụng các thông tin mật không đúng chỗ - Trách nhiệm của người cho vay |
Vi phạm các thông lệ thị trường kinh doanh | - Chống độc quyền - Thực hiện các hoạt động kinh doanh trái pháp luật, không được phép. - Tạo nên các biến động trên thị trường để thu lợi bất chính - Dựa trên những thông tin nội bộ để mua bán kiếm lời (trên tài khoản của công ty) - Hoạt động không giấy phép - Rửa tiền |
Cấp độ theo loại hình tổn thất (cấp độ 1) | Các cấp độ (cấp độ 2) | Chi tiết (cấp độ 3) | |
Các lỗi của sản phẩm | - Các loại sản phẩm (trái phép) - Các sản phẩm | ||
Lựa chọn, tài trợ và mức cho vay khách hàng | - Không thực hiện điều tra, tìm hiểu khách hàng theo đúng quy định. - Vượt hạn mức cho vay đối với khách hàng | ||
Các hoạt động tư vấn | Tranh cãi về chất lượng các hoạt động tư vấn | ||
5 | Thiệt hại tài sản vật chất | Thảm họa hoặc các trường hợp khác | - Tổn thất do thiên tai - Tổn thất có nguyên nhân con người bố, phá hoại |
6 | Kinh doanh bị gián đoạn và chúng trặc hệ thống | Hệ thống | Phần cứng Phần mềm Viễn thông |
7 | Thực hiện bàn giao và quản lý | Đạt được giao dịch, thực hiện và duy trì | - Hiểu lầm - Lỗi trong việc lập, duy trì hoặc tải dữ liệu - Không đạt được tiến độ hoặc trách nhiệm - Mô hình, hệ thống vận hành sai - Lỗi kế toán, lỗi chủ thể |
Cấp độ theo loại hình tổn thất (cấp độ 1) | Các cấp độ (cấp độ 2) | Chi tiết (cấp độ 3) | |
- Các chức năng khác không thực hiện được khi yêu cầu - Không giao hàng được - Sai lầm, thất bại trong quản lý tài sản thế chấp - Duy trì dữ liệu tham khảo | |||
Giám sát và báo cáo | - Không hoàn thành nghĩa vụ báo cáo - Sử dụng báo cáo không chính xác từ bên ngoài tổn thất xảy ra | ||
Vào dữ liệu về khách hàng và ghi chép thông tin | - Thất lạc các tuyên bố cho phép hoặc từ chối (đối với việc tiến hành một công việc nào đó) của khách hàng - Các văn bản pháp lý bị thất lạc hoặc không hoàn thiện | ||
Quản lý tài khoản khách hàng | - Từ chối không cho truy nhập tài khoản mặc dù khách hàng có quyền truy nhập - Dữ liệu khách hàng sai (tổn thất xảy ra) - Mất mát hoặc thiệt hại tài sản của khách hàng do cẩu thả | ||
Đối tác thương mại | - Đối tác không phải là khách hàng hoạt động yếu kém - Tranh chấp đối tác không phải là khách |
Cấp độ theo loại hình tổn thất (cấp độ 1) | Các cấp độ (cấp độ 2) | Chi tiết (cấp độ 3) | |
hàng | |||
Người bán và nhà cung cấp | - Hợp đồng gia công cho bên thứ ba - Tranh chấp người bán |