ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ HẢI YẾN
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT CÀ PHÊ TỈNH ĐẮK LẮK
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ HẢI YẾN
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT CÀ PHÊ TỈNH ĐẮK LẮK
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP MÃ SỐ: 62.62.01.15
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: PGS.TS PHAN THỊ MINH LÝ
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan Luận án tiến sĩ kinh tế này do chính tôi nghiên cứu và thực hiện. Các thông tin, số liệu được sử dụng trong Luận án này hoàn toàn trung thực và chính xác. Tất cả sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận án này đã được cảm ơn và các thông tin trong Luận án đã được ghi rõ nguồn gốc.
Tác giả
Nguyễn Thị Hải Yến
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được thực hiện và hoàn thành tại Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới Cô giáo PGS.TS Phan Thị Minh Lý là người định hướng và hướng dẫn khoa học, đã tận tình giúp đỡ tôi trưởng thành trong công tác nghiên cứu và hoàn thành Luận án.
Trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu tại trường, tôi đã nhận được sự hướng dẫn và giúp đỡ tận tình của tập thể các Thầy, Cô giáo trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, Phòng Sau đại học - Trường đại học Kinh tế Huế, Ban Đào tạo Sau đại học- Đại học Huế. Tôi xin ghi nhận và biết ơn sự đóng góp quý báu của các Thầy, Cô.
Tôi xin trân trọng cám ơn Lãnh đạo các phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện CưMgar, huyện KrôngPắk, huyện CưKuin, Lãnh đạo các Ngân hàng thương mại và Ngân hàng Nhà nước tỉnh Đắk Lắk đã nhiệt tình hợp tác và giúp đỡ tôi thực hiện Luận án.
Trong thời gian học tập và nghiên cứu, tôi cũng đã nhận được sự hỗ trợ và giúp đỡ tận tình từ Lãnh đạo Khoa Kinh tế và Ban Giám hiệu Trường Đại học Tây Nguyên, tôi xin trân trọng cám ơn.
Để hoàn thành Luận án, tôi đã nhận được một phần kinh phí từ Đề án 911, tôi xin chân thành cảm ơn.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới các đồng nghiệp, bạn bè và gia đình, đặc biệt là chồng và các con tôi, đã luôn kịp thời động viên, chia sẻ và tạo điều kiện tốt nhất giúp tôi hoàn thành Luận án của mình.
Huế, ngày tháng năm 2016
Tác giả
Nguyễn Thị Hải Yến
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt | Diễn giải | |
1 | Agribank Đak Lak | Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Đắk Lắk |
2 | BIDV Đak Lak | Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Đắk Lắk |
3 | CNC | Hội đồng cà phê quốc gia |
4 | CPR | Cedula Produto Rural |
5 | CT-UBND | Chỉ thị - Uỷ ban nhân dân |
6 | CTV | Cộng tác viên |
7 | DN | Doanh nghiệp |
8 | DNVVN | Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
9 | Đông Á Bank Dak Lak | Ngân hàng TMCP Đông Á Đắk Lắk |
10 | DS | Doanh số |
11 | FCN | Liên đoàn cà phê Quốc gia Colombia |
12 | HTX | Hợp tác xã |
13 | ICO | Tổ chức cà phê quốc tế |
14 | IFAD | Quỹ phát triển nông nghiệp quốc tế |
15 | IMF | Quỹ tiền tệ quốc tế |
16 | KT – XH | Kinh tế xã hội |
17 | MMTB | Máy móc thiết bị |
18 | NGOs | Các tổ chức phi chính phủ |
19 | NH CSXH | Ngân hàng chính sách xã hội |
20 | NHNN | Ngân hàng Nhà nước |
21 | NHTM | Ngân hàng thương mại |
22 | NN&PTNT | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
23 | NQ/TW | Nghị quyết/ trung ương |
24 | PTNT | Phát triển nông thôn |
25 | QĐ/BNN | Quyết định/Bộ nông nghiệp |
26 | QĐ/UBND | Quyết định/Uỷ ban nhân dân |
27 | QĐ-TTg | Quyết định - Thủ tướng chính phủ |
28 | QĐ-TTg | Quyết định - Thủ tướng chính phủ |
29 | QH | Quốc hội |
30 | QTD | Quỹ tín dụng |
31 | Sacombank Dak Lak | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Đắk Lắk |
32 | TCTD | Tổ chức tín dụng |
33 | TCVM | Tài chính vi mô |
34 | UBND | Uỷ ban nhân dân |
35 | USD | Đô la Mỹ |
36 | Vietinbank Dak Lak | Ngân hàng TMCP Công thương Đắk Lắk |
Có thể bạn quan tâm!
- Tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk - 2
- Cơ Sở Lý Luận Về Tín Dụng Ngân Hàng Đối Với Hộ Sản Xuất Cà Phê
- Tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk - 4
Xem toàn bộ 268 trang tài liệu này.
DANH MỤC CÁC BẢNG
Nội dung Trang
Bảng 2.1: Một số chỉ tiêu về tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Đắk Lắk 52
Bảng 2.2: Mô tả các biến tác động đến năng suất cà phê nhân 63
Bảng 2.3: Đánh giá trình độ kiến thức nông nghiệp của hộ sản xuất cà phê 64
Bảng 2.4: Mô tả các biến trong mô hình 66
Bảng 2.5: Ý nghĩa của các giá trị trung bình 67
Bảng 2.6: Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu 68
Bảng 3.1: Điểm giao dịch của các NHTM được khảo sát trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2014 70
Bảng 3.2: Thông tin về người được khảo sát tại các Ngân hàng thương mại tỉnh Đắk Lắk 72
Bảng 3.3: Tình hình vay tín dụng ngân hàng của hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2010 – 2014 76
Bảng 3.4: Nợ xấu và tỷ lê nợ xấu cho vay hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2010 - 2014 79
Bảng 3.5: Mục đích vay vốn của các hộ sản xuất cà phê trên địa bàn 80
Bảng 3.6: Vốn tự có của các hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk 81
Bảng 3.7: Các hình thức đảm bảo nợ vay của hộ sản xuất cà phê 83
Bảng 3.8: Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định cấp tín dụng 87
Bảng 3.9: Đặc điểm nhân khẩu học các nhóm hộ khảo sát 88
Bảng 3.10: Số lượng hộ sản xuất cà phê có vay vốn tại các NHTM 90
Bảng 3.11: Kết quả phân tích bước một về khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của hộ sản xuất cà phê 93
Bảng 3.12: Kết quả phân tích bước hai mô hình Heckman 95
Bảng 3.13: Hình thức tiếp cận vốn tín dụng của nhóm hộ khảo sát 97
Bảng 3.14: Phương thức tiếp cận vốn tín dụng của nhóm hộ khảo sát 98
Bảng 3.15: Tỷ lệ vốn vay trên vốn đầu tư của các hộ sản xuất cà phê 100
Bảng 3.16: Hiệu quả sử dụng vốn tín dụng của các hộ sản xuất cà phê 101
Bảng 3.17: So sánh hiệu quả sử dụng vốn tín dụng theo nhu cầu 103
Bảng 3.18: Kết quả hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất cà phê nhân 103 Bảng 3.19: Biến động lao động cà phê trong nông nghiệp của tỉnh Đắk Lắk...106 Bảng 3.20: Tình hình sản xuất cà phê chứng chỉ bền vững tại Đắk Lắk 107
Bảng 3.21: Ý kiến về khả năng hạch toán và quản lý vốn tín dụng của chủ hộ 111 Bảng 3.22: Hiệu quả sản xuất cà phê theo quy mô diện tích 112
Bảng 3.23: Kết quả tạm trữ cà phê tỉnh Đắk Lắk 118
Bảng 3.24: Kết quả cho vay tái canh cà phê của tỉnh Đắk Lắk 119
Bảng 3.25: Chất lượng đất trồng cà phê năm 2013 120
Bảng 3.26: Số lượt vay vốn của các hộ sản xuất cà phê năm 2014 125
DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Hình 1.1: Quá trình tiếp cận tín dụng của hộ 31
Sơ đồ 1.1: Nội dung nghiên cứu tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất
cà phê 32
Sơ đồ 1.2: Những nhân tố ảnh hưởng đến tín dụng ngân hàng đối với hộ
sản xuất cà phê 38
Sơ đồ 2.1: Khung phân tích tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê 55
Sơ đồ 2.2: Kích cỡ mẫu khảo sát NHTM tỉnh Đắk Lắk 57
Sơ đồ 2.3: Kích cỡ mẫu khảo sát hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk 58
Sơ đồ 2.4: Quy trình nghiên cứu luận án 60
Biểu đồ 3.1: Tình hình hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk vay tín dụng ngân hàng giai đoạn 2010 – 2014 75
Biểu đồ 3.2: Tỷ lệ nợ xấu cho vay hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk 78
Biểu đồ 3.3: Nhu cầu vay vốn tín dụng của hộ sản xuất cà phê năm 2014 91
Biểu đồ 3.4: Các lý do hộ sản xuất không nộp hồ sơ vay vốn 91
Biểu đồ 3.5: Tỷ lệ số tiền được vay/Nhu cầu vay của hộ sản xuất cà phê 92
Biểu đồ 3.6: Tỷ lệ hộ sản xuất cà phê được tập huấn qua các chương trình 109
Biểu đồ 3.7: Cơ cấu lao động của hộ sản xuất cà phê theo trình độ văn hóa 110
Biểu đồ 3.8: Hộ sản xuất cà phê tiếp cận với các nguồn tín dụng khác 112
Biểu đồ 3.9: Những khó khăn của hộ sản xuất cà phê khi vay vốn 116
Biểu đồ 3.10: Giá cà phê tăng khi có chính sách tín dụng hỗ trợ 122
Hộp 4.1: Vai trò của kinh tế hộ còn lớn nhưng cần đặt trong sự liên kết 140