Đèn cồn | 7 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
47 | Kẹp gắp | 7 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
48 | Nhiệt kế rượu | 7 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
49 | Túi ủ giống | 7 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
50 | Chậu ngâm hạt | 7 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
51 | Rổ ngâm hạt | 7 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 |
52 | Dao cấy | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
53 | Túi bầu | 7 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
54 | Chày, cối sứ | 7 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
55 | Khay | 7 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
56 | Thước dây | 7 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
57 | Đĩa đo độ trong của nước | 7 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Bộ dụn cụ cơ k 8 | |||||||||
58 | Thước lá | 8 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
59 | Thước cặp | 8 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
60 | Clê | 8 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
61 | Kìm | 8 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
62 | Etô tay | 8 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
63 | Thước đo góc | 8 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
64 | Dũa | 8 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
65 | Cưa sắt | 8 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
66 | ỏ lết | 8 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
67 | Đục các loại | 8 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
68 | Búa nguội | 8 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
69 | Chấm dấu | 8 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
70 | ũi vạch | 8 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
71 | Bộ mũi khoan | 8 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Bộ dụn cụ kĩ t uật đi n | |||||||||
72 | Kìm điện | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
73 | Kìm tuốt dây | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
74 | Cầu dao điện | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bi N P Áp 5: K U Ến K C Sự T Am Ia Của Các Lực Lượn Tron V N O I N Trườn Tron Đầu Tư Tran Bị Quản Lý Bảo Quản T Iết Bị Ở Các Trườn Trun Ọc Cơ Sở
- Đối Với P Òn Gdđ U N Ường Tín, Thành Phố Hà Nội
- Tình Trạng Thiết Bị Dạy Học Của Nhà Trường
- Quản lý thiết bị dạy học ở các trường trung học cơ sở huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông - 16
- Quản lý thiết bị dạy học ở các trường trung học cơ sở huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông - 17
- Quản lý thiết bị dạy học ở các trường trung học cơ sở huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông - 18
Xem toàn bộ 154 trang tài liệu này.
Bóng đèn sợi đốt, đui cầu, đui xoay, bộ đèn ống huỳnh quang, compac huỳnh quang | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
76 | áy biến áp | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
77 | Cầu chì ống | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
78 | Vôn kế xoay chiều | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
79 | Am pe kế | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
80 | Đồng hồ vạn năng | 8,9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
81 | Bút thử điện | 8,9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
82 | Dây dẫn điện | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
83 | Công tắc 3 cực | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
84 | Đồng hồ đo điện | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
85 | Vôn kế xoay chiều | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
86 | Công tơ điện | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Mô đun lắp đ t mạn đi n tron nhà | |||||||||
87 | Khoan tay | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
88 | Hộp đựng dụng cụ lắp mạng điện trong nhà | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Mô đun sửa c ữa xe đạp | |||||||||
89 | Kìm mỏ quạ | 9 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
90 | Clê 8-10 | 9 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
91 | Clê 10-12 | 9 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
92 | Clê 12-14 | 9 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
93 | Clê 13-15 | 9 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
94 | Clê 14-17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
95 | Clê miệng mỏng | 9 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
96 | Bộ móc lốp xe đạp | 9 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
97 | Đục đầu tròn (poăng tu) | 9 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
98 | Đoạn ống tròn | 9 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
99 | Dụng cụ đánh săm | 9 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
100 | Kéo | 9 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Vịt dầu | 9 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
102 | Bơm tay | 9 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
103 | Hộp đựng dụng cụ sửa chữa xe đạp | 9 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Mô đun cắt ma | |||||||||
104 | Máy may | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
105 | Bộ dụng cụ đo, vẽ, cắt vải | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
106 | Bàn là + Cầu là | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Mô đun trồn câ ăn quả | |||||||||
107 | Bộ dụng cụ chiết, ghép cây. | 9 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
MÔN ĐỊA LÝ | |||||||||
I. TRANH ẢNH | |||||||||
1 | Hệ ặt Trời | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | ưới kinh vĩ tuyến | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3 | Vị trí của Trái Đất trên quỹ đạo quanh ặt Trời | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
4 | Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo m a | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
5 | Cấu tạo bên trong của Trái Đất | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
6 | Cấu tạo của núi lửa | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
7 | Các tầng khí quyển | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
8 | Các đai khí áp và các loại gió trên Trái Đất | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
9 | Hình ảnh cảnh quan môi trường đới nóng | 6,7,8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
10 | Hình ảnh cảnh quan môi trường đới lạnh | 6,7,8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
11 | Hình ảnh cảnh quan môi trường đới ôn hoà | 6,7,8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
12 | Hình ảnh cảnh quan môi trường núi cao | 6,7,8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường hoang mạc | 6,7,8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
14 | Hình ảnh về ô nhiễm môi trường | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
15 | Đồng bằng sông Hồng (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu) | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
16 | Đồng bằng sông Cửu Long (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu) | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
17 | V ng đồi núi trung du (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu) | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
18 | Tư liệu về quần đảo Trường Sa | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
19 | Dãy Hoàng iên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
20 | Cồn cát ũi Né | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
21 | Rừng khộp | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
22 | Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
23 | ột số động vật quý hiếm của Việt Nam | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
24 | át cắt tổng hợp địa lí tự nhiên Việt Nam | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
25 | Hình ảnh các điểm cực trên đất liền của Việt Nam | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
26 | Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
27 | Tư liệu về quần đảo Hoàng Sa | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
28 | Các nước trên thế giới | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
29 | Các khu vực giờ trên Trái Đất | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
30 | Các đới khí hậu: đới nóng, | 6,7,8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
đới lạnh, đới ôn hoà | |||||||||
31 | Tự nhiên Việt Nam | 6,8,9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
32 | Thành phố/tỉnh (Hải Dương) | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
33 | Các dòng biển trong đại dương thế giới | 6,7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
34 | Phân bố lượng mưa trên thế giới | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
35 | Phân bố dân cư và đô thị thế giới | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
36 | Các môi trường địa lý | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
37 | Châu Phi (tự nhiên) | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
38 | Châu Phi (hành chính) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
39 | Châu Phi (kinh tế) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
40 | Châu Phi (mật độ dân số và đô thị lớn) | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
41 | Châu ỹ (tự nhiên) | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
42 | Châu ỹ (hành chính) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
43 | Châu ỹ (kinh tế) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
44 | Châu ỹ (mật độ dân số và đô thị lớn) | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
45 | Châu Nam Cực | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
46 | Châu Âu (tự nhiên) | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
47 | Châu Âu (hành chính) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
48 | Châu Âu (kinh tế) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
49 | Châu Âu (mật độ dân số và đô thị lớn) | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
50 | Châu Đại Dương (tự nhiên) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
51 | Châu Đại Dương (kinh tế) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
52 | Tự nhiên Châu Á | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
53 | Khí hậu Châu Á | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
54 | Các nước Châu Á | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
55 | Tự nhiên Đông Nam Á | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Kinh tế – xã hội Đông Nam Á | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
57 | Bản đồ Châu Á | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
58 | Dân cư và đô thị Châu Á | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
59 | Kinh tế chung Châu Á | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
60 | Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Đông Á | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
61 | Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Nam Á | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
62 | Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Tây Nam Á | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
63 | Khí hậu Việt Nam | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
64 | Các hệ thống sông Việt Nam | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
65 | Đất và động, thực vật Việt Nam | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
66 | Hành chính Việt Nam | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
67 | Địa lí tự nhiên iền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
68 | Địa lí tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
69 | Địa lí tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
70 | Vùng biển và đảo Việt Nam | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
71 | Bản đồ tự nhiên Việt Nam | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
72 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Việt Nam | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
73 | Công nghiệp Việt Nam | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
74 | Giao thông và Du lịch Việt Nam | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
75 | Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng - Địa lí kinh tế | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
76 | Bắc Trung Bộ - Địa lí kinh tế | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên - Địa lí kinh tế | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
78 | Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu ong - Địa lí kinh tế | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
79 | Kinh tế chung Việt Nam | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
80 | Dân cư Việt Nam | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
81 | Át lát địa lí Việt Nam | 8,9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
III DỤNG CỤ | ||||||||||
82 | Quả cầu địa lí tự nhiên | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
83 | Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam | 6,8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | |
84 | Địa bàn ( a bàn) | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
85 | Thước cuộn | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN | ||||||||||
TRANH ẢNH | ||||||||||
1 | ột số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 6 | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
2 | ột số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 7 | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
3 | ột số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
4 | ột số tranh ảnh, bản đồ dạy Giáo dục công dân lớp 9 | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
MÔN HÓA HỌC | ||||||||||
I TRANH ẢNH | ||||||||||
1 | Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn và chất khí | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
2 | Bảng tính tan trong nước của các axit -bazơ -muối | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
3 | Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Chu trình Cac-bon trong tự nhiên | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
5 | Chung cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
6 | Điều chế và ứng dụng của oxi | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
7 | Điều chế và ứng dụng của hiđro | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
8 | ô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
9 | Sơ đồ lò luyện gang | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
10 | Vỏ trái đất. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
II DỤNG CỤ | ||||||||||
II 1 MÔ HÌNH MẪU VẬT | ||||||||||
11 | Bộ mô ìn p ân tử oá ọc | |||||||||
11.1 | ô hình phân tử dạng đặc | 9 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | |
11.2 | Mô hình phân tử dạng rỗng | 9 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | |
12 | ẫu các loại sản phẩm cao su | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
13 | Mẫu p ân bón oá ọc | |||||||||
13.1 | Phân bón đơn | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
13.2 | Phân bón kép | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
13.3 | Phân vi luợng | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
14 | ẫu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ | 9 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | |
15 | ẫu các chất dẻo | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |
II.2. DỤNG CỤ | ||||||||||
16 | Ống nghiệm | 8,9 | 15 | 10 | 15 | 10 | 10 | 15 | 15 | |
17 | Ống nghiệm có nhánh | 8,9 | 5 | 5 | 10 | 5 | 5 | 5 | 10 | |
18 | Ống hút nhỏ giọt | 8,9 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 |