Quản lý thiết bị dạy học ở các trường trung học cơ sở huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông - 18


32

Chậu lồng thuỷ tinh (Bôcan)

6,7

2

2

2

2

2

2

2

33

ọ thuỷ tinh, có ống nhỏ giọt

6

4

4

4

4

4

4

4

34

Phễu thuỷ tinh loại to

6,7

4

4

4

4

4

4

4

35

Ống nghiệm

6,7,8

10

10

10

10

10

10

10

36

Ống thí nghiệm sinh học

6

10

10

10

10

10

10

10

37

Nút cao su

6

10

10

10

10

10

10

10

38

Nút cao su không lỗ

6

10

10

10

10

10

10

10

39

Nút cao su 1 lỗ, 2 lỗ, cắt dọc nửa

6

10

10

10

10

10

10

10


40

Giá thí nghiệm sinh học (Đế, cọc, đòn ngang, kim cân)


6


4


4


4


4


4


4


4

41

Chậu trồng cây có đĩa lót

6

4

4

4

4

4

4

4

42

Dầm đào đất

6

4

4

4

4

4

4

4

43

Kẹp ống nghiệm

6,7,8

10

10

10

10

10

10

10

44

Kéo cắt cành

6

4

4

4

4

4

4

4

45

Cặp ép thực vật

6

4

4

4

4

4

4

4

46

Dao ghép cây

6

4

4

4

4

4

4

4

47

Đèn cồn

6,8

4

4

4

4

4

4

4

48

Giá ống nghiệm

7

4

4

4

4

4

4

4

49

Chổi rửa ống nghiệm

7

4

4

4

4

4

4

4

50

Ống hút

7

4

4

4

4

4

4

4

51

Vợt bắt sâu bọ

7

4

4

4

4

4

4

4

52

Vợt bắt động vật thuỷ sinh

7

4

4

4

4

4

4

4

53

Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ

7

4

4

4

4

4

4

4

54

ọ nhựa có nút kín

7

10

10

10

10

10

10

10

55

Hộp nuôi sâu bọ

7

10

10

10

10

10

10

10

56

Bể kính

7

2

2

2

2

2

2

2

57

Túi đinh ghim

7

2

2

2

2

2

2

2

58

Khẩu trang, gang tay

7

4

4

4

4

4

4

4

59

Ống đong

7

4

4

4

4

4

4

4

60

Ống hút có quả bóp cao su

8

4

4

4

4

4

4

4

61

óc thủy tinh

8

4

4

4

4

4

4

4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 154 trang tài liệu này.

Quản lý thiết bị dạy học ở các trường trung học cơ sở huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông - 18


62

Đũa thủy tinh

8

10

10

10

10

10

10

10

63

Bộ kích thích (cực kích thích, nguồn điện, ngắt điện)

8

2

2

2

2

2

2

2

64

Hệ thống đòn ghi

8

4

4

4

4

4

4

4

65

Kẹp tim

8

4

4

4

4

4

4

4

66

áy ghi công cơ


4

4

4

4

4

4

4

67

Ống chữ T

8

4

4

4

4

4

4

4

68

Ống chữ (loại lớn, loại nhỏ)

8

4

4

4

4

4

4

4

69

Ống cao su

8

4

4

4

4

4

4

4

70

Ống nhựa thẳng

8

4

4

4

4

4

4

4

71

iếng cao su mỏng

8

10

10

10

10

10

10

10

72

Nhiệt kế

8

4

4

4

4

4

4

4

73

áy đo huyết áp

8

2

2

2

2

2

2

2

II 3 Hóa chất








74

Clorophooc

7, 8

1

1

1

1

1

1

1

75

Tananh (tanin)

7

1

1

1

1

1

1

1

76

Carmanh (carmin)

6,7,8,9

1

1

1

1

1

1

1

77

Xanh metylen

6, 7

1

1

1

1

1

1

1

78

Phooc môn

7

1

1

1

1

1

1

1

79

Cồn 90 độ

7

1

1

1

1

1

1

1

80

I ốt

7

1

1

1

1

1

1

1

81

Dầu Paraphin hoặc Vazelin

7

1

1

1

1

1

1

1

III BĂNG ĐĨA


82

- Tập tính của sâu bọ.

- Đời sống và tập tính của chim (di chuyển, kiếm ăn, sinh sản).

- Đời sống và tập tính của thú ( ôi trường sống, cách di chuyển, kiếm ăn, sinh sản).


7


1


1


1


1


1


1


1


83

Các thao tác mẫu ở các bài thực hành (tập sơ cứu băng bó cho người gẫy xương, băng bó cầm

máu khi chảy máu, hô hấp nhân


8


1


1


1


1


1


1


1



tạo).









MÔN THỂ DỤC

I TRANH ẢNH









1

Động tác bật nhảy gồm:

a. Nhảy bước bộ trên không.

b. Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà.

c. Chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà.


6,7


1


1


1


1


1


1


1


2

Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)


8, 9


1


1


1


1


1


1


1


3

Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)


8,9


1


1


1


1


1


1


1

II. DỤNG CỤ








4

Đồng hồ bấm giây

7,8,9

2

2

2

2

2

2

2

5

Còi TDTT

6,7,8,9

2

2

2

2

2

2

2

6

Thước dây

7,8,9

1

1

1

1

1

1

1

7

Bàn đạp xuất phát

8,9

2

2

2

2

2

2

2

8

Xà nhảy cao

8,9

1

1

1

1

1

1

1

9

Đệm nhảy cao

8,9

1

1

1

1

1

1

1

10

Dây nhảy ngắn

6,7,8,9

20

10

20

20

15

20

20

11

Dây nhảy dài

6,7,8,9

20

10

20

20

15

20

20

12

Đệm bật xa

6,7

1

1

1

1

1

1

1

13

Quả cầu đá

6,7,8,9

20

10

20

20

20

20

20

14

ưới cầu đá

7,8,9

2

2

2

2

2

2

2

15

Bộ cột đa năng

7,8,9

1

1

1

1

1

1

1

16

Cờ nhỏ-đồng màu

6,7,8,9

5

5

10

5

5

5

10

17

ưới bóng chuyền

7, 8, 9

2

2

2

2

2

2

2

18

Bóng ném

6,7,8, 9

15

10

20

15

15

15

20

19

ưới chắn ném bóng

7,8, 9

1

1

1

1

1

1

1

20

Bóng chuyền

6,7,8,9

4

4

4

4

4

4

4


21

Bóng đá

6,7,8,9

4

4

4

4

4

4

4

22

Cột bóng chuyền

7,8,9

1

1

1

1

1

1

1

23

Đệm bật cao

6

1

1

1

1

1

1

1

MÔN TIN HỌC

I TRANH ẢNH








1

Cấu trúc bên trong của máy tính

6

1

1

1

1

1

1

1

2

Bàn phím có phân chia màu sắc theo ngón tay

6









3

ô hình tổ chức cây thư mục và biểu diễn tương ứng trong hệ điều hành


6


1


1


1


1


1


1


1

4

inh họa về biến nhớ

8

1

1

1

1

1

1

1


5

ưu đồ câu lệnh điều kiện, vòng lặp có số lần biết trước, vòng lặp có số lần chưa biết trước


8


1


1


1


1


1


1


1

II DỤNG CỤ








8

Máy vi tính

6,7,8,9

15

20

15

15

20

20

20


9

Các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình GDPT môn tin học cấp THCS


6,7,8,9


0


0


0


0


0


0


0

MÔN TOÁN

I TRANH ẢNH

1

Biểu đồ phần trăm (hình cột, hình vuông, hình quạt)

7

1

1

1

1

1

1

1

2

Bảng thu thập số liệu thống kê

7

1

1

1

1

1

1

1

3

Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng.

8

1

1

1

1

1

1

1

II DỤNG CỤ








A. MÔ HÌNH









4

Mô hình tam giác, hình tròn, các loại góc (nhọn, vuông, t , góc kề b ), tia phân giác.


6


1


1


1


1


1


1


1

5

Hình không gian: Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác

8

1

1

1

1

1

1

1



đều có kết hợp chóp cụt










6

Triển khai các hình không gian: hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều


8


1


1


1


1


1


1


1

7

ô hình động dạng khối tròn xoay có kết hợp chóp cụt

9

1

1

1

1

1

1

1


8

Bộ dạy về thể tích hình nón, hình cầu, hình trụ, hình nón cụt.


9


1


1


1


1


1


1


1

B DỤNG CỤ









9

Bộ thước vẽ bảng dạy học

- Thước thẳng.

- Thước đo góc.

- Com pa.

- Êke.


6,7,8,9


4


4


4


4


4


4


4


10

Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời.


6,7,8,9


2


2


2


2


2


2


2

10.1

Thước cuộn


2

2

2

2

2

2

2

10.2

Chân cọc tiêu

6,7,8,9

4

4

4

4

4

4

4

10.3

Cọc tiêu

6,7,8,9

4

4

4

4

4

4

4

10.4

Chân chữ H

6,7,8,9

4

4

4

4

4

4

4

10.5

Eke đạc

6,7,8,9

2

2

2

2

2

2

2

10.6

Giác kế

6,7,8,9

2

2

2

2

2

2

2

10.7

Ống nối

6,7,8,9

2

2

2

2

2

2

2

10.8

Ống ngắm

6,7,8,9

2

2

2

2

2

2

2

10.9

Quả dọi

6,7,8,9

2

2

2

2

2

2

2

10.10

Cuộn dây đo

6,7,8,9

2

2

2

2

2

2

2


MÔN VẬT LÝ


I TRANH ẢNH

1

Sai số trong phép đo chiều dài

6

1

1

1

1

1

1

1

2

Sai số trong phép đo thể tích

6

1

1

1

1

1

1

1


3

Ứng dụng sự co giãn nhiệt

6

1

1

1

1

1

1

1

4

áy ép d ng chất lỏng

8

1

1

1

1

1

1

1

5

Đinamô xe đạp

9

1

1

1

1

1

1

1

6

Con mắt bổ dọc

9

1

1

1

1

1

1

1

II DỤNG CỤ








II 1 Thiết bị dùng chung cho các khối lớp








7

Chân đế

6,7,8,9

4

4

4

4

4

4

4

8

Kẹp đa năng

6,7,8,9

4

4

4

4

4

4

4

9

Thanh trụ 1

6,7,8,9

4

4

4

4

4

4

4

10

Thanh trụ 2

6,7,8,9

4

4

4

4

4

4

4

11

Khớp nối chữ thập

6,7,8,9

4

4

4

4

4

4

4

12

Bình tràn

6,7,8

4

4

4

4

4

4

4

13

Bình chia độ

6,8

4

4

4

4

4

4

4

14

Tấm lưới

6,8

4

4

4

4

4

4

4

15

Bộ lực kế

6,8

4

4

4

4

4

4

4

16

Cốc đốt

6,8

4

4

4

4

4

4

4

17

Đèn cồn

6,8

4

4

4

4

4

4

4

18

Ống thủy tinh chữ hở 2 đầu

6,8

4

4

4

4

4

4

4

19

Bộ thanh nam châm

7,9

4

4

4

4

4

4

4

20

Biến trở con chạy

7,9

4

4

4

4

4

4

4

21

Ampe kế một chiều

7,9

4

4

4

4

4

4

4

22

Biến thế nguồn

7, 9

4

4

4

4

4

4

4

23

Bảng lắp ráp mạch điện

7,9

4

4

4

4

4

4

4

24

Vôn kế một chiều

7,9

4

4

4

4

4

4

4

25

Bộ dây dẫn

7,9

4

4

4

4

4

4

4

26

Đinh ghim

7,9

2

2

2

2

2

2

2

27

Nguồn sáng d ng pin

7,9

4

4

4

4

4

4

4

28

Pin

7,9

20

20

20

20

20

20

20

29

Đèn pin

7,9

4

4

4

4

4

4

4

30

Bút thử điện thông mạch

7,9

4

4

4

4

4

4

4

31

Nhiệt kế rượu

8,9

4

4

4

4

4

4

4


32

ảnh phim nhựa

7

10

10

20

10

10

10

20

II 2 Cơ học








33

Bình cầu

6

4

4

4

4

4

4

4

34

Bình tam giác

6

4

4

4

4

4

4

4

35

Cân Rôbecvan

6

2

2

2

2

2

2

2

36

Bộ gia trọng

6

4

4

4

4

4

4

4

37

ặt phẳng nghiêng

6

4

4

4

4

4

4

4

38

Thước cuộn

6

2

2

2

2

2

2

2

39

Xe lăn

6

4

4

4

4

4

4

4

40

ò xo lá uốn tròn

6

4

4

4

4

4

4

4

41

ò xo xoắn

6

4

4

4

4

4

4

4

42

Khối gỗ

6

15

15

20

15

15

15

20

43

Thước thẳng

6

2

2

2

2

2

2

2

44

Đòn bẩy + Trục

6

4

4

4

4

4

4

4

45

Ròng rọc cố định

6

4

4

4

4

4

4

4

46

Bộ thí nghiệm về áp lực

8

2

2

2

2

2

2

2

47

áng nghiêng 2 đoạn

8

2

2

2

2

2

2

2

48

Bánh xe Mác-xoen

8

2

2

2

2

2

2

2

49

Máy A-tút

8

2

2

2

2

2

2

2

50

Khối nhôm

8

4

4

4

4

4

4

4

51

áy gõ nhịp

8

2

2

2

2

2

2

2

52

Khối ma sát

8

2

2

2

2

2

2

2

53

Bộ dụng cụ về áp suất chất lỏng

8

2

2

2

2

2

2

2

54

Ống nhựa cứng

8

4

4

4

4

4

4

4

55

Ống nhựa mềm

8

4

4

4

4

4

4

4

56

Giá nhựa

8

4

4

4

4

4

4

4

57

Ống thủy tinh

8

4

4

4

4

4

4

4

58

Tấm nhựa cứng

8

4

4

4

4

4

4

4

59

Ròng rọc động

8

4

4

4

4

4

4

4

60

Thước + Giá đỡ

8

4

4

4

4

4

4

4

61

Bi sắt

8

10

10

10

10

10

10

10


62

Bộ lò xo lá tròn + đế

8

4

4

4

4

4

4

4

II 3 Nhiệt học








63

Nhiệt kế dầu

6

2

2

2

2

2

2

2

64

Đồng hồ bấm giây

6

4

2

2

2

4

2

4

65

Bộ thí nghiệm nở khối vì nhiệt của chất rắn.

6

2

2

2

2

2

2

2


66

Bộ thí nghiệm lực xuất hiện trong sự nở dài vì nhiệt của chất rắn


6


2


2


2


2


2


2


2

67

Ống thủy tinh thành dày

6

4

4

4

4

4

4

4

68

Chậu

6

4

4

4

4

4

4

4

69

Phễu

6

4

4

4

4

4

4

4

70

Băng kép

6

4

4

4

4

4

4

4

71

Nhiệt kế y tế

6

4

4

4

4

4

4

4

72

Đĩa nhôm phẳng có gờ

6

4

4

4

4

4

4

4

73

Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt

8

2

2

2

2

2

2

2

74

Ống nghiệm + Nút cao su

8

15

15

20

15

15

15

20

75

Bình trụ

8

4

4

6

4

4

4

6

76

Bình cầu

8

4

4

6

4

4

4

6

77

Bộ nút cao su

8

4

4

6

4

4

4

6

II 4 Quang học








78

Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn

7

2

2

2

2

2

2

2

79

àn ảnh

7

2

2

2

2

2

2

2

80

Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin

7

4

4

4

4

4

4

4

81

Ống nhựa cong

7

4

4

4

4

4

4

4

82

Ống nhựa thẳng

7

4

4

4

4

4

4

4

83

Gương phẳng

7

4

4

4

4

4

4

4

84

Thước chia độ đo góc

7

4

4

4

4

4

4

4

85

Tấm kính không màu

7

4

4

4

4

4

4

4

86

Gương tròn phẳng

7

4

4

4

4

4

4

4

87

Gương cầu lồi

7

4

4

4

4

4

4

4

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 31/07/2023