of the SERVQUAL Scale, Journal of Retailing, 67 (4), 420-450
[22] Svensson, G. A Triadic Network Approach to Service Quality, Journal of Service Marketing, 16 (2): 158-179, (2002).
[23] Zeithaml, V.A & Bitner, M.J Services Marketing: Integrating Customer Focus Across the Firm, Irwin McGraw-Hill, (2000).
Websites:
http://vib.com.vn (truy cập ngày 25/04/2013) http://www.sbv.gov.vn (truy cập ngày 25/04/2013)
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1 : PHIẾU PHỎNG VẤN
Xin chào quý Anh/Chị !
Mã số phiếu………….
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế - Huế. Hiện nay, tôi đang nghiên cứu đề tài “Đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ ATM tại Ngân Hàng VIB – Chi nhánh Thừa Thiên Huế”. Rất mong quý Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian để điền thông tin vào bảng hỏi sau. Sự giúp đỡ quý báu của quý vị là điều kiện quan trọng để tôi có thể thực hiện đề tài. Tôi cam đoan mọi thông tin chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật.
Xin chân thành cảm ơn!
Phần 1: Đánh giá về chất lượng dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng VIB – Chi nhánh Thừa Thiên Huế:
Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Quý khách hàng đối với các phát biểu sau về chất lượng dịch vụ thẻ ATM của Ngân hàng VIB Huế trong thời gian qua bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp bên dưới:
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Rất đồng ý | |
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Sự Hài Lòng Chung Của Khách Hàng
- Hệ Số Skewness Và Hệ Số Kurtosis Của Các Biến Nghiên Cứu
- Nhóm Giải Pháp Về Năng Lực Phục Vụ Và Mức Độ Đáp Ứng
- Đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ atm của ngân hàng tmcp quốc tế Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên Huế - 10
Xem toàn bộ 87 trang tài liệu này.
Chất lượng dịch vụ thẻ ATM | Mức độ cảm nhận | |||||
Sự tin cậy | ||||||
1 | TC1. Ngân hàng thực hiện các dịch vụ thẻ đúng như những gì đã giới thiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | TC2. Ngân hàng đảm bảo các vấn đề bảo mật đối với các thông tin cá nhân của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | TC3. Ngân hàng cung cấp các dịch vụ thẻ ATM đúng vào thời điểm ngân hàng hứa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mức độ đáp ứng | ||||||
4 | DA1. Nhân viên của ngân hàng luôn phục vụ khách hàng một | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết Trang
cách tận tình | ||||||
5 | DA2. Nhân viên của ngân hàng sẵn sàng giúp đỡ khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | DA3. Nhân viên ngân hàng hướng dẫn thủ tục cho khách hàng đầy đủ và dễ hiểu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | DA4. Nhân viên ngân hàng luôn giải đáp nhanh chóng các yêu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | DA5. Ngân hàng có các chứng từ giao dịch và tài liệu liên quan rõ ràng, không có sai sót | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phương tiện hữu hình | ||||||
9 | PT1. Ngân hàng có hệ thống máy ATM phân bố rộng khắp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | PT2. Các dịch vụ trên máy ATM được thiết kế dễ sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | PT3. Địa điểm đặt máy ATM hợp lí, giúp khách hàng dễ nhận biết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | PT4. Nơi đặt máy ATM sạch sẽ, không gian thoáng mát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | PT5. Ngân hàng có chính sách phí dịch vụ thẻ ATM hợp lí. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Năng lực phục vụ | ||||||
14 | NL1. Nhân viên ngân hàng luôn cung cấp các thông tin dịch vụ thẻ ATM cần thiết cho khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | NL2. Ngân hàng có đường dây nóng tư vấn dịch vụ thẻ 24/24 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | NL3. Danh mục các tiện ích của thẻ ATM rất phong phú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | NL4. Nhân viên ngân hàng xử lí nghiệp vụ nhanh chóng, chính xác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đồng cảm | ||||||
18 | DC1. Nhân viên ngân hàng hiểu được những nhu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | DC2. Ngân hàng luôn thể hiện sự quan tâm đến cá nhân khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | DC3. Ngân hàng luôn chú ý nhu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự hài lòng | ||||||
21 | HL1. Anh/chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | HL2. Trong thời gian tới, anh/chị vẫn sẽ tiếp tục sử dụng thẻ ATM của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | HL3. Anh/chị sẽ giới thiệu dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng cho những người khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phần 2 : Thông tin khách hàng
24. Giới tính:
1. Nam 2. Nữ
25. Độ tuổi:
1. Dưới 20
2. Từ 20 đến dưới 30
26. Trình độ học vấn:
1. Phổ thông trung học
2. Trung cấp, Cao đẳng
3. Đại học
27. Thu nhập hằng tháng:
1. Dưới 2 triệu đồng/tháng
2. Từ 2 đến dưới 5 triệu đồng/tháng
3. Từ 30 đến dưới 50
4. Trên 50
4. Sau Đại học 5. Khác :……….
3. Từ 5 đến dưới 7 triệu đồng/tháng
4. Trên 7 triệu đồng/tháng
28. Thời gian quan hệ giao dịch với Ngân hàng VIB – chi nhánh Thừa Thiên Huế:
1. Dưới 1 năm
2. Từ 1 – 3 năm
3. Trên 3 năm
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH CHỊ!
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÍ SPSS
I. Thông tin mẫu:
gioi tinh
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid nam | 68 | 42.5 | 42.5 | 42.5 |
nu | 92 | 57.5 | 57.5 | 100.0 |
Total | 160 | 100.0 | 100.0 |
tren 50 39 24.4 24.4 100.0
Total
160
100.0
100.0
trinh do hoc van
Valid pho thong trung
hoc
trung cap cao dang
dai hoc
sau dai hoc Total
do tuoi
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid duoi 20 | 25 | 15.6 | 15.6 | 15.6 |
tu 20 den guoi 30 | 41 | 25.6 | 25.6 | 41.2 |
tu 30 den duoi 50 | 55 | 34.4 | 34.4 | 75.6 |
Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
24 | 15.0 | 15.0 | 15.0 |
43 | 26.9 | 26.9 | 41.9 |
64 | 40.0 | 40.0 | 81.9 |
29 | 18.1 | 18.1 | 100.0 |
160 | 100.0 | 100.0 |
thu nhap hang thang
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid duoi 2 trieu dong | 29 | 18.1 | 18.1 | 18.1 |
tu 2 den duoi 5 trieu dong | 44 | 27.5 | 27.5 | 45.6 |
tu 5 den duoi 7 trieu | 51 | 31.9 | 31.9 | 77.5 |
tren 7 trieu | 36 | 22.5 | 22.5 | 100.0 |
Total | 160 | 100.0 | 100.0 |
thoi gian quan he giao dich voi NH
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid duoi 1 nam | 45 | 28.1 | 28.1 | 28.1 |
tu 1 den duoi 3 nam | 69 | 43.1 | 43.1 | 71.2 |
tren 3 nam | 46 | 28.8 | 28.8 | 100.0 |
Total | 160 | 100.0 | 100.0 |
II. Phân tích nhân tố EFA:
KMO and Bartlett's Test
.804 | |
Bartlett's Test of Approx. Chi-Square | 1.056E3 |
Sphericity df | 190 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Variance | Cumulativ e % | |
1 | 5.103 | 25.517 | 25.517 | 5.103 | 25.517 | 25.517 | 4.136 | 20.678 | 20.678 |
2 | 2.457 | 12.284 | 37.801 | 2.457 | 12.284 | 37.801 | 2.209 | 11.044 | 31.722 |
3 | 1.877 | 9.386 | 47.188 | 1.877 | 9.386 | 47.188 | 2.053 | 10.263 | 41.985 |
4 | 1.393 | 6.966 | 54.154 | 1.393 | 6.966 | 54.154 | 1.919 | 9.595 | 51.580 |
5 | 1.078 | 5.389 | 59.543 | 1.078 | 5.389 | 59.543 | 1.592 | 7.962 | 59.543 |
6 | .949 | 4.743 | 64.286 | ||||||
7 | .890 | 4.448 | 68.734 | ||||||
8 | .777 | 3.884 | 72.618 | ||||||
9 | .760 | 3.801 | 76.419 | ||||||
10 | .659 | 3.296 | 79.715 | ||||||
11 | .578 | 2.889 | 82.604 | ||||||
12 | .561 | 2.806 | 85.410 |
.479 | 2.395 | 87.806 | |
14 | .465 | 2.324 | 90.129 |
15 | .410 | 2.048 | 92.177 |
16 | .377 | 1.885 | 94.062 |
17 | .360 | 1.798 | 95.860 |
18 | .317 | 1.583 | 97.444 |
19 | .297 | 1.484 | 98.927 |
20 | .215 | 1.073 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
NH co he thong may | |||||
atm phan bo rong | .798 | ||||
khap | |||||
cac dv tren may atm | |||||
duoc thiet ke de su | .773 | ||||
dung | |||||
dia diem dat may atm hop ly de nhan biet | .768 | ||||
NH co duong day | |||||
nong tu van dich vu | .722 | ||||
the 24/24 | |||||
danh muc tien ich the atm phong phu | .642 | ||||
NH co chinh sach phi dv the atm hop ly | .589 |
.581
.848
.685
.564
.550
.806
.798
.595
.830
.814
.534
.610
.561
noi dat may atm sach se, khong gian thoang mat
NV san sang giup do KH
NV phuc vu KH tan tinh
NV huong dan thu tuc KH day du de hieu
NV giai dap nhanh chong yeu cau KH
NH the hien su quan tam den ca nhan KH
NV hieu duoc nhu cau KH
NH luon chu y den nhu cau KH
NH cung cap cac dich vu the dung vao thoi diem da hua
NH dam bao van de bao mat doi voi cac thong tin ca nhan cua KH
NH thuc hien cac dv the dung nhu nhung gi da gioi thieu
NV cung cap thong tin dich vu the can thiet cho KH
NH co chung tu giao dich va tai lieu ro rang khong sai sot
.507 | .553 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Nhóm biến Hài lòng chung:
KMO and Bartlett's Test
.618 | |
Bartlett's Test of Approx. Chi-Square | 109.261 |
Sphericity df | 3 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 1.924 | 64.136 | 64.136 | 1.924 | 64.136 | 64.136 |
2 | .711 | 23.712 | 87.848 | |||
3 | .365 | 12.152 | 100.000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 2 | 1.924 .711 | 64.136 23.712 | 64.136 87.848 | 1.924 | 64.136 | 64.136 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component | |
1 | |
Anh/Chi van se tiep tuc su dung the atm cua NH Anh/Chi se gioi thieu dv atm cua NH cho nhung nguoi khac Anh/Chi hoan toan hai long voi CLDV atm cua NH | .871 .836 .684 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.