Câu 6: Đề nghị Quý vị vui lòng đánh giá về thực trạng tổ chức bộ máy và năng lực cán bộ của cơ quan QLNN về xây dựng HTGT từ NSNN tại tỉnh Nghệ An hiện nay theo các tiêu chí dưới đây:
1. Bố trí xắp xếp theo hướng chuyên nghiệp, tinh gọn.
2. Phân công, phân cấp cụ thể cho các đơn vị.
3. Thủ tục hành chính cắt giảm, thực hiện nhanh gọn.
4. Năng lực, trình độ chuyên môn của đội ngũ cán bộ quản lý ĐTXD chưa đáp ứng nhu cầu nhiệm vụ.
5. Cán bộ làm công tác QLNN về ĐTXD chưa được tuyển dụng chặt chẽ, bài
bản.
6. Có sự phối hợp chặt chẽ, thường xuyên, liên tục giữa các cơ quan quản lý
Câu 7: Đề nghị Quý vị cho biết, cơ quan QLNN cần tiến hành kiểm tra những
nội dung nào sau đây trong hoạt động xây dựng HTGT từ NSNN?
1. Sự chấp hành chủ trương pháp luật của nhà nước
2. Thủ tục xây dựng
3. Đảm bảo tiến độ theo yêu cầu
4. Đảm bảo chất lượng và an toàn lao động, vệ sinh môi trường
5. Đảm bảo việc lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng theo quy định
6. Công tác thanh quyết toán vốn đầu tư
7. Đánh giá, giám sát đầu tư
Câu 8: Đề nghị Quý vị cho biết ý kiến của mình về những đánh giá sau đây liên quan đến việc thanh tra, kiểm tra hoạt động Xây dựng HTGT từ NSNN?
1. Nội dung thanh tra, kiểm tra còn trùng lắp giữa các cơ quan
2. Mức độ áp dụng khoa học và công nghệ còn hạn chế
3. Trình độ của cán bộ làm công tác thanh tra, kiểm tra còn thấp
4. Có quá nhiều đoàn thanh tra, kiểm tra
5. Việc thanh tra, kiểm tra còn mang tính hình thức
6. Thời gian công bố kết luận thanh tra, kiểm tra kéo dài
Câu 9. Đề nghị Quý vị cho biết, đâu là nguyên nhân của sự thiếu hiệu quả trong QLNN về Xây dựng HTGT từ NSNN?
1. Hệ thống chính sách về ĐTXD còn thiếu và chưa đồng bộ
2. Chính quyền địa phương chưa quan tâm đúng mức
3. Quy hoạch giữa trung ương và địa phương còn có sự chồng chéo
4. Công tác xây dựng kế hoạch, quy hoạch ĐTXD còn kém
5. Hệ thống kết cấu hạ tầng còn yếu, chưa đồng bộ
6. ĐTXD tùy tiện, phá vỡ quy hoạch
7. Bộ máy tổ chức cán bộ chưa đáp ứng được yêu cầu
8. Đội ngũ cán bộ còn thiếu và yếu về chuyên môn
9. Một số chính sách thu hút nguồn lực chưa phù hợp
10. Thủ tục hành chính còn chậm, rườm rà
11. Thiếu đầu mối thống nhất trong quản lý
12. Thiếu sự phối hợp chặt chẽ, thống nhất giữa các cơ quan quản lý
Câu 10: Theo Quý vị, những giải pháp nào dưới đây giúp tăng cường công tác QLNN đối với hoạt động xây dựng HTGT từ NSNN tại tỉnh Nghệ An trong thời gian tới?
1. Đổi mới, nâng cao chất lượng quy hoạch và kế hoạch đầu tư
2. Bổ sung, hoàn thiện và tổ chức thực hiện nghiêm các cơ chế, chính sách, quy định của pháp luật
3. Tăng cường huy động các nguồn vốn đầu tư ngoài ngân sách
4. Đổi mới, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát
5. Hoàn thiện tổ chức bộ máy và nâng cao năng lực cán bộ
6. Đẩy mạnh công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí
Câu 11: Các ý kiến khác: .............................................................................
Câu 12: Cuối cùng, đề nghị quý vị cho biết một số thông tin cá nhân:
1. Tuổi: (ghi cụ thể):………..
2. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
3. Trình độ học vấn Dưới đại học
Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ
4.Công việc chính hiện nay
Trực tiếp làm chuyên môn Quản lý/lãnh đạo
Khác (ghi rõ): Chuyên gia, nghiên cứu
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của Quý vị! Kính chúc Quý vị sức khỏe, hạnh phúc và thành công!
(Quí vị không cần ký hoặc viết họ tên vào phiếu điều tra này)
Phụ lục 2: TỔNG HỢP KẾT Q UẢ
TỔNG HỢP PHIẾU ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
Câu 1. Đề nghị Quý vị cho biết mức độ cần thiết của QLNN về Xây dựng HTGT từ NSNN tại tỉnh Nghệ An hiện nay?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Cần thiết | 71 | 93,4 |
Bình thường | 5 | 6,6 |
Không cần thiết | 0 | 0,0 |
Tổng | 76 | 100,0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phương Hướng Hoàn Thiện Quản Lý Nhà Nước Về Xây Dựng Hạ Tầng Giao Thông Từ Ngân Sách Nhà Nước Tỉnh Nghệ An Giai Đoạn 2020 – 2025
- Hoàn Thiện Tổ Chức Bộ Máy Và Nâng Cao Năng Lực Cán Bộ Quản Lý Nhà Nước Về Xây Dựng Hạ Tầng Giao Thông Từ Ngân Sách Nhà Nước
- Quản lý nhà nước về xây dựng hạ tầng giao thông từ Ngân sách Nhà nước của tỉnh Nghệ An - 13
Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.
Câu 2: Đề nghị Quý vị cho biết mức độ ảnh hưởng của các yếu tố sau đây đến công tác QLNN về Xây dựng HTGT từ NSNN tại tỉnh Nghệ An ?
Mạnh | Trung bình | Yếu | ||||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
1. Cơ chế chính sách, pháp luật của Nhà nước về ĐTXD | 58 | 76,3 | 12 | 15,8 | 6 | 7,9 |
2. Chiến lược phát triển của kinh tế - xã hội của địa phương | 54 | 71,1 | 15 | 19,7 | 7 | 9,2 |
3. Năng lực của cán bộ quản lý | 56 | 73,7 | 14 | 18,4 | 6 | 7,9 |
4. Tổ chức bộ máy quản lý | 61 | 80,3 | 12 | 15,8 | 3 | 3,9 |
5. Năng lực quản lý điều hành của chính quyền địa phương | 63 | 82,9 | 9 | 11,8 | 4 | 5,3 |
6. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương | 37 | 48,7 | 33 | 43,4 | 6 | 7,9 |
7. Sự phát triển của khoa học và công nghệ | 22 | 28,9 | 33 | 43,4 | 21 | 27,6 |
Câu 3: Đề nghị Quý vị vui lòng đánh giá về thực trạng ban hành và tổ chức thực thi các chính sách, pháp luật có liên quan đến xây dựng HTGT từ NSNN tại tỉnh Nghệ An hiện nay, theo các tiêu chí sau:
Đúng | Sai | |||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
1. Ban hành và tổ chức thực hiện đầy đủ, kịp thời | 57 | 75,0 | 19 | 25,0 |
2. Tuyên truyền, phổ biến thường xuyên, liên tục | 51 | 67,1 | 25 | 32,9 |
3. Cơ chế chính sách pháp luật về ĐTXD còn | 58 | 76,3 | 18 | 23,7 |
4. Cơ chế chính sách pháp luật còn thiếu thực tiễn | 55 | 72,4 | 21 | 27,6 |
5. Nhiều quy định còn chồng chéo | 47 | 61,8 | 29 | 38,2 |
Câu 4: Đề nghị Quý vị vui lòng đánh giá về công tác quy hoạch Xây dựng HTGT từ NSNN tại tỉnh Nghệ An trong thời gian qua theo các tiêu chí dưới đây:
Đúng | Sai | |||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
1. Thực hiện kịp thời, đảm bảo phù hợp với định hướng phát triển GTVT của vùng, cả nước. | 65 | 85,5 | 11 | 14,5 |
2. Chất lượng các đồ án quy hoạch chưa cao. | 57 | 75,0 | 19 | 25,0 |
3. Công tác thẩm định còn nhiều sai sót. | 52 | 68,4 | 24 | 31,6 |
4. Công tác quản lý thực hiện quy hoạch còn hạn chế. | 54 | 71,1 | 22 | 28,9 |
5. Quy hoạch thường xuyên được rà soát, điều chỉnh | 47 | 61,8 | 29 | 38,2 |
Câu 5: Đề nghị Quý vị vui lòng đánh giá về công tác lập kế hoạch xây dựng HTGT từ NSNN tại tỉnh Nghệ An trong thời gian qua theo các tiêu chí dưới đây:
Đúng | Sai | |||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
1. Đảm bảo tuân thủ chiến lược, quy hoạch phát triển GTVT của tỉnh. | 68 | 89,5 | 8 | 10,5 |
2. Chưa phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh | 51 | 67,1 | 25 | 32,9 |
3. Chưa tuân thủ đầy đủ các bước theo quy định, hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương. | 55 | 72,4 | 21 | 27,6 |
4. Chưa đảm bảo tiến độ, chất lượng công tác lập kế hoạch đầu tư. | 48 | 63,2 | 28 | 36,8 |
5. Chưa đảm bảo công khai, minh bạch. | 51 | 67,1 | 25 | 32,9 |
6. Thực hiện tốt việc lựa chọn các công trình HTGT trọng điểm, cấp thiết để ưu tiên đầu tư | 65 | 85,5 | 11 | 14,5 |
Câu 6: Đề nghị Quý vị vui lòng đánh giá về thực trạng tổ chức bộ máy và năng lực cán bộ của cơ quan QLNN về Xây dựng HTGT từ NSNN tại tỉnh Nghệ An hiện nay theo các tiêu chí dưới đây:
Đúng | Sai | |||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
1. Bố trí xắp xếp theo hướng chuyên nghiệp, tinh gọn. | 59 | 77,6 | 17 | 22,4 |
2. Phân công, phân cấp cụ thể cho các đơn vị. | 51 | 67,1 | 25 | 32,9 |
3. Thủ tục hành chính cắt giảm, thực hiện nhanh gọn. | 48 | 63,2 | 28 | 36,8 |
4. Năng lực, trình độ chuyên môn của đội ngũ cán bộ quản lý ĐTXD chưa đáp ứng nhu cầu nhiệm vụ. | 53 | 69,7 | 23 | 30,3 |
5. Cán bộ làm công tác QLNN về ĐTXD chưa được tuyển dụng chặt chẽ, bài bản. | 56 | 73,7 | 20 | 26,3 |
6. Có sự phối hợp chặt chẽ, thường xuyên, liên tục giữa các cơ quan quản lý | 42 | 55,3 | 34 | 44,7 |
Câu 7: Đề nghị Quý vị cho biết, cơ quan QLNN cần tiến hành kiểm tra những nội dung nào sau đây trong hoạt động Xây dựng HTGT từ NSNN?
Đúng | Sai | |||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
1. Sự chấp hành chủ trương pháp luật của nhà nước | 72 | 94,7 | 4 | 5,3 |
2. Thủ tục xây dựng | 73 | 96,1 | 3 | 3,9 |
3. Đảm bảo tiến độ theo yêu cầu | 63 | 82,9 | 13 | 17,1 |
4. Đảm bảo chất lượng và an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 67 | 88,2 | 9 | 11,8 |
5. Đảm bảo việc lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng theo quy định | 68 | 89,5 | 8 | 10,5 |
6. Công tác thanh quyết toán vốn đầu tư | 68 | 89,5 | 8 | 10,5 |
7. Đánh giá, giám sát đầu tư | 64 | 84,2 | 12 | 15,8 |
Câu 8: Đề nghị Quý vị cho biết ý kiến của mình về những đánh giá sau đây liên quan đến việc thanh tra, kiểm tra hoạt động Xây dựng HTGT từ NSNN?
Đúng | Sai | ||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % |
56 | 73,7 | 20 | 26,3 | |
2. Mức độ áp dụng khoa học và công nghệ còn hạn chế | 59 | 77,6 | 17 | 22,4 |
3. Trình độ của cán bộ làm công tác thanh tra, kiểm tra còn thấp | 61 | 80,3 | 15 | 19,7 |
4. Có quá nhiều đoàn thanh tra, kiểm tra | 53 | 69,7 | 23 | 30,3 |
5. Việc thanh tra, kiểm tra còn mang tính hình thức | 60 | 78,9 | 16 | 21,1 |
6. Thời gian công bố kết luận thanh tra, kiểm tra kéo dài | 55 | 72,4 | 21 | 27,6 |
Câu 9. Đề nghị Quý vị cho biết, đâu là nguyên nhân của sự thiếu hiệu quả trong QLNN về Xây dựng HTGT từ NSNN?
Đúng | Sai | |||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
1. Hệ thống chính sách về ĐTXD còn thiếu và chưa đồng bộ | 59 | 77,6 | 17 | 22,4 |
2. Chính quyền địa phương chưa quan tâm đúng mức | 51 | 67,1 | 25 | 32,9 |
3. Quy hoạch giữa trung ương và địa phương còn có sự chồng chéo | 48 | 63,2 | 28 | 36,8 |
4. Công tác xây dựng kế hoạch, quy hoạch ĐTXD còn kém | 53 | 69,7 | 23 | 30,3 |
5. Hệ thống kết cấu hạ tầng còn yếu, chưa đồng bộ | 46 | 60,5 | 30 | 39,5 |
6. ĐTXD tùy tiện, phá vỡ quy hoạch | 42 | 55,3 | 34 | 44,7 |
7. Bộ máy tổ chức cán bộ chưa đáp ứng được yêu cầu | 63 | 82,9 | 13 | 17,1 |
8. Đội ngũ cán bộ còn thiếu và yếu về chuyên môn | 52 | 68,4 | 24 | 31,6 |
9. Một số chính sách thu hút nguồn lực chưa phù hợp | 42 | 55,3 | 34 | 44,7 |
10. Thủ tục hành chính còn chậm, rườm rà | 47 | 61,8 | 29 | 38,2 |
11. Thiếu đầu mối thống nhất trong quản lý | 20 | 26,3 | 56 | 73,7 |
12. Thiếu sự phối hợp chặt chẽ, thống nhất giữa các cơ quan quản lý | 56 | 73,7 | 20 | 26,3 |
Câu 10: Theo Quý vị, những giải pháp nào dưới đây giúp tăng cường công tác QLNN đối với hoạt động Xây dựng HTGT từ NSNN tại tỉnh Nghệ An trong thời gian tới?
Đúng | Sai | |||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
1. Đổi mới, nâng cao chất lượng quy hoạch và kế hoạch đầu tư | 63 | 82,9 | 13 | 17,1 |
2. Bổ sung, hoàn thiện và tổ chức thực hiện nghiêm túc các cơ chế, chính sách, quy định của pháp luật | 59 | 77,6 | 17 | 22,4 |
3. Tăng cường huy động các nguồn vốn đầu tư ngoài ngân sách | 55 | 72,4 | 21 | 27,6 |
4. Đổi mới, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát | 52 | 68,4 | 24 | 31,6 |
5. Hoàn thiện tổ chức bộ máy và nâng cao năng lực cán bộ | 57 | 75,0 | 19 | 25,0 |
6. Đẩy mạnh công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí | 57 | 75,0 | 19 | 25,0 |
Câu 11: Các ý kiến khác: Không có.