81.85
Khương | ||||||
Si Ma Cai | 31,323 | 29,193 | 93.20 | |||
Văn Bàn | 79,220 | 66,512 | 83.96 | |||
Bảo Yên | 76,415 | 56,352 | 73.74 | |||
Bảo Thắng | 99,974 | 35,632 | 35.64 | |||
10 | Phú Thọ | 3,519.65 | 275,913 | 192,317 | 69,70 | |
Thanh Sơn | 117,665 | 68,063 | 57.84 | |||
Tân Sơn | 76,035 | 62,217 | 81.83 | |||
Yên Lập | 82,213 | 62,037 | 75.46 | |||
11 | Sơn La | 14,174.44 | 1,067,055 | 886,594 | 82.39 | |
TP Sơn La | 91,720 | 50,463 | 55.02 | |||
Phù Yên | 106,892 | 95,116 | 88.98 | |||
Sốp Cộp | 39,038 | 37,649 | 96.44 | |||
Bắc Yên | 56,796 | 53,752 | 96.64 | |||
Mai Sơn | 137,341 | 105,038 | 76.48 | |||
Thuận Châu | 147,374 | 137,411 | 93.24 | |||
Yên Châu | 68,753 | 55,047 | 80.06 | |||
Quỳnh Nhai | 58,493 | 55,893 | 95.56 | |||
Mường La | 91,377 | 78,689 | 86.11 | |||
Mộc Châu Vân Đồn | 152,172 | 109,770 | 72.14 | |||
Sông Mã | 126,099 | 107,766 | 85.46 | |||
12 | Thái Nguyên | 3,534.35 | 1,073,635 | 299,692 | 29.91 | |
TP Thái Nguyên | 277,671 | 38,654 | 13.92 | |||
Đồng Hỷ | 107,769 | 45,397 | 42.12 | |||
Định Hóa | 87,089 | 60,876 | 6 | |||
Phú Lương | 105,233 | 46,214 | 43.92 | |||
Phú Bình | 134,150 | 9,968 | 7,43 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý nhà nước về giáo dục phổ thông vùng dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc - 24
- Xin Anh/chị Cho Biết Đánh Giá Của Mình Về Việc Thực Hiện Một Số Nội Dung Qlnn Về Giáo Dục Phổ Thông Ở Vùng Dtts Tại Địa Phương Anh, Chị:
- Quản lý nhà nước về giáo dục phổ thông vùng dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc - 26
Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.
9.90
Đại Từ | 159,667 | 43,061 | 26.97 | |||
Phổ Yên | 137,815 | 11,885 | 8.62 | |||
Võ Nhai | 64,241 | 43,637 | 67.93 | |||
13 | Tuyên Quang | 5,868.00 | 724,821 | 389,830 | 53,78 | |
TP Tuyên Quang | 89,211 | 13,436 | 15.06 | |||
Chiêm Hóa | 135,637 | 107,404 | 79.18 | |||
Na Hang | 59,951 | 53,887 | 89.89 | |||
Hàm Yên | 109,739 | 65,966 | 60.11 | |||
Yên Sơn | 158,589 | 72,843 | 45.93 | |||
Sơn Dương | 171,694 | 76,294 | 44.44 | |||
14 | Yên Bái | 6,899.49 | 649,566 | 392,642 | 60,45 | |
TX Nghĩa Lộ | 27,336 | 16,154 | 59.09 | |||
Mù Cang Chải | 49,255 | 46,994 | 95.31 | |||
Trạm Tấu | 26,704 | 24,853 | 93.07 | |||
Văn Chấn | 144,152 | 94,976 | 65.89 | |||
Văn Yên | 116,000 | 54,177 | 46.70 | |||
Lục Yên | 102,946 | 83,603 | 81.21 | |||
Trấn Yên | 79,397 | 26,502 | 33.38 | |||
Yên Bình | 103,776 | 45,433 | 43.78 | |||
Tổng cộng | 120 | 103,141.78 | 9,079,253 | 6,017,874 | 66.28 |
Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2009, bổ sung các huyện mới tách đến cuối 2013.
PHỤ LỤC 7: Tình hình đi học của dân số từ 5 tuổi trở lên theo các vùng kinh tế - xã hội, 2009
Đơn vị tính: %
Chỉ số | Chung | Nam | Nữ | Thành Thị | Nông thôn | |
Trung du và | Đang đi học | 24,8 | 26,2 | 23,5 | 26,1 | 24,6 |
miền núi phía Bắc | Đã thôi học | 64,8 | 67,2 | 62,4 | 71,5 | 63,5 |
Chưa bao giờ đến trường | 10,04 | 6,6 | 14,1 | 2,4 | 11,9 | |
Đồng bằng sông Hồng | Đang đi học | 25,4 | 26,9 | 24,0 | 26,9 | 24,8 |
Đã thôi học | 72,4 | 72,0 | 72,7 | 71,9 | 72,6 | |
Chưa bao giờ đến trường | 2,2 | 1,1 | 3,3 | 1,2 | 2,6 | |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | Đang đi học | 27,5 | 28,7 | 26,4 | 29,0 | 27,1 |
Đã thôi học | 68,2 | 68,6 | 67,9 | 68,3 | 68,2 | |
Chưa bao giờ đến trường | 4,3 | 2,7 | 5,7 | 2,7 | 4,7 | |
Tây Nguyên | Đang đi học | 29,8 | 29,9 | 29,6 | 30,8 | 29,4 |
Đã thôi học | 61,3 | 63,6 | 59,0 | 66,1 | 59,4 | |
Chưa bao giờ đến trường | 22,9 | 24,1 | 21,8 | 23,8 | 21,7 | |
Đông Nam Bộ | Đang đi học | 22,9 | 24,1 | 21,8 | 23,8 | 21,7 |
Đã thôi học | 74,0 | 73,5 | 74,5 | 74,0 | 74,0 | |
Chưa bao giờ đến trường | 3,1 | 2,4 | 3,7 | 2,2 | 4,3 | |
Đồng bằng sông Cửu Long | Đang đi học | 20,7 | 21,4 | 20,1 | 22,4 | 20,2 |
Đã thôi học | 72,7 | 73,5 | 71,9 | 72,7 | 72,6 | |
Chưa bao giờ đến trường | 6,6 | 5,1 | 8,0 | 4,9 | 7,2 |
Nguồn: Tổng cục thống kê
rở lê
PHỤ LỤC 8 : Trình độ học vẫn cao nhất đã đạt được của dân số từ 5 tuổi t n theo các vùng kinh tế - xã hội, 2009
Đơn vị tính: %
Trung du và miền | Đồng bằng sông | Bắc Trung Bộ và Duyên | Tây Nguyên | Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông |
núi phía Bắc | Hồng | hải miền Trung | Cửu Long | |||
Chưa tốt nghiệp tiểu học | 22,7 | 15,8 | 22,2 | 25,7 | 19,7 | 32,8 |
Tốt nghiệp tiểu học | 25,6 | 18,9 | 28,6 | 30,9 | 29,1 | 35,6 |
Tốt nghiệp THCS | 23,2 | 33,0 | 25,9 | 20,8 | 21,0 | 14,3 |
Tốt nghiệp THPT trở lên | 18,2 | 30,1 | 19,1 | 13,7 | 27,2 | 10,7 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê.
PHỤ LỤC 9: Tỷ lệ biết chữ của dân số từ 15 tuổi trở lên tại khu vực miền núi phía Bắc
Đơn vị: %
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | CHUNG | NAM | NỮ | CHÊNH LỆCH | |
Chung toàn quốc | 93,8 | 96,0 | 91,8 | 4,2 | |
Chung miền núi phía Bắc | 88,0 | 92,6 | 83,5 | 9,1 | |
1 | Hà Giang | 68,2 | 78,4 | 58,1 | 20,3 |
2 | Cao Bằng | 82,2 | 87,2 | 77,4 | 9,8 |
3 | Tuyên Quang | 93,0 | 95,8 | 90,2 | 5,6 |
4 | Lào Cai | 77,3 | 84,7 | 70,0 | 14,7 |
5 | Lai Châu | 59,3 | 73,9 | 44,3 | 29,6 |
6 | Sơn La | 76,4 | 87,8 | 65,0 | 22,8 |
7 | Yên Bái | 86,9 | 91,8 | 82,2 | 9,6 |
8 | Hòa Bình | 95,4 | 97,2 | 93,6 | 3,6 |
9 | Thái Nguyên | 97,2 | 98,5 | 96,0 | 2,5 |
10 | Bắc Cạn | 90,1 | 93,2 | 86,9 | 6,3 |
11 | Điện Biên | 68,3 | 81,8 | 55,2 | 26,6 |
12 | Lạng Sơn | 93,6 | 96,1 | 91,2 | 4,9 |
13 | Bắc Giang | 96,6 | 98,3 | 95,0 | 3,3 |
14 | Phú Thọ | 97,1 | 98,4 | 95,9 | 2,5 |
Nguồn: Kết quả điều tra dân số và nhà ở 2009 và tính toán của tác giả
PHỤ LỤC 10: HOẠT ĐỘNG HỘI NGHỊ, TỔNG KẾT CỦA GIÁO DỤC VÙNG 1
(Từ năm 2009- nay)
Tên hội nghị | Nơi tổ chức | Ghi chú | |
2009 | Hội nghị tổng kết công tác thi đua- khen thưởng của Sở Giáo dục- Đào tạo (GD- ĐT) khu vực trung du miền núi phía Bắc | Bắc Giang | Bắc Giang là trưởng vùng năm học 2008- 2009 |
2010 | Hội nghị tổng kết thi đua các tỉnh miền núi phía bắc (vùng I) năm học 2009 – 2010 | Thái Nguyên | |
2011 (15/10/2011) | Hội nghị giao ban Vùng 1 | Sơn La | |
2012 (25/2/2012) | Hội nghị giao ban vùng 1 | Hà Giang | |
2012 | Hội nghị tổng kết công tác Thi đua 15 Sở GD&ĐT các tỉnh miền núi phía Bắc | Phú Thọ | Phú Thọ là trưởng vùng thi đua số 1 năm học 2012- 2013 |
2013 | Hội nghị tổng kết thi đua năm học 2012-2013 | Hòa Bình | Hòa Bình là trưởng vùng thi đua số 1 năm học 2013- 2014 |
2014 | Hội nghị giao ban năm học 2013-2014 của các tỉnh miền núi phía Bắc (vùng 1) | Sơn La | Sơn La là trưởng vùng thi đua số 1 năm học 2014- 2015 |
2015 (27.1.2015) | Hội nghị giao ban (lần 1) năm học 2014-2015 Vùng 1 | Yên Bái | |
2015 (29.5.2015) | Hội nghị giao ban (lần 2) năm học 2014-2015 Vùng 1 | Cao Bằng |
PHỤ LỤC 11: Tỷ lệ và cơ cấu nghèo theo Vùng và theo khu vực
Nghèo | Nghèo cùng cực | ||||
Tỷ lệ nghèo (%) | Tỷ trọng trong tổng số (%) | Tỷ lệ nghèo (%) | Tỷ trọng trong tổng số (%) | Tỷ trọng trong tổng số dân (%) | |
Toàn quốc | 20,7 | 100,0 | 8,0 | 100,0 | 100,0 |
Đồng bằng sông Hồng | 11,4 | 12,3 | 2,8 | 7,8 | 22,3 |
Miền núi phía Đông Bắc | 37,7 | 20,8 | 17,9 | 25,8 | 11,5 |
Miền núi phía Tây Bắc | 60,1 | 9,1 | 36,5 | 14,4 | 3,2 |
Duyên hải Bắc Trung Bộ | 28,4 | 16,5 | 9,7 | 14,6 | 12,0 |
Duyên hải Nam Trung bộ | 18,1 | 7,4 | 5,9 | 6,3 | 8,5 |
Tây Nguyên | 32,8 | 9,5 | 17,0 | 12,9 | 6,0 |
Đông Nam Bộ | 8,6 | 7,2 | 3,1 | 6,9 | 17,5 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 18,7 | 17,1 | 4,8 | 11,4 | 19,0 |
Nguồn: [115]