14. Phạm Trương Hoàng, Ngô Đức Anh (2007), Phát triển nguồn nhân lực công nghiệp ở Việt Nam trong giai đoạn mới của công nghiệp hóa, Diễn đàn phát triển Việt Nam.
15. Trần Xuân Tùng (2005), Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam – Thực trạng và giải pháp, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.
Tiếng Anh
1. Andrew Lymer & Jonh Hasseldine (2002), The Internatinal Taxation System,
Kluwer Academic Publishers, ISBN 1-4-2-7157-4, tr. 158
2. Foreign Investment Advisory Service (FIAS) (1997), Foreign Direct Investment: Lessons of Experience, World Bank.
3. IMF (1980), Determinients of FDI, Newyork.
4. Maddison and Angus (1998), Chinese Economic Performance in the Long Run, OECD Development Centre Studies.
5. OECD (2008), OECD Benchmark Definition of Foreign Direct Investment,4th Edition.
6. Peter Brimble (2002), Foreign Direct Investment: Performance and Attraction -The Case of Thailand, The Brooker Group plc.
7. Stephen Thomsen (1999), Southeast Asia: The role of foreign direct investment policies in development, Organisation for Economic Co-operation and Development.
8. Thailand Development Research Institute (1998), Forecast of the twenty most important Thai exported items in the world market, Paper prepared for the Department of Business Economics, Thai Ministry of Commerce.
Trang web
1. http://fia.mpi.gov.vn/
2. http://www.unctad.org/Templates/webflyer.asp?docid=2928&intItemID=146 5&lang=1
3. www.mpi.gov.vn/
4. www.gso.gov.vn/
5. http://www.congdoanvn.org.vn/default.asp?l=1
6. http://www.stats.gov.cn/english/
7. http://hdrstats.undp.org/en/countries/country_fact_sheets/cty_fs_VNM.html 8. http://www.oecd.org/document/33/0,3343,en_2649_33763_33742497_1_1_1
_1,00.html
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: FDI phân theo ngành kinh tế tính đến năm 2009
Chuyên ngành | Số dự án | Tổng vốn đầu tư đăng ký (USD) | Vốn thực hiện (USD) | |
1 | CN chế biến,chế tạo | 6.766 | 88.850.994.612 | 29.634.570.710 |
2 | KD bất động sản | 315 | 40.117.953.638 | 9.990.957.249 |
3 | DV lưu trú và ăn uống | 258 | 14.964.511.189 | 2.433.438.420 |
4 | Xây dựng | 501 | 9.103.498.618 | 3.250.878.311 |
5 | Thông tin và truyền thông | 548 | 4.673.509.012 | 2.911.662.190 |
6 | Nghệ thuật và giải trí | 120 | 3.680.589.178 | 1.046.333.799 |
7 | Khai khoáng | 66 | 3.079.334.407 | 2.385.813.016 |
8 | Nông,lâm nghiệp;thủy sản | 480 | 3.002.667.405 | 1.467.414.502 |
9 | Vận tải kho bãi | 286 | 2.324.750.704 | 843.673.485 |
10 | SX,pp điện,khí,nước,đ.hòa | 53 | 2.236.203.675 | 676.377.653 |
11 | Bán buôn,bán lẻ;sửa chữa | 307 | 1.203.191.541 | 551.787.585 |
12 | Tài chính,n.hàng,bảo hiểm | 72 | 1.181.695.080 | 1.084.363.000 |
13 | Y tế và trợ giúp XH | 65 | 956.849.074 | 237.855.506 |
14 | Dịch vụ khác | 80 | 625.730.000 | 140.541.644 |
15 | HĐ chuyên môn, KHCN | 807 | 597.750.432 | 275.028.133 |
16 | Giáo dục và đào tạo | 127 | 269.037.416 | 105.066.210 |
17 | Hành chính và dvụ hỗ trợ | 91 | 185.158.416 | 85.758.006 |
18 | Cấp nước;xử lý chất thải | 18 | 59.423.000 | 37.123.000 |
Tổng số | 10.960 | 177.112.847.397 | 57.158.642.419 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quan Điểm Và Phương Hướng Nâng Cao Năng Lực Quản Lý Nhà Nước Đối Với Hoạt Động Fdi
- Tiếp Tục Hoàn Thiện Cơ Chế Quản Lý Nhà Nước Đối Với Các Dự Án Fdi
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động FDI tại Việt Nam- Thực trạng và giải pháp - 12
Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.
Nguồn: Số liệu tổng hợp của Cục Đầu tư nước ngoài.
Phụ lục 2: FDI phân theo vùng và địa phương tính đến năm 2009
Địa phương | Số dự án | Tổng vốn đầu tư đăng ký (USD) | Vốn điều lệ (USD) | |
I | Đồng bằng sông Hồng | 2.718 | 32.073.720.420 | 11.886.656.343 |
1 | Hà Nội | 1.644 | 19.473.325.864 | 7.461.354.830 |
2 | Hải Phòng | 302 | 4.289.882.040 | 1.531.107.692 |
3 | Hải Dương | 230 | 2.321.736.301 | 850.718.441 |
4 | Vĩnh Phúc | 129 | 1.978.489.334 | 645.147.192 |
5 | Bắc Ninh | 143 | 1.933.988.241 | 575.466.235 |
6 | Hưng Yên | 159 | 798.247.490 | 324.787.152 |
7 | Thái Bình | 33 | 212.808.921 | 92.276.357 |
8 | Hà Nam | 30 | 197.735.490 | 99.143.165 |
9 | Nam Định | 28 | 165.891.829 | 122.829.750 |
10 | Ninh Bình | 20 | 701.614.910 | 183.825.529 |
II | Đông Bắc | 360 | 2.708.854.239 | 1.170.405.239 |
11 | Lào Cai | 35 | 330.780.147 | 124.453.095 |
12 | Phú Thọ | 52 | 367.117.987 | 202.635.290 |
13 | Quảng Ninh | 107 | 1.167.065.685 | 480.140.872 |
14 | Thái Nguyên | 27 | 248.457.472 | 117.877.540 |
15 | Bắc Giang | 67 | 289.988.697 | 118.221.320 |
16 | Lạng Sơn | 30 | 113.505.102 | 53.522.784 |
17 | Yên Bái | 10 | 22.915.188 | 9.729.581 |
18 | Bắc Cạn | 6 | 17.572.667 | 8.104.667 |
Hà Giang | 6 | 8.510.160 | 8.020.090 | |
20 | Cao Bằng | 13 | 32.280.812 | 27.200.000 |
21 | Tuyên Quang | 7 | 110.660.322 | 20.500.000 |
III | Tây Bắc | 38 | 207.891.891 | 62.027.210 |
22 | Hòa Bình | 26 | 91.142.891 | 43.626.210 |
23 | Sơn La | 8 | 112.620.000 | 15.272.000 |
24 | Lai Châu | 3 | 4.000.000 | 3.000.000 |
25 | Điện Biên | 1 | 129.000 | 129.000 |
IV | Bắc Trung Bộ | 381 | 35.748.226.878 | 695.506.2567 |
26 | Quảng Bình | 5 | 38.333.800 | 15.733.800 |
27 | Hà Tĩnh | 10 | 7.990.105.000 | 2.736.915.000 |
28 | Nghệ An | 16 | 153.385.654 | 74.899.051 |
29 | Quảng Trị | 13 | 47.759.500 | 20.717.100 |
30 | Thừa Thiên-Huế | 56 | 2.362.463.938 | 423.843.684 |
31 | Thanh Hóa | 33 | 6.996.148.144 | 465.461.987 |
V | Duyên hải Nam Trung Bộ | 248 | 18.160.030.842 | 3.217.491.945 |
32 | Phú Yên | 49 | 8.149.956.438 | 1.807.818.655 |
33 | Quảng Ngãi | 20 | 3.444.028.689 | 477.115.000 |
34 | Khánh Hòa | 80 | 1.302.922.094 | 420.445.350 |
35 | Bình Định | 34 | 377.831.000 | 132.499.500 |
36 | Quảng Nam | 65 | 4.885.292.621 | 379.613.440 |
VI | Tây Nguyên | 138 | 756.440.916 | 389.704.667 |
37 | Kon Tum | 3 | 77.130.000 | 74.540.000 |
Đắc Lắc | 3 | 34.668.750 | 9.168.750 | |
39 | Đắc Nông | 5 | 15.499.000 | 10.891.770 |
40 | Gia Lai | 9 | 74.934.616 | 14.160.000 |
41 | Lâm Đồng | 118 | 554.208.550 | 280.944.147 |
VII | Đông Nam Bộ | 6.680 | 92.610.994.386 | 29.689.218.495 |
42 | TP Hồ Chí Minh | 3.140 | 27.214.859.297 | 9.735.280.636 |
43 | Đồng Nai | 1.028 | 16.339.129.459 | 7.171.568.424 |
44 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 211 | 23.641.917.748 | 6.444.532.489 |
45 | Bình Dương | 1.946 | 13.394.129.566 | 4.618.771.680 |
46 | Bình Phước | 65 | 294.635.000 | 166.685.380 |
47 | Ninh Thuận | 25 | 10.080.426.566 | 853.628.678 |
48 | Tây Ninh | 188 | 795.996.663 | 436.979.917 |
49 | Bình Thuận | 77 | 849.900.087 | 261.771.291 |
VIII | Đồng bằng sông Cửu Long | 438 | 7.679.394.381 | 3.762.065.873 |
50 | Long An | 280 | 2.952.646.092 | 1.229.127.130 |
51 | Cần Thơ | 54 | 714.159.536 | 647.144.338 |
52 | Kiên Giang | 14 | 2.772.730.857 | 1.195.170.082 |
53 | Tiền Giang | 19 | 282.246.723 | 136.003.112 |
54 | Hậu Giang | 6 | 633.959.217 | 354.107.232 |
55 | Vĩnh Long | 13 | 76.995.000 | 25.585.000 |
56 | Bến Tre | 12 | 110.969.048 | 85.472.925 |
57 | Đồng Tháp | 14 | 36.300.537 | 30.720.537 |
Sóc Trăng | 6 | 29.283.000 | 16.003.000 | |
59 | An Giang | 5 | 17.161.895 | 6.846.000 |
60 | Bạc Liêu | 10 | 45.942.476 | 28.886.517 |
61 | Cà Mau | 5 | 7.000.000 | 7.000.000 |
IX | Dầu khí | 43 | 2.554.191.815 | 2.187.191.815 |
Tổng số | 10.960 | 177.112.847.397 | 57.158.642.419 |
Nguồn: Báo cáo tình hình thu hút FDI năm 2009 – Cục Đầu tư nước ngoài.