27. Đinh Thị Kim Thoa, Mục tiêu năng lực, nội dung chương trình, cách đánh giá trong Hoạt động trải nghiệm sáng tạo sáng tạo.
28. Đỗ Ngọc Thống, Hoạt động trải nghiệm sáng tạo sáng tạo - kinh nghiệm quốc tế và vấn đề của Việt Nam.
29. Nguyễn Đức Toàn (2015), Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trường THPT Hiệp Hòa số 3, tỉnh Bắc Giang, Luận văn thạc sĩ, Đại học sư phạm Thái Nguyên.
30. Đỗ Ngọc Thống (2015), “Hoạt động trải nghiệm sáng tạo từ kinh nghiệm giáo dục quốc tế và vấn đề của Việt Nam”, Tạp chí Khoa học giáo dục, 115(1), tr.13-16.
31. Phạm Viết Vượng (2000), Giáo dục học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
32. Nguyễn Như Ý (2010), Đại từ điển Tiếng Việt, Nxb Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho Cán bộ quản lý, Giáo viên)
Để có cơ sở khoa học đánh giá thực trạng và đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động trải nghiệm cho học sinh tại thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh một cách khoa học, hiệu quả, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện của nhà trường trong giai đoạn hiện nay, xin quý thầy (cô) vui lòng cho biết ý kiến của mình về các vấn đề dưới đây (đánh dấu X vào ô, cột phù hợp với ý kiến của quý thầy cô).
Câu 1: Theo Thầy/cô hoạt động trải nghiệm có ý nghĩa vai trò như thế nào đối với sự phát triển nhân cách học sinh tiểu học
Nội dung | Rất không quan trọng | Không quan trọng | Bình thường | Quan trọng | Rất quan trọng | |
1 | HĐTN giúp mở rộng, củng cố, nâng cao kiến thức trong các môn học cho HS | |||||
2 | HĐTN nhằm phát hiện năng khiếu của học sinh | |||||
3 | HĐTN nhằm tạo hứng thú học tập cho các em | |||||
4 | HĐTN nhằm tạo sự gắn kết với tập thể | |||||
5 | HĐTN nhằm phát triển thể chất học sinh | |||||
6 | HĐTN nhằm nâng cao hiểu biết, rèn kỹ năng thực hành | |||||
7 | HĐTN nhằm giáo dục tư tưởng, tình cảm cho HS | |||||
8 | HĐTN nhằm giúp HS chỉ để giải trí |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguyên Tắc Đề Xuất Biện Pháp Quản Lý Các Hoạt Động Trải Nghiệm Cho Học Sinh Ở Trường Tiểu Học Trên Địa Bàn Tp Hạ Long
- Tổ Chức Bồi Dưỡng Nâng Cao Năng Lực Tổ Chức Hoạt Động Trải Nghiệm Cho Cán Bộ Quản Lý Và Giáo Viên Trường Tiểu Học
- Kết Quả Khảo Sát Tính Khả Thi Của Các Biện Pháp Quản Lý Hđtn Của Hs Ở Các Trường Tiểu Học Trên Địa Bàn Thành Phố Hạ Long
- Quản lý hoạt động trải nghiệm cho học sinh các trường tiểu học thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh - 15
Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.
Câu 2: Thầy/cô cho biết nội dung HĐTN của học sinh trường thầy cô công tác?
Nội dung | Rất không thường xuyên | Không thường xuyên | Bình thường | Thường xuyên | Rất thường xuyên | |
1 | Hoạt động câu lạc bộ (CLB thể dục, thể thao; văn hóa, nghệ thuật; hoạt động thực tiễn; Câu lạc bộ học thuật (Qua các môn học); Câu lạc bộ tổ chức chính trị - xã hội. | |||||
2 | Hoạt động tình nguyện (tình nguyện vì môi trường; tình nguyện giúp dân, vùng khó khăn, giúp đỡ gia đình neo đơn, có công cách mạng. Hoạt động lao động công ích (Chăm sóc nghĩa trang liệt sĩ, tết trồng cây, an ninh giao thông) | |||||
3 | Hoạt động chủ điểm (Chủ điểm gắn bộ môn học tập; gắn ngày lễ lớn của địa phương, các dân tộc, đất nước, thế giới); Chủ điểm gắn cuộc sống, tình bạn, tình yêu (Gia đình, bạn bè, thầy cô giáo…); Chủ điểm gắn định hướng nghề nghiệp. | |||||
4 | Hoạt động tham quan (bảo tàng, dã ngoại, du lịch, khu vui chơi giải trí….) |
Câu 3: Trường Thầy/cô thường tổ chức các hình thức HĐTN cho HS dưới đây?
Nội dung | Rất không thường xuyên | Không thường xuyên | Bình thường | Thường xuyên | Rất thường xuyên | |
1 | Hoạt động câu lạc bộ | |||||
2 | Tổ chức trò chơi | |||||
3 | Tổ chức diễn đàn | |||||
4 | Sân khấu tương tác | |||||
5 | Tham quan, dã ngoại | |||||
6 | Hội thi / cuộc thi | |||||
7. | Nhân đạo, từ thiện |
Bảng 4: Đánh giá của Thầy/cô về hiệu quả các hình thức HĐTN đã triển khai ở trường thầy/cô công tác
Nội dung | Rất không hiệu quả | Không hiệu quả | Bình thường | Hiệu quả | Rất hiệu quả | |
1 | Hoạt động câu lạc bộ | |||||
2 | Tổ chức trò chơi | |||||
3 | Tổ chức diễn đàn | |||||
4 | Sân khấu tương tác | |||||
5 | Tham quan, dã ngoại | |||||
6 | Hội thi / cuộc thi | |||||
7 | Nhân đạo, từ thiện |
Câu 5: Đánh giá của Thầy (cô) về các nội dung quản lý động trải nghiệm ở trường nơi công tác
Nội dung | Mức độ thực hiện (Mức 1 là thấp nhất, mức 5 là cao nhất) | |||||
Kém | Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | ||
1 | Quản lý mục tiêu, nội dung chương trình HĐTN | |||||
2 | Xây dựng kế hoạch triển khai HĐTN | |||||
3 | Tổ chức bồi dưỡng năng lực tổ chức HĐTN cho GV | |||||
4 | Quản lý sự phối hợp thống nhất các lực lượng tham gia | |||||
5 | Tổ chức các HĐ thi đua về HĐTN | |||||
6 | Quản lý vật lực, tài lực cho HĐTN | |||||
7 | Quản lý chế độ báo cáo kết quả HĐTN thường xuyên |
Câu 6: Đánh giá của Thầy/cô về thực trạng việc xây dựng kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho học sinh ở trường nơi công tác
Nội dung | Rất không thường xuyên | Không thường xuyên | Bình thường | Thường xuyên | Rất thường xuyên | |
1 | Xây dựng kế hoạch HĐTN chung cho toàn trường | |||||
2 | Xây dựng kế hoạch HĐTN cho từng khối lớp | |||||
3 | Xây dựng kế hoạch HĐTN gắn với nội dung học tập các môn văn hóa ngoài giờ lên lớp. | |||||
4 | Xây dựng kế hoạch gắn với rèn luyện đạo đức, lối sống | |||||
5 | Hướng dẫn giáo viên xây dựng kế hoạch hoạt động cho từng đơn vị lớp |
Câu 7: Đánh giá của Thầy/cô về việc tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt động trải nghiệm cho học sinh ở trường thầy cô công tác
Nội dung | Rất không thường xuyên | Không thường xuyên | Bình thường | Thường xuyên | Rất thường xuyên | |
1 | Phân công cụ thể công việc cho từng tổ, nhóm, cá nhân CBGV | |||||
2 | Tạo điều kiện thuận lợi để CBGV thực hiện nhiệm vụ | |||||
3 | Có cơ chế phối hợp cụ thể giữa GV và các lực lượng khác | |||||
4 | Chuẩn bị mọi nguồn lực để thực hiện | |||||
5 | Bồi dưỡng nâng cao năng lực cho giáo viên về HĐTN | |||||
6 | Thường xuyên giám sát, đôn đốc, nhắc nhở | |||||
7 | Khen thưởng, xử lý kịp thời, công bằng, chính xác |
Câu 8: Đánh giá của Thầy/cô về công tác chỉ đạo tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh ở trường nơi Thầy/cô công tác
Nội dung | Rất không thường xuyên | Không thường xuyên | Bình thường | Thường xuyên | Rất thường xuyên | |
1 | Chỉ đạo thực hiện nội dung HĐTN theo chủ đề môn học | |||||
2 | Chỉ đạo thực hiện nội dung HĐTN theo chủ đề liên môn |
Nội dung | Rất không thường xuyên | Không thường xuyên | Bình thường | Thường xuyên | Rất thường xuyên | |
3 | Chỉ đạo thực hiện nội dung HĐTN theo chủ đề tích hợp các nội dung giáo dục | |||||
4 | Chỉ đạo thực hiện nội dung HĐTN theo chủ đề giáo dục đạo đức, lối sống. | |||||
5 | Chỉ đạo thực hiện nội dung HĐTN theo chủ đề rèn luyện KNS. | |||||
6 | Chỉ đạo thực hiện nội dung HĐTN theo chủ đề xã hội | |||||
7 | Chỉ đạo bồi dưỡng nâng cao năng lực giáo viên đáp ứng yêu cầu tổ chức HĐTN | |||||
8 | Phối hợp các lực lượng giáo dục trong tổ chức HĐTN | |||||
9 | Đa dạng hóa các hình thức tổ chức HĐTN | |||||
10 | Chỉ đạo tăng cường các điều kiện đáp ứng yêu cầu HĐTN | |||||
11 | Chỉ đạo giáo viên xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kết quả HĐTN | |||||
12 | Các nội dung khác |
Câu 9. Theo Thầy/cô có các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới quản lý hoạt động trải nghiệm của học sinh ở trường TH, mức độ ảnh hưởng
Các yếu tố | Mức độ ảnh hưởng | ||||||
Nhiều | Ít | Không | |||||
1 | Khả năng quản lý, tổ chức, lãnh đạo của Hiệu trưởng | ||||||
2 | Khả năng của người tổ chức HĐTN cho học sinh | ||||||
3 | Điều kiện CSVC, tài chính phục vụ cho HĐTN | ||||||
4 | Văn bản pháp quy của Nhà nước, chính phủ | ||||||
5 | Chính sách phát triển của Ngành | ||||||
6 | Hứng thứ, thái độ học tập của Học sinh |
Xin trân trọng cám ơn Thầy cô!