Nội dung bắt buộc/số tiết | ND tự chọn | Tổng số tiết | Ghi chú | ||||
Lý thuyết | Bài tập | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra | |||
26 | 6 | 2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phía Giáo Viên:……………………………………………………………...
- Quản lý dạy học theo quan điểm dạy học phân hóa ở trường Trung học phổ thông Việt Nam hiện nay - 31
- Quản lý dạy học theo quan điểm dạy học phân hóa ở trường Trung học phổ thông Việt Nam hiện nay - 32
Xem toàn bộ 270 trang tài liệu này.
7. Khung phân phối chương trình (Dựa theo Khung phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT ban hành)
8. Lịch trình chi tiết
Bài học | Tiết | HTTCDH | Chuẩn bị PP, PTDH | Kiểm tra, đánh giá | Đánh giá cải tiến | |
I. | 1. | 1 | Tự học ở | Công cụ:01 phiếu | Phiếu | Phiếu |
Nguyên | Thành | nhà | học tập cá nhân (mục | học tập | quan | |
tử | phần | tiêu 1.1, 1.2, 1.3) | sát, ghi | |||
nguyên | ……………………. | chép | ||||
tử | ………….. | PPDH: GQVĐ, | phản | |||
Trên lớp: | hướng dấn HS tự học. | Phát vấn | hồi của | |||
Lí thuyết | Công cụ: | Phiếu | HS. | |||
+ Các câu hỏi phát | học tập | |||||
vấn. | ||||||
+ 01 phiếu học tập | ||||||
+ Bài trình bày | ||||||
powerpoint. | ||||||
+ Phần mềm mô | ||||||
phỏng | ||||||
Phương tiện: | ||||||
+ Bảng, phấn, máy | ||||||
tính, máy chiếu. | ||||||
2. Hạt | 1 | Trên lớp: | PPDH: làm việc theo | Phiếu | Quan | |
nhân | Lí thuyết | nhóm | học tập | sát và | ||
nguyên | Công cụ: phiếu học | Bài tập | điều | |||
tử. | tập nhóm | vận | chỉnh | |||
Nguyên | dụng | hoạt | ||||
tố hoá | động | |||||
học | ………….. | …………………….. | của HS | |||
Về nhà: | Công cụ: Phiếu học | |||||
Tự học | tập cá nhân (mục tiêu | |||||
2.1, 2.2, 2.3) |
9. Kế hoạch kiểm tra - đánh giá
- Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm): kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, bài test ngắn....
- Kiểm tra định kỳ: KT 15 phút, KT 45 phút, KT học kì
Số lần | Trọng số | Thời điểm/Nội dung | |
KT miệng | 1 | 1 | Kiểm tra thường xuyên |
KT 15 phút | 2 | 1 | Lần 1: Sau khi học xong Bài 6: Lớp và Phân lớp electron. Lần 2: Sau khi học xong Bài 25: Phản ứng oxi hoá - khử |
KT 45 phút | 1 | 2 | Sau khi học xong Chương II: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và định luật tuần hoàn |
KT 90 phút | 1 | 3 | Sau khi kết thúc Chương IV: Phản ứng hoá học + Nguyên tử + Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học + Liên kết hoá học + Phản ứng hoá học |
Khác |
10. Những lưu ý quan trọng
Nội dung, kiến thức trong SGK | |
VD: Bài:: Sự chuyển | Mô hình hành tinh nguyên tử của Rutherford, Bo và |
động của electron trong | Sommerfeld. |
nguyên tử. Obi tan | Mô hình hiện đại về sự chuyển động của electron |
nguyên tử | trong nguyên tử. |
Obitan nguyên tử. | |
Hình dạng của obitan nguyên tử s, p. |
11. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
12. Kế hoạch triển khai các hoạt động hướng nghiệp
Mục tiêu | Thời điểm | Phương pháp và công cụ đánh giá | Tiêu chí đánh giá |
HS xác định được | Kiểm tra miệng | Kiểm tra miệng | Cấu tạo của hạt |
cấu tạo của hạt | đầu giờ khi dạy | (câu hỏi tự luận) | nhân nguyên tử. |
nhân nguyên tử. | Bài 2: Hạt nhân | Khả năng diễn đạt. | |
Kiểm tra thường | nguyên tử. Nguyên | ||
xuyên để đánh giá. | tố hoá học. | ||
HS phân biệt được | Sau khi kết thúc | Kiểm tra 45 phút ( | Kiến thức cơ bản |
một số khái niệm | Chương 1: Nguyên | câu hỏi tự luận và | về nguyên tử và |
cơ bản ( nguyên | tử | câu hỏi trắc | hạt nhân nguyên tử |
tử, hạt nhân | nghiệm khách | ( thí nghiệm, | |
nguyên tử) và cơ | quan) | nguyên nhân, cơ | |
sở của việc tìm ra | sở của việc tìm ra | ||
hạt nhân nguyên | hạt nhân nguyên | ||
tử. Rèn luyện năng | tử, ý nghĩa). | ||
lực tư duy, kĩ năng | Kĩ năng giải bài | ||
giải bài tập về | tập liên quan đến | ||
nguyên tử. | nguyên tử và hạt | ||
Đánh giá kết quả | nhân nguyên tử | ||
học tập của hs. | (cách xác định các | ||
loại hạt, cách tính | |||
khối lượng) |
Thời gian | Lớp | Ưu điểm | Hạn chế | Giải pháp cải tiến |
Kiểm tra 45’ | 10A1 | Phần lớn biết cách giải bài tập có liên quan đến nguyên tử và hạt nhân nguyên tử | Một số chưa giải thích được ý nghĩa của việc tìm ra hạt nhân nguyên tử | Dùng sơ đồ đề giải thích cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. |
Kiểm tra 45’ | 10A2 | Giải quyết tốt các kiểu bài tập về hạt nhân nguyên tử. |