Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu hỏi 20: Xin Thầy/cô cho biết đánh giá của mình về tính khả thi của các giải pháp QLĐT theo hướng đáp ứng nhu cầu DoN sau đây
Tên giải pháp | Mức độ cần thiết (%) | |||
Không thả thi | Khả thi | Rất khả thi | ||
1 | Quản lý thông tin về nhu cầu nhânlực của các DoN | |||
2 | Quản lý đội ngũ GVDN | |||
3 | Quản lý CSVC và PTDH | |||
4 | Quản lý việc phát triển chương trình đào tạo đáp ứng nhu cầu DoN | |||
5 | Quản lý quá trình dạy học nghề du lịch theo NLTH | |||
6 | QLĐT liên kết giữa trường và DoN | |||
7 | Quản lý việc tư vấn và giới thiệu việc làm cho SV tốt nghiệp |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý đào tạo của các trường Cao đẳng du lịch đáp ứng nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp khu vực đồng bằng Bắc Bộ - 25
- Quản lý đào tạo của các trường Cao đẳng du lịch đáp ứng nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp khu vực đồng bằng Bắc Bộ - 26
- Quản lý đào tạo của các trường Cao đẳng du lịch đáp ứng nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp khu vực đồng bằng Bắc Bộ - 27
- Quản lý đào tạo của các trường Cao đẳng du lịch đáp ứng nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp khu vực đồng bằng Bắc Bộ - 29
Xem toàn bộ 235 trang tài liệu này.
Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của thầy/cô!
Phụ lục 4
PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho sinh viên đang học)
Chúng tôi đang triển khai tiến hành luận án “ QLĐT tại các trường cao đẳng du lịch đáp ứng nhu cầu nhân lực cho DoN khu vực đồng bằng Bắc Bộ”. Ý kiến đánh giá và nhận định của các bạn SV sẽ đóng góp quan trọng cho việc hoàn thành luận án. Chúng tôi mong các bạn SV với tinh thần trung thực, nghiêm túc và xây dựng hãy cho chúng tôi biết ý kiến của mình về việc định hướng nghề nghiệp.
Rất mong nhận được sự hợp tác giúp đỡ của các bạn!
Bạn vui lòng điền dấu (X) vào những chỗ trống phù hợp nhất.
Giới tính: Nam Nữ
Chuyên ngành:…………………..
Câu hỏi 1 : Mong bạn đánh giá khách quan về tỷ trọng lý thuyết và thực hành trong CTĐT.
Mức độ đánh giá | |||
Nặng | Phù hợp | Nhẹ | |
Tỷ trọng lý thuyết | 23.7 | 66.3 | 10.0 |
Tỷ trọng thực hành | 6.3 | 70.1 | 23.6 |
Câu hỏi 2 : Mong bạn đánh giá khách quan về khả năng đáp ứng CSVC và PTDH
Nội dung | Ý kiến mức độ đáp ứng | |||
Đầy đủ | Tương đối đầy đủ | Thiếu | ||
1 | Phòng dạy- học tích hợp | 23.7 | 66.3 | 10.0 |
2 | Phòng học lý thuyết, chuyên môn | 7.5 | 62.7 | 29.8 |
3 | Phòng học thực hành | 7.3 | 28.7 | 64 |
4 | Xưởng thực hành | 6.3 | 50.5 | 43.2 |
5 | PTDH thực hành | 0 | 77.5 | 22.5 |
6 | PTDH lý thuyết | 6.5 | 21.7 | 71.8 |
7 | Tài liệu giáo trình phục vụ dạy học tích hợp | 0 | 63.7 | 36.3 |
Các biện pháp hữu hiệu dùng để bảo vệ tài sản | 1.2 | 38.7 | 60.1 | |
9 | Phương tiện sân bãi, thể dục - thể thao, dụng cụ văn nghệ | 0 | 100 | 0 |
8
Câu hỏi 3: Mong bạn đánh giá khách quan về mức độ hiện đại của CSVC và PTDHphục vụ ĐT
Nội dung đánh giá | Hiện đại | Tương đối hiện đại | Lạc hậu | |
Tỷ lệ (%) | Tỷ lệ (%) | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Phòng dạy- học tích hợp | 0 | 100 | 0 |
2 | Xưởng thực hành | 22.5 | 66.7 | 10.8 |
3 | Phòng học thực hành | 11.3 | 68.7 | 20 |
4 | PTDH lý thuyết | 73.4 | 26.6 | 0 |
5 | PTDH thực hành | 26.5 | 59.7 | 13.8 |
6 | Phương tiện sân bãi, thể dục - thể thao, dụng cụ văn nghệ | 0 | 100 | 0 |
Câu hỏi 4: Mong bạn đánh giá khách quan về mức độ đáp ứng yêu cầu đào tạo của
CSVC và PTDHphục vụ ĐT của nhà trường
TrườngCĐDLHà Nội | Trường CĐNDV& DL Hải Phòng | |
Đáp ứng quy mô ĐT | 12.85% | 10.85% |
Đáp ứng trên 50% quy mô ĐT | 59.75% | 57.50% |
Đáp ứng dưới 50% quy mô ĐT | 27.4% | 31.65% |
Câu 5: Mong bạn hãy cho biết khả năng bảo đảm phần học thực hành của SV trên lớp
Nội dung | Tỷ lệ % | |
1 | Bảo đảm đúng theo CTĐT đối với từng người học | 38,7 |
2 | Không bảo đảm do lớp/ nhóm quá đông | 40 |
3 | Không bảo đảm do vật tư tính theo đầu người học quá ít | 21,3 |
Câu hỏi 6: Mong bạn đánh giá khách quan về bối cảnh và môi trường ảnh hưởng đến mọi hoạt động ĐT.
Nội dung | Mức độ ảnh hưởng | |||
Rất ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | ||
1 | Sự tác động của cơ chế thị trường | 56.4 | 34.8 | 8.8 |
2 | Sự tác động của cơ chế chính sách | 65.7 | 30.3 | 4.0 |
3 | Năng lực ĐT và chiến lược phát triển của trường | 52.8 | 39.4 | 7.8 |
4 | Năng lực lãnh đạo của CBQL nhà trường và DoN | 63.4 | 34.3 | 2.3 |
5 | Nhu cầu nhân lực và chiến lược phát triển của nhân lực | 71.8 | 20.4 | 7.8 |
Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Phụ lục 5
PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho sinh viên đã tốt nghiệp tại nhà trường)
Để đánh giá đúng thực trạng công tác QLĐTN theo hướng đáp ứng nhu cầu DoN, từ đó đề xuất các giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng ĐTNvà đáp ứng tốt hơn nhu cầu nhân lực cho các DoN trong thời gian tới. Chúng tôi xin Anh/chị vui lòng cho ý kiến của mình về các nội dung dưới đây. Chúng tôi đảm bảo những thông tin cá nhân trong Phiếu khảo sát này hoàn toàn được bảo mật và không sử dụng cho mục đích khác. Ý kiến của các Anh/chị chỉ được công bố trong kết quả tổng hợp, không công bố danh tính cá nhân.
Xin đề nghị Anh/chị cho chúng tối biết ý kiến về những vấn đề dưới đây
bằng cách đánh dấu (x), khoanh tròn hoặc điền vào các chỗ trống (….) phù hợp.
Xin trân trọng cảm ơn!
A . Thông tin chung
A1 Tuổi của anh (chị): ……………… tuổi
A2 Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
A3 Ngành, nghề được ĐT tại trường: ………………………………
A4 Tên đơn vị công tác hiện nay: ……………………………………………
A5. Địa chỉ……………………………………………............................ A6. Điện thoại…………….Fax…………….Email………………………
B. Phần câu hỏi
Câu hỏi 1: Mong Anh/chị đánh giá khách quan vào các nội dung liên quan đến
nhu cầu học tập của SV sau khi tốt nghiệp CĐN
Thực trạng nhu cầu học tập của SV sau khi tốt nghiệp CĐN | Tỉ lệ % | ||
1 | Nhu cầu học nâng cao phát triển trình độ kiến thức, kĩ năng nghề. | Có nhu cầu lớn | 22,5 |
Có nhu cầu | 52,7 | ||
Không có nhu cầu | 24,8 | ||
2 | Mức độ cần thiết tiếp tục học nâng cao kiến thức chuyên môn, kĩ năng tay nghề | Rất cần thiết | 33,5 |
Cần thiết | 53,6 | ||
Không cần thiết | 12,9 |
Dự định thời gian học tiếp | Ngay sau khi tốt nghiệp | 13,7 | |
Sau khi có việc làm | 20,5 | ||
Sau khi đã ổn định cuộc sống | 42,3 | ||
Không có dự định | 24,5 | ||
4 | Dự định về khả năng thăng tiến của bản thân | Có khả năng | 16,7 |
Bình thường | 64,8 | ||
Không có khả năng | 18,5 | ||
5 | Dự định về các chương trình học tập | Liên thông đại học | 36,7 |
Học chuyển đổi nghề | 16,3 | ||
Bồi dưỡng kiến thức, kĩ năng nghề | 15,6 | ||
Bồi dưỡng trình độ ngoại ngữ | 17,5 | ||
Bồi dưỡng trình độ tin học | 12,5 | ||
Khác | 1,2 |
Câu hỏi 2: Xin Anh/chị cho biết ý kiến của mình về thời gian tìm việc sau khi SV đã tốt nghiệp.
Nội dung | Việc làm | Điền dấu | |
1 | Thời gian tìm việc sau khi ra trường | Có việc ngay | 51.2% |
3-6 tháng | 35.3% | ||
7-12 tháng | 6.6% | ||
Trên 1 năm | 6.9% | ||
2 | Việc làm sau tốt nghiệp | Đúng nghề được ĐT | 77.1% |
Nghề có liên quan | 22.9% | ||
3 | Tìm được việc làm do | Tự liên hệ | 34.6% |
Gia đình thu xếp | 10.3% | ||
Bạn bè giới thiệu | 15% | ||
Qua trung tâm dịch vụ việc làm | 9.3% | ||
Qua phương tiện thông tin đại chúng | 1.9% | ||
Nhà trườngbố trí, giới thiệu. | 26.2% | ||
Nhân viên cũ về lại DoN | 2.7% | ||
4 | Công việc hiện nay | Biên chế | 12.5% |
Hợp đồng | 87.5% |
Công việc chuyên môn hiện nay | Nhân viên | 96.3% |
Tổ trưởng/ tổ phó | 2.8% |
Cán bộ nghiệp vụ | 0.9% |
Câu hỏi 3: Anh/chị cho biết ý kiến thông tin về việc làm
Các nguồn thông tin về việc làm | Điền dấu | |
1 | Thông qua phương tiện thông tin đại chúng | 49,51% |
2 | Do nhà trường giới thiệu | 27,36% |
3 | Được DoN đến trường để tuyển dụng | 20,52% |
4 | Thông qua trung tâm giới thiệu việc làm | 2,61% |
Câu hỏi 4: Anh/chị có kiến nghị gì với nhà trường?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!
Phụ lục 6
Các ngành nghề được ĐT tại các trường Cao đẳng Du lịch
Trường CĐ DLHN | Trường CĐNDL& DVHP | |
(1). Hệ cao đẳng | ||
1.Quản trị khách sạn | x | |
2. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | x | |
3. Quản trị chế biến món ăn | x | |
4.Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | x | |
5. Tài chính – ngân hang | x | |
6. Kế toán | x | |
7.Việt Nam học – hướng dẫn du lịch | x | |
8. Tiếng anh – quản trị khách sạn nhà hang | x | |
9. Tiếng anh – quản trị lữ hành, hướng dẫn du lịch | x | |
10. Tin học ứng dụng du lịch | x | |
11. Tin học quản lý | x | |
(2) Hệ trung cấp chuyên nghiệp | ||
1. Nghiệp vụ lễ tân | x | |
2. Nghiệp vụ ngân hang | x | |
3. Kỹ thuật chế biến món ăn | x | |
4. Kế toán DoN | x | |
5. Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | x | |
(3) Hệ liên thông trung cấp chuyên nghiệp lên cao đẳng | ||
1. Quản trị kinh doanh nhà hàng | x | |
2. Quản trị kinh doanh lữ hành | x | |
3.Quản trị chế biến món ăn | x | |
4. Tài chính – kế toán du lịch | x | |
5. Hướng dẫn du lịch | x | |
(4). Hệ cao đẳng nghề | ||
1. Quản trị khách sạn | x | x |
2. Quản trị lữ hành | x | x |
x | x | |
4. Hướng dẫn du lịch | x | x |
5. Kỹ thuật chế biến món ăn | x | x |
6. Kế toán DoN | x | x |
(5). Hệ trung cấp nghề | ||
1. Nghiệp vụ lễ tân | x | x |
2. Dịch vụ nhà hàng | x | x |
3. Hướng dẫn du lịch | x | x |
4. Kỹ thuật chế biến món ăn | x | x |
5. Kế toán DoN | x | x |
(6). Hệ ĐT sơ cấp nghề 12 tháng, 9 tháng, 4 tháng | ||
1. ĐT nghiệp vụ hướng dẫn ngắn hạn | x | x |
2.ĐT nghiệp vụ chế biến ngắn hạn | x | x |
3.ĐT nghiệp vụ bar và pha chế | x | x |