Quản lý đào tạo của các trường Cao đẳng du lịch đáp ứng nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp khu vực đồng bằng Bắc Bộ - 28


Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có)

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu hỏi 20: Xin Thầy/cô cho biết đánh giá của mình về tính khả thi của các giải pháp QLĐT theo hướng đáp ứng nhu cầu DoN sau đây


TT


Tên giải pháp

Mức độ cần thiết (%)

Không thả thi

Khả thi

Rất khả thi

1

Quản lý thông tin về nhu cầu nhânlực của các

DoN




2

Quản lý đội ngũ GVDN




3

Quản lý CSVC và PTDH




4

Quản lý việc phát triển chương trình đào tạo

đáp ứng nhu cầu DoN




5

Quản lý quá trình dạy học nghề du lịch theo

NLTH




6

QLĐT liên kết giữa trường và DoN




7

Quản lý việc tư vấn và giới thiệu việc làm

cho SV tốt nghiệp




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 235 trang tài liệu này.

Quản lý đào tạo của các trường Cao đẳng du lịch đáp ứng nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp khu vực đồng bằng Bắc Bộ - 28

Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có)

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của thầy/cô!

Phụ lục 4


PHIẾU KHẢO SÁT

(Dành cho sinh viên đang học)


Chúng tôi đang triển khai tiến hành luận án “ QLĐT tại các trường cao đẳng du lịch đáp ứng nhu cầu nhân lực cho DoN khu vực đồng bằng Bắc Bộ”. Ý kiến đánh giá và nhận định của các bạn SV sẽ đóng góp quan trọng cho việc hoàn thành luận án. Chúng tôi mong các bạn SV với tinh thần trung thực, nghiêm túc và xây dựng hãy cho chúng tôi biết ý kiến của mình về việc định hướng nghề nghiệp.

Rất mong nhận được sự hợp tác giúp đỡ của các bạn!

Bạn vui lòng điền dấu (X) vào những chỗ trống phù hợp nhất.

Giới tính: Nam Nữ

Chuyên ngành:…………………..


Câu hỏi 1 : Mong bạn đánh giá khách quan về tỷ trọng lý thuyết và thực hành trong CTĐT.

Nội dung

Mức độ đánh giá

Nặng

Phù hợp

Nhẹ

Tỷ trọng lý thuyết

23.7

66.3

10.0

Tỷ trọng thực hành

6.3

70.1

23.6


Câu hỏi 2 : Mong bạn đánh giá khách quan về khả năng đáp ứng CSVC và PTDH


TT


Nội dung

Ý kiến mức độ đáp ứng

Đầy đủ

Tương đối đầy đủ

Thiếu

1

Phòng dạy- học tích hợp

23.7

66.3

10.0

2

Phòng học lý thuyết, chuyên môn

7.5

62.7

29.8

3

Phòng học thực hành

7.3

28.7

64

4

Xưởng thực hành

6.3

50.5

43.2

5

PTDH thực hành

0

77.5

22.5

6

PTDH lý thuyết

6.5

21.7

71.8

7

Tài liệu giáo trình phục vụ dạy học tích hợp

0

63.7

36.3

Các biện pháp hữu hiệu

dùng để bảo vệ tài sản

1.2

38.7

60.1

9

Phương tiện sân bãi, thể dục

- thể thao, dụng cụ văn nghệ

0

100

0

8


Câu hỏi 3: Mong bạn đánh giá khách quan về mức độ hiện đại của CSVC và PTDHphục vụ ĐT


STT


Nội dung đánh giá

Hiện đại

Tương đối hiện

đại

Lạc hậu

Tỷ lệ (%)

Tỷ lệ (%)

Tỷ lệ (%)

1

Phòng dạy- học tích hợp

0

100

0

2

Xưởng thực hành

22.5

66.7

10.8

3

Phòng học thực hành

11.3

68.7

20

4

PTDH lý thuyết

73.4

26.6

0

5

PTDH thực hành

26.5

59.7

13.8


6

Phương tiện sân bãi, thể dục - thể thao, dụng cụ

văn nghệ


0


100


0


Câu hỏi 4: Mong bạn đánh giá khách quan về mức độ đáp ứng yêu cầu đào tạo của

CSVC và PTDHphục vụ ĐT của nhà trường


Trường

Mức độ

TrườngCĐDLHà Nội

Trường CĐNDV&

DL Hải Phòng

Đáp ứng quy mô ĐT

12.85%

10.85%

Đáp ứng trên 50% quy mô ĐT

59.75%

57.50%

Đáp ứng dưới 50% quy mô ĐT

27.4%

31.65%


Câu 5: Mong bạn hãy cho biết khả năng bảo đảm phần học thực hành của SV trên lớp


STT

Nội dung

Tỷ lệ %

1

Bảo đảm đúng theo CTĐT đối với từng người học

38,7

2

Không bảo đảm do lớp/ nhóm quá đông

40

3

Không bảo đảm do vật tư tính theo đầu người học

quá ít

21,3

Câu hỏi 6: Mong bạn đánh giá khách quan về bối cảnh và môi trường ảnh hưởng đến mọi hoạt động ĐT.


STT


Nội dung

Mức độ ảnh hưởng

Rất ảnh hưởng

Ảnh hưởng

Không ảnh hưởng

1

Sự tác động của cơ chế

thị trường

56.4

34.8

8.8

2

Sự tác động của cơ chế

chính sách

65.7

30.3

4.0

3

Năng lực ĐT và chiến

lược phát triển của trường

52.8

39.4

7.8

4

Năng lực lãnh đạo của

CBQL nhà trường và DoN


63.4


34.3


2.3

5

Nhu cầu nhân lực và chiến lược phát triển của nhân lực


71.8


20.4


7.8


Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có)

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Phụ lục 5


PHIẾU KHẢO SÁT

(Dành cho sinh viên đã tốt nghiệp tại nhà trường)


Để đánh giá đúng thực trạng công tác QLĐTN theo hướng đáp ứng nhu cầu DoN, từ đó đề xuất các giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng ĐTNvà đáp ứng tốt hơn nhu cầu nhân lực cho các DoN trong thời gian tới. Chúng tôi xin Anh/chị vui lòng cho ý kiến của mình về các nội dung dưới đây. Chúng tôi đảm bảo những thông tin cá nhân trong Phiếu khảo sát này hoàn toàn được bảo mật và không sử dụng cho mục đích khác. Ý kiến của các Anh/chị chỉ được công bố trong kết quả tổng hợp, không công bố danh tính cá nhân.

Xin đề nghị Anh/chị cho chúng tối biết ý kiến về những vấn đề dưới đây

bằng cách đánh dấu (x), khoanh tròn hoặc điền vào các chỗ trống (….) phù hợp.

Xin trân trọng cảm ơn!


A . Thông tin chung

A1 Tuổi của anh (chị): ……………… tuổi

A2 Giới tính: 1. Nam 2. Nữ

A3 Ngành, nghề được ĐT tại trường: ………………………………

A4 Tên đơn vị công tác hiện nay: ……………………………………………

A5. Địa chỉ……………………………………………............................ A6. Điện thoại…………….Fax…………….Email………………………


B. Phần câu hỏi

Câu hỏi 1: Mong Anh/chị đánh giá khách quan vào các nội dung liên quan đến

nhu cầu học tập của SV sau khi tốt nghiệp CĐN


ST

T

Thực trạng nhu cầu học tập của SV sau khi tốt nghiệp CĐN

Tỉ lệ %


1

Nhu cầu học nâng cao phát triển trình độ kiến thức, kĩ năng nghề.

Có nhu cầu lớn

22,5

Có nhu cầu

52,7

Không có nhu cầu

24,8


2

Mức độ cần thiết tiếp tục học nâng cao kiến thức chuyên môn, kĩ

năng tay nghề

Rất cần thiết

33,5

Cần thiết

53,6

Không cần thiết

12,9

3


Dự định thời gian học

tiếp

Ngay sau khi tốt nghiệp

13,7

Sau khi có việc làm

20,5

Sau khi đã ổn định cuộc sống

42,3

Không có dự định

24,5


4

Dự định về khả năng thăng tiến của bản thân

Có khả năng

16,7

Bình thường

64,8

Không có khả năng

18,5


5


Dự định về các chương

trình học tập

Liên thông đại học

36,7

Học chuyển đổi nghề

16,3

Bồi dưỡng kiến thức, kĩ năng nghề

15,6

Bồi dưỡng trình độ ngoại ngữ

17,5

Bồi dưỡng trình độ tin học

12,5

Khác

1,2



Câu hỏi 2: Xin Anh/chị cho biết ý kiến của mình về thời gian tìm việc sau khi SV đã tốt nghiệp.



STT


Nội dung


Việc làm

Điền

dấu


1


Thời gian tìm việc sau khi ra trường

Có việc ngay

51.2%

3-6 tháng

35.3%

7-12 tháng

6.6%

Trên 1 năm

6.9%

2

Việc làm sau tốt nghiệp

Đúng nghề được ĐT

77.1%

Nghề có liên quan

22.9%


3


Tìm được việc làm do

Tự liên hệ

34.6%

Gia đình thu xếp

10.3%

Bạn bè giới thiệu

15%

Qua trung tâm dịch vụ việc làm

9.3%

Qua phương tiện thông tin đại chúng

1.9%

Nhà trườngbố trí, giới thiệu.

26.2%

Nhân viên cũ về lại DoN

2.7%

4

Công việc hiện nay

Biên chế

12.5%

Hợp đồng

87.5%

5

Công việc chuyên môn hiện nay

Nhân viên

96.3%

Tổ trưởng/ tổ phó

2.8%

Cán bộ nghiệp vụ

0.9%



Câu hỏi 3: Anh/chị cho biết ý kiến thông tin về việc làm

STT

Các nguồn thông tin về việc làm

Điền dấu

1

Thông qua phương tiện thông tin đại chúng

49,51%

2

Do nhà trường giới thiệu

27,36%

3

Được DoN đến trường để tuyển dụng

20,52%

4

Thông qua trung tâm giới thiệu việc làm

2,61%

Câu hỏi 4: Anh/chị có kiến nghị gì với nhà trường?

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!

Phụ lục 6

Các ngành nghề được ĐT tại các trường Cao đẳng Du lịch



Nghề ĐT

Trường CĐ

DLHN

Trường CĐNDL&

DVHP

(1). Hệ cao đẳng



1.Quản trị khách sạn

x


2. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

x


3. Quản trị chế biến món ăn

x


4.Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

x


5. Tài chính – ngân hang

x


6. Kế toán

x


7.Việt Nam học – hướng dẫn du lịch

x


8. Tiếng anh – quản trị khách sạn nhà hang

x


9. Tiếng anh – quản trị lữ hành, hướng dẫn du lịch

x


10. Tin học ứng dụng du lịch

x


11. Tin học quản lý

x


(2) Hệ trung cấp chuyên nghiệp



1. Nghiệp vụ lễ tân

x


2. Nghiệp vụ ngân hang

x


3. Kỹ thuật chế biến món ăn

x


4. Kế toán DoN

x


5. Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch

x


(3) Hệ liên thông trung cấp chuyên nghiệp lên cao

đẳng



1. Quản trị kinh doanh nhà hàng

x


2. Quản trị kinh doanh lữ hành

x


3.Quản trị chế biến món ăn

x


4. Tài chính – kế toán du lịch

x


5. Hướng dẫn du lịch

x


(4). Hệ cao đẳng nghề



1. Quản trị khách sạn

x

x

2. Quản trị lữ hành

x

x

x

x

4. Hướng dẫn du lịch

x

x

5. Kỹ thuật chế biến món ăn

x

x

6. Kế toán DoN

x

x

(5). Hệ trung cấp nghề



1. Nghiệp vụ lễ tân

x

x

2. Dịch vụ nhà hàng

x

x

3. Hướng dẫn du lịch

x

x

4. Kỹ thuật chế biến món ăn

x

x

5. Kế toán DoN

x

x

(6). Hệ ĐT sơ cấp nghề 12 tháng, 9 tháng, 4 tháng



1. ĐT nghiệp vụ hướng dẫn ngắn hạn

x

x

2.ĐT nghiệp vụ chế biến ngắn hạn

x

x

3.ĐT nghiệp vụ bar và pha chế

x

x

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 08/07/2023