PHỤ LỤC
Phụ lục 1
PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho cán bộ quản lý của nhà trường)
Để đánh giá đúng thực trạng công tác QLĐTN theo hướng đáp ứng nhu cầu DoN, từ đó đề xuất các giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng ĐTN và đáp ứng tốt hơn nhu cầu nhân lực cho các DoN trong thời gian tới. Chúng tôi xin đồng chí (Đ/C) vui lòng cho ý kiến của mình về các nội dung dưới đây. Chúng tôi đảm bảo những thông tin cá nhân trong Phiếu khảo sát này hoàn toàn được bảo mật và không sử dụng cho mục đích khác. Ý kiến của các Đ/Cchỉ được công bố trong kết quả tổng hợp, không công bố danh tính cá nhân.
Xin đề nghị Đ/C cho chúng tối biết ý kiến về những vấn đề dưới đây bằng cách đánh dấu (x), khoanh tròn hoặc điền vào các chỗ trống (….) phù hợp.
Xin trân trọng cảm ơn!
A. Thông tin chung về cá nhân
A1. Họ và tên:………………… 1. Nam 2. Nữ
A2. Tuổi: …………………………………………………………………… A3. Chức vụ: ……………… Trình độ chuyên môn: ………………………… A4. Thâm niên công tác ở nhà trường: ……………………………………… A5. Đơn vị quản lý trực tiếp: ………………………………………………… A6. Chuyên môn giảng dạy : ………………………………………………… A7.Địa chỉ trường................................................................................................
A8. Điện thoại..............Fax.............................Email...........................................
B. Phần câu hỏi
Câu hỏi 1: Mong Đ/C đánh giá khách quan vào các nội dung liên quan đến công
tác tuyển sinh của nhà trường
Tỉ lệ % | |
Thông qua phương tiện thông tin đại chúng | 96 |
Thông báo kèm CTĐT, bồi dưỡng đến các DoN | 42 |
Tiếp nhận học viên từ các DoN | 76 |
Hướng nghiệp và tư vấn chọn nghề cho HS | 12 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Hoạt Động Của Tổ Thông Tin Về Nhu Cầu Nhân Lực Và Tư Vấn
- Tình Trạng Việc Làm Của Sv Sau Khi Tốt Nghiệp
- Bộ Văn Hóa Thể Thao Và Du Lịch (2011), “Phát Triển Nhân Lực Ngành Du Lịch Thời Kỳ 2011-2020”, Hà Nội.
- Quản lý đào tạo của các trường Cao đẳng du lịch đáp ứng nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp khu vực đồng bằng Bắc Bộ - 26
- Quản lý đào tạo của các trường Cao đẳng du lịch đáp ứng nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp khu vực đồng bằng Bắc Bộ - 27
- Quản lý đào tạo của các trường Cao đẳng du lịch đáp ứng nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp khu vực đồng bằng Bắc Bộ - 28
Xem toàn bộ 235 trang tài liệu này.
Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu hỏi 2:Mong Đ/C đánh giá khách quan vào các nội dung liên quan đến mục tiêu ĐT của nhà trường
Nội dung | Mức độ đánh giá | |||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Mục tiêu ĐT của các khóa học được công bố công khai | 81.3 | 12.5 | 6.2 |
2 | Mục tiêu ĐT thể hiện được năng lực đầu ra. | 74.1 | 22.1 | 3.8 |
3 | Mục tiêu ĐT phù hợp với nhu cầu của DoN. | 22.2 | 59.8 | 18.0 |
4 | Mục tiêu ĐT được xây dựng đa cấp, đa trình độ. | 39.3 | 38.1 | 22.6 |
5 | Mục tiêu ĐT hoạch định được kết quả đạt được | 19.5 | 5.7 | 74.8 |
6 | Mục tiêu ĐT mềm dẻo, linh hoạt | 16.5 | 5.3 | 78.2 |
7 | Có sự tham gia của các cơ sở sử dụng lao động | 22.2 | 59.8 | 18.0 |
8 | Hình thành kiến thức, kỹ năng, thái độ cho SV | 74.1 | 22.1 | 3.8 |
Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu hỏi 3: Mong Đ/C đánh giá khách quan vào các nội dung liên quan đến mức độ hợp tác trong liên kết xây dựng mục tiêu ĐT và CTĐT.
NỘI DUNG | Mức độ cần thiết (%) | |||
Rất cần | Cần | Không cần | ||
1 | Liên kết xác định dung lượng và mục tiêu kiến thức cần đạt | 81.5 | 17.2 | 1.3 |
2 | Liên kết phát triển kỹ năng nghề cho SV | 85.4 | 13.8 | 0.8 |
3 | Liên kết xây dựng thái độ nghề nghiệp | 65.6 | 32.7 | 1.7 |
4 | Liên kết xây dựng chương trình phát triển kỹ năng mềm | 64.8 | 33.6 | 1.6 |
5 | Liên kết xây dựng CTĐT phù hợp yêu cầu DoN | 79.1 | 18.6 | 2.3 |
6 | Liên kết biên soạn giáo trình, bài giảng phục vụ CTĐT liên kết | 71.7 | 25.5 | 2.8 |
Câu hỏi 4: Mong Đ/C đánh giá khách quan vào các nội dung liên quan đến CTĐTcủa nhà trường
Nội dung | Mức độ phù hợp (%) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Nội dung CTĐT thể hiện được mục tiêu ĐT đáp ứng nhu cầu của DoN | 25.5 | 27.9 | 21.5 | 14.3 | 10.8 |
2 | Nội dung CTĐT được hiện đại hóa, phù hợp với xu hướng phát triển ngành nghề chuyên môn. | 17.1 | 21.2 | 45.0 | 10.0 | 6.7 |
3 | Nội dung CTĐT phù hợp với điều kiện thực tiễn của nhà trường và Việt Nam. | 35.6 | 16.5 | 32.8 | 10.0 | 5.1 |
4 | Nội dung CTĐTđược tinh giản, gọn nhẹ | 21.9 | 32.8 | 18.3 | 20.3 | 6.7 |
5 | Nội dung CTĐT có tỉ lệ lý thuyết và thực hành hợp lý. | 8.3 | 17.5 | 38.7 | 26.5 | 9.0 |
6 | Cấu trúc CTĐT được xây dựng theo mô đun NLTH tích hợp giữa lý thuyết và thực hành. | 33.9 | 14.9 | 30.3 | 17.5 | 3.4 |
7 | CTĐT đảm bảo được tính liên thông. | 27.1 | 26.3 | 10.0 | 33.2 | 3.4 |
8 | CTĐT phản ánh tính đa dạng của các kênh thông tin | 18.3 | 29.1 | 27.1 | 20.4 | 5.1 |
Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu hỏi 5: Mong Đ/C đánh giá khách quan vào các nội dung liên quan đến việc điều chỉnh CTĐT.
Nội dung | Tỷ lệ % | |
1 | Theo các điều kiện sẵn có của nhà trường | 89 |
2 | Theo đòi hỏi đầu ra của DoN | 25.40 |
3 | Theo sự tiến bộ của KHCN | 92 |
4 | Theo đề xuất của DoN | 41.20 |
5 | Theo đề xuất của khoa và bộ môn | 93.10 |
Câu hỏi 6:Mong Đ/C đánh giá khách quan về mức độ phù hợp của CTĐT đáp ứng
nhu cầu DoN.
Nội dung | Mức độ đánh giá | |||||
Mức độ 1 | Mức độ 2 | Mức độ 3 | Mứcđộ 4 | Mức độ 5 | ||
1 | Kiến thức | 6.7 | 16.3 | 51.7 | 18.5 | 6.8 |
2 | Kĩ năng nghề | 6.5 | 20.7 | 58.7 | 7.8 | 6.3 |
3 | Thái độ nghề nghiệp | 0 | 10.3 | 68.7 | 13.5 | 7.5 |
4 | Kĩ năng mềm | 12.4 | 26.7 | 41.5 | 15.6 | 3.8 |
Câu hỏi 7:Mong Đ/C đánh giá một cách khách quan về chất lượng quản lý GV.
Nội dung | Mức đánh giá (%) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Đánh giá năng lực dạy học của GV | 0.0 | 0.0 | 31.3 | 34.8 | 33.9 |
2 | Hội giảng các cấp từ bộ môn | 3.5 | 7.8 | 56.7 | 18.4 | 13.6 |
3 | Bồi dưỡng lý thuyết nghề | 10.3 | 9.8 | 37.2 | 24.9 | 17.8 |
4 | Bồi dưỡng kỹ năng nghề | 4.6 | 12.1 | 41.7 | 19.5 | 22.1 |
5 | Bồi dưỡng lý luận nghiệp vụ sư phạm | 8.9 | 11.4 | 38.7 | 24.8 | 16.2 |
6 | Bồi dưỡng dạy học tích hợp theo năng lực | 3.4 | 15.6 | 42.3 | 19.8 | 18.3 |
7 | Bồi dưỡng phương pháp nghiên cứu khoa học | 5.6 | 13.2 | 52.5 | 18.7 | 10.0 |
8 | Bồi dưỡng ngoại ngữ | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
9 | Bồi dưỡng tin học | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
10 | ĐT nâng cao trình độ chuyên môn | 5.7 | 20.8 | 39.1 | 23.7 | 10.7 |
11 | Tổ chức tham quan, tìm hiểu công nghệ ở các CSĐT và DoN | 0.0 | 4.3 | 36.7 | 45.8 | 13.2 |
12 | Tổ chức hội thảo chuyên đề | 6.7 | 8.9 | 45.1 | 23.8 | 15.5 |
Câu hỏi 8:Mong Đ/C đánh giá một cách khách quan về khả năng đáp ứng CSVC
và PTDH phục vụ ĐT
Nội dung | Ý kiến của CBQL (%)về mức độ đáp ứng | ||||
Đầy đủ | Tương đối đủ | Thiếu | |||
1 | Phòng dạy- học tích hợp | 0 | 0 | 100 | |
2 | Phòng học lý thuyết, chuyên môn | 0 | 72.5 | 27.5 | |
3 | Phòng học thực hành | 3 | 18.7 | 78.3 | |
4 | Xưởng thực hành | 0 | 33.5 | 66.5 | |
5 | PTDH thực hành | 0 | 75.6 | 24.4 | |
6 | PTDH lý thuyết | 5.7 | 19.3 | 75 | |
7 | Tài liệu giáo trình phục vụ dạy học tích hợp | 0 | 65.5 | 34.5 | |
8 | Các biện pháp hữu hiệu dùng để bảo vệ tài sản | 1.5 | 36.7 | 61.8 | |
9 | Phương tiện sân bãi, thể dục - thể thao, dụng cụ văn nghệ | 0 | 100 | 0 |
Câu hỏi 9: Mong Đ/C đánh giá khách quan về mức độ hiện đại của CSVC và PTDHphục vụ ĐT
Nội dung đánh giá | Hiện đại | Tương đối hiện đại | Lạc hậu | |
Tỷ lệ (%) | Tỷ lệ (%) | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Phòng dạy- học tích hợp | 0 | 100 | 0 |
2 | Xưởng thực hành | 21.7 | 63.5 | 14.8 |
3 | Phòng học thực hành | 12.4 | 65.8 | 21.8 |
4 | PTDH lý thuyết | 71.5 | 28.5 | 0 |
5 | PTDH thực hành | 28.7 | 53.8 | 17.5 |
6 | Phương tiện sân bãi, thể thao, dụng cụ văn nghệ | 0 | 100 | 0 |
Câu hỏi 10: Mong Đ/C cho biết khả năng bảo đảm phần học thực hành của SV
NỘI DUNG | Tỷ lệ(%) | |
1 | Bảo đảm đúng theo CTĐT đối với từng người học | 44 |
2 | Không bảo đảm do lớp/ nhóm quá đông | 41,5 |
3 | Không bảo đảm do vật tư tính theo đầu người học quá ít | 14,5 |
Câu hỏi 11: Mong Đ/C đánh giá về phương pháp dạy học tại các trường
Mức độ áp dụng | Tỷ lệ đánh giá (%) | |
Thuyết trình | Chưa | 1,9 |
Đôi khi | 26,5 | |
Thường xuyên | 71,6 | |
Đàm thoại | Chưa | 2,5 |
Đôi khi | 45,7 | |
Thường xuyên | 51,8 | |
Nêu vấn đề | Chưa | 1,8 |
Đôi khi | 46,7 | |
Thường xuyên | 51,5 | |
Làm việc theo nhóm | Chưa | 11,5 |
Đôi khi | 46,7 | |
Thường xuyên | 41,8 | |
Xemine | Chưa | 37,5 |
Đôi khi | 54,7 | |
Thường xuyên | 7,8 | |
Trắc nghiệm | Chưa | 33,7 |
Đôi khi | 59,5 | |
Thường xuyên | 6,8 | |
Trực quan và phân tích (hình vẽ, mô hình, phim) | Chưa | 2,3 |
Đôi khi | 45,7 | |
Thường xuyên | 52,0 | |
Tự nghiên cứu theo hướng dẫn của GV | Chưa | 21,7 |
Đôi khi | 55,5 | |
Thường xuyên | 22,8 | |
Thực hành theo năng lực hành nghề của SV | Chưa | 11,7 |
Đôi khi | 33,5 | |
Thường xuyên | 54,8 | |
Thực hành theo bài tại xưởng hoặc phòng thực hành | Chưa | 13,7 |
Đôi khi | 32,5 | |
Thường xuyên | 53,8 |
Chưa | 12,6 | |
Đôi khi | 36,5 | |
Thường xuyên | 50,9 | |
Tham quan thực tế | Chưa | 8,7 |
Đôi khi | 71,3 | |
Thường xuyên | 20 | |
Thực tập tại cơ sở DoN | Chưa | 3,5 |
Đôi khi | 15,7 | |
Thường xuyên | 80,8 | |
Dạy học tích hợp theoNLTH | Chưa | 21,5 |
Đôi khi | 23,7 | |
Thường xuyên | 54,8 |
Câu hỏi 12: Mong Đ/C đánh giá khách quan về chất lượng quản lý học tập và SV
Nội dung quản lý | Mức độ đánh giá (%) | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu kém | ||
1 | Hoạt động học tập, rèn luyện trong giờ học lý thuyết trên lớp | 77,5 | 13,6 | 5,4 | 3,5 |
2 | Hoạt động học tập, rèn luyện trong giờ học thực hành ở xưởng hoặc phòng thực hành | 76,7 | 13,5 | 6,1 | 3,7 |
3 | Hoạt động học tập, rèn luyện trong giờ học thực hành, thực tập tại DoN | 50,7 | 23,5 | 15,2 | 10,6 |
4 | Hoạt động học tập, rèn luyện trong các buổi tham quan, đi thực tế,... | 52,7 | 26,5 | 15,8 | 5,0 |
5 | Hoạt động học tập, rèn luyện ngoại khóa, đoàn thể..tại trường | 52,7 | 41,5 | 3,1 | 2,7 |
6 | Hoạt động học tập, rèn luyện ngoại khóa, đoàn thể..ngoài trường | 50,3 | 41,0 | 0,9 | 7,8 |
7 | Phối hợp nhà trường – gia đình – địa phương trong quản lý SV | 50,7 | 31,5 | 10,1 | 7,7 |
Câu hỏi 13: Mong Đ/C đánh giá khách quan về mức độ hợp tác giữa nhà trường
và DoN về nội dung thực tập.
Nội dung hợp tác | Đánh giá mức độ hợp tác (%) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | SV được CBQL DoN phổ biến kế hoạch, nội dung thực tập. | 3,91 | 31,25 | 47,66 | 12,50 | 4,69 |
2 | DoN phối hợp cử cán bộ hướng dẫn SV thực tập | 26.5 | 28.6 | 25.2 | 17.3 | 2.4 |
3 | SV thực tập theo đúng kế hoạch và đúng chuyên ngành được ĐT | 24.5 | 20.3 | 38.5 | 12.5 | 4.2 |
4 | Các chuyên gia của DoN tham gia giảng dạy và hướng dẫn thực tập cho SV | 23.4 | 22.8 | 38.8 | 12.7 | 2.3 |
5 | DoN tham gia với trường kiểm tra, đánh giá kết quả thực tập của SV | 21.7 | 26.3 | 25.5 | 12.8 | 13.7 |
Câu hỏi 14: Xin Đ/C đánh giá về thanh kiểm tra đánh giá kết quả học tập của SV
như thế nào?
Nội dung | Mức độ quan trọng (%) | |||
Chưa tốt | Tốt | Rất tốt | ||
1 | Thực hiện theo quy chế ĐT | 32.5 | 45.8 | 21.7 |
2 | Đánh giá công bằng, khách quan | 12.7 | 68.2 | 19.1 |
3 | Nội dung đánh giá phù hợp | 0 | 71.4 | 28.6 |
4 | Tác dụng giáo dục SV | 0 | 79.1 | 20.9 |
Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có)
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu hỏi 15:Xin Đ/C cho biết ý kiến đánh giá về việc kiểm tra, thi tốt nghiệp đối
với SV như thế nào?
Chưa tốt | Đạt yêu cầu | Tốt | Không có ý kiến | |
Lập kế hoạch thi, kiểm tra, đánh giá với các khóa học. | 32 | 56 | 12 | 0 |
Xây dụng các hình thức kiểm tra đánh giá. | 52 | 36 | 8 | 4 |
Tổ chức triển khai việc kiểm tra | 20 | 52 | 20 | 8 |
Công tác giám sát trong thi, kiểm tra, đánh giá các văn bằng chứng chỉ | 24 | 56 | 8 | 12 |