Quản lý đào tạo của các trường Cao đẳng du lịch đáp ứng nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp khu vực đồng bằng Bắc Bộ - 25

PHỤ LỤC


Phụ lục 1


PHIẾU KHẢO SÁT

(Dành cho cán bộ quản lý của nhà trường)


Để đánh giá đúng thực trạng công tác QLĐTN theo hướng đáp ứng nhu cầu DoN, từ đó đề xuất các giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng ĐTN và đáp ứng tốt hơn nhu cầu nhân lực cho các DoN trong thời gian tới. Chúng tôi xin đồng chí (Đ/C) vui lòng cho ý kiến của mình về các nội dung dưới đây. Chúng tôi đảm bảo những thông tin cá nhân trong Phiếu khảo sát này hoàn toàn được bảo mật và không sử dụng cho mục đích khác. Ý kiến của các Đ/Cchỉ được công bố trong kết quả tổng hợp, không công bố danh tính cá nhân.

Xin đề nghị Đ/C cho chúng tối biết ý kiến về những vấn đề dưới đây bằng cách đánh dấu (x), khoanh tròn hoặc điền vào các chỗ trống (….) phù hợp.

Xin trân trọng cảm ơn!


A. Thông tin chung về cá nhân

A1. Họ và tên:………………… 1. Nam 2. Nữ

A2. Tuổi: …………………………………………………………………… A3. Chức vụ: ……………… Trình độ chuyên môn: ………………………… A4. Thâm niên công tác ở nhà trường: ……………………………………… A5. Đơn vị quản lý trực tiếp: ………………………………………………… A6. Chuyên môn giảng dạy : ………………………………………………… A7.Địa chỉ trường................................................................................................

A8. Điện thoại..............Fax.............................Email...........................................

B. Phần câu hỏi

Câu hỏi 1: Mong Đ/C đánh giá khách quan vào các nội dung liên quan đến công

tác tuyển sinh của nhà trường

Mức độ


Các thành tố quản lý


Tỉ lệ %

Thông qua phương tiện thông tin đại chúng

96

Thông báo kèm CTĐT, bồi dưỡng đến các DoN

42

Tiếp nhận học viên từ các DoN

76

Hướng nghiệp và tư vấn chọn nghề cho HS

12

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 235 trang tài liệu này.

Quản lý đào tạo của các trường Cao đẳng du lịch đáp ứng nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp khu vực đồng bằng Bắc Bộ - 25

Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có)

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu hỏi 2:Mong Đ/C đánh giá khách quan vào các nội dung liên quan đến mục tiêu ĐT của nhà trường

TT

Nội dung

Mức độ đánh giá

1

2

3

1

Mục tiêu ĐT của các khóa học được công bố công

khai

81.3

12.5

6.2

2

Mục tiêu ĐT thể hiện được năng lực đầu ra.

74.1

22.1

3.8

3

Mục tiêu ĐT phù hợp với nhu cầu của DoN.

22.2

59.8

18.0

4

Mục tiêu ĐT được xây dựng đa cấp, đa trình độ.

39.3

38.1

22.6

5

Mục tiêu ĐT hoạch định được kết quả đạt được

19.5

5.7

74.8

6

Mục tiêu ĐT mềm dẻo, linh hoạt

16.5

5.3

78.2

7

Có sự tham gia của các cơ sở sử dụng lao động

22.2

59.8

18.0

8

Hình thành kiến thức, kỹ năng, thái độ cho SV

74.1

22.1

3.8

Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có)

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu hỏi 3: Mong Đ/C đánh giá khách quan vào các nội dung liên quan đến mức độ hợp tác trong liên kết xây dựng mục tiêu ĐT và CTĐT.

STT


NỘI DUNG

Mức độ cần thiết (%)

Rất cần

Cần

Không cần

1

Liên kết xác định dung lượng và mục tiêu

kiến thức cần đạt

81.5

17.2

1.3

2

Liên kết phát triển kỹ năng nghề cho SV

85.4

13.8

0.8

3

Liên kết xây dựng thái độ nghề nghiệp

65.6

32.7

1.7

4

Liên kết xây dựng chương trình phát triển

kỹ năng mềm

64.8

33.6

1.6

5

Liên kết xây dựng CTĐT phù hợp yêu cầu

DoN

79.1

18.6

2.3

6

Liên kết biên soạn giáo trình, bài giảng

phục vụ CTĐT liên kết

71.7

25.5

2.8



Câu hỏi 4: Mong Đ/C đánh giá khách quan vào các nội dung liên quan đến CTĐTcủa nhà trường


STT

Nội dung

Mức độ phù hợp (%)

1

2

3

4

5


1

Nội dung CTĐT thể hiện được mục tiêu ĐT đáp ứng nhu cầu của DoN


25.5


27.9


21.5


14.3


10.8


2

Nội dung CTĐT được hiện đại hóa, phù hợp với xu hướng phát triển ngành nghề

chuyên môn.


17.1


21.2


45.0


10.0


6.7

3

Nội dung CTĐT phù hợp với điều kiện

thực tiễn của nhà trường và Việt Nam.

35.6

16.5

32.8

10.0

5.1

4

Nội dung CTĐTđược tinh giản, gọn nhẹ

21.9

32.8

18.3

20.3

6.7

5

Nội dung CTĐT có tỉ lệ lý thuyết và thực hành hợp lý.

8.3

17.5

38.7

26.5

9.0


6

Cấu trúc CTĐT được xây dựng theo mô đun NLTH tích hợp giữa lý thuyết và thực hành.


33.9


14.9


30.3


17.5


3.4

7

CTĐT đảm bảo được tính liên thông.

27.1

26.3

10.0

33.2

3.4

8

CTĐT phản ánh tính đa dạng của các

kênh thông tin

18.3

29.1

27.1

20.4

5.1

Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có)

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu hỏi 5: Mong Đ/C đánh giá khách quan vào các nội dung liên quan đến việc điều chỉnh CTĐT.

STT

Nội dung

Tỷ lệ %

1

Theo các điều kiện sẵn có của nhà trường

89

2

Theo đòi hỏi đầu ra của DoN

25.40

3

Theo sự tiến bộ của KHCN

92

4

Theo đề xuất của DoN

41.20

5

Theo đề xuất của khoa và bộ môn

93.10


Câu hỏi 6:Mong Đ/C đánh giá khách quan về mức độ phù hợp của CTĐT đáp ứng

nhu cầu DoN.


STT

Nội dung

Mức độ đánh giá

Mức độ 1

Mức độ 2

Mức độ 3

Mứcđộ 4

Mức độ 5

1

Kiến thức

6.7

16.3

51.7

18.5

6.8

2

Kĩ năng nghề

6.5

20.7

58.7

7.8

6.3

3

Thái độ nghề

nghiệp

0

10.3

68.7

13.5

7.5

4

Kĩ năng mềm

12.4

26.7

41.5

15.6

3.8


Câu hỏi 7:Mong Đ/C đánh giá một cách khách quan về chất lượng quản lý GV.


STT

Nội dung

Mức đánh giá (%)

1

2

3

4

5

1

Đánh giá năng lực dạy học của GV

0.0

0.0

31.3

34.8

33.9

2

Hội giảng các cấp từ bộ môn

3.5

7.8

56.7

18.4

13.6

3

Bồi dưỡng lý thuyết nghề

10.3

9.8

37.2

24.9

17.8

4

Bồi dưỡng kỹ năng nghề

4.6

12.1

41.7

19.5

22.1

5

Bồi dưỡng lý luận nghiệp vụ sư

phạm

8.9

11.4

38.7

24.8

16.2

6

Bồi dưỡng dạy học tích hợp theo

năng lực

3.4

15.6

42.3

19.8

18.3

7

Bồi dưỡng phương pháp nghiên cứu

khoa học

5.6

13.2

52.5

18.7

10.0

8

Bồi dưỡng ngoại ngữ

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

9

Bồi dưỡng tin học

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

10

ĐT nâng cao trình độ chuyên môn

5.7

20.8

39.1

23.7

10.7

11

Tổ chức tham quan, tìm hiểu công

nghệ ở các CSĐT và DoN

0.0

4.3

36.7

45.8

13.2

12

Tổ chức hội thảo chuyên đề

6.7

8.9

45.1

23.8

15.5

Câu hỏi 8:Mong Đ/C đánh giá một cách khách quan về khả năng đáp ứng CSVC

và PTDH phục vụ ĐT


TT

Nội dung

Ý kiến của CBQL (%)về mức độ đáp ứng

Đầy đủ

Tương đối đủ

Thiếu

1

Phòng dạy- học tích hợp

0

0

100


2

Phòng học lý thuyết, chuyên môn


0


72.5


27.5

3

Phòng học thực hành

3

18.7

78.3

4

Xưởng thực hành

0

33.5

66.5

5

PTDH thực hành

0

75.6

24.4

6

PTDH lý thuyết

5.7

19.3

75

7

Tài liệu giáo trình phục vụ dạy học tích hợp

0

65.5

34.5


8

Các biện pháp hữu hiệu

dùng để bảo vệ tài sản


1.5


36.7


61.8

9

Phương tiện sân bãi, thể dục

- thể thao, dụng cụ văn nghệ

0

100

0


Câu hỏi 9: Mong Đ/C đánh giá khách quan về mức độ hiện đại của CSVC và PTDHphục vụ ĐT


STT


Nội dung đánh giá

Hiện đại

Tương đối hiện

đại

Lạc hậu

Tỷ lệ (%)

Tỷ lệ (%)

Tỷ lệ (%)

1

Phòng dạy- học tích hợp

0

100

0

2

Xưởng thực hành

21.7

63.5

14.8

3

Phòng học thực hành

12.4

65.8

21.8

4

PTDH lý thuyết

71.5

28.5

0

5

PTDH thực hành

28.7

53.8

17.5

6

Phương tiện sân bãi, thể thao, dụng cụ văn nghệ

0

100

0

Câu hỏi 10: Mong Đ/C cho biết khả năng bảo đảm phần học thực hành của SV


STT

NỘI DUNG

Tỷ lệ(%)

1

Bảo đảm đúng theo CTĐT đối với từng người học

44

2

Không bảo đảm do lớp/ nhóm quá đông

41,5

3

Không bảo đảm do vật tư tính theo đầu người học quá ít

14,5

Câu hỏi 11: Mong Đ/C đánh giá về phương pháp dạy học tại các trường


Phương pháp

Mức độ áp

dụng

Tỷ lệ đánh giá

(%)


Thuyết trình

Chưa

1,9

Đôi khi

26,5

Thường xuyên

71,6


Đàm thoại

Chưa

2,5

Đôi khi

45,7

Thường xuyên

51,8


Nêu vấn đề

Chưa

1,8

Đôi khi

46,7

Thường xuyên

51,5


Làm việc theo nhóm

Chưa

11,5

Đôi khi

46,7

Thường xuyên

41,8


Xemine

Chưa

37,5

Đôi khi

54,7

Thường xuyên

7,8


Trắc nghiệm

Chưa

33,7

Đôi khi

59,5

Thường xuyên

6,8

Trực quan và phân tích (hình vẽ, mô

hình, phim)

Chưa

2,3

Đôi khi

45,7

Thường xuyên

52,0


Tự nghiên cứu theo hướng dẫn của GV

Chưa

21,7

Đôi khi

55,5

Thường xuyên

22,8

Thực hành theo năng lực hành nghề của

SV

Chưa

11,7

Đôi khi

33,5

Thường xuyên

54,8

Thực hành theo bài tại xưởng hoặc

phòng thực hành

Chưa

13,7

Đôi khi

32,5

Thường xuyên

53,8

Kèm cặp, truyền nghề

Chưa

12,6

Đôi khi

36,5

Thường xuyên

50,9


Tham quan thực tế

Chưa

8,7

Đôi khi

71,3

Thường xuyên

20


Thực tập tại cơ sở DoN

Chưa

3,5

Đôi khi

15,7

Thường xuyên

80,8


Dạy học tích hợp theoNLTH

Chưa

21,5

Đôi khi

23,7

Thường xuyên

54,8



Câu hỏi 12: Mong Đ/C đánh giá khách quan về chất lượng quản lý học tập và SV



TT


Nội dung quản lý

Mức độ đánh giá (%)

Tốt

Khá

Trung

bình

Yếu

kém

1

Hoạt động học tập, rèn luyện trong

giờ học lý thuyết trên lớp


77,5


13,6


5,4


3,5


2

Hoạt động học tập, rèn luyện trong

giờ học thực hành ở xưởng hoặc

phòng thực hành


76,7


13,5


6,1


3,7

3

Hoạt động học tập, rèn luyện trong

giờ học thực hành, thực tập tại DoN


50,7


23,5


15,2


10,6

4

Hoạt động học tập, rèn luyện trong

các buổi tham quan, đi thực tế,...


52,7


26,5


15,8


5,0

5

Hoạt động học tập, rèn luyện ngoại

khóa, đoàn thể..tại trường


52,7


41,5


3,1


2,7

6

Hoạt động học tập, rèn luyện ngoại

khóa, đoàn thể..ngoài trường


50,3


41,0


0,9


7,8

7

Phối hợp nhà trường – gia đình – địa

phương trong quản lý SV


50,7


31,5


10,1


7,7

Câu hỏi 13: Mong Đ/C đánh giá khách quan về mức độ hợp tác giữa nhà trường

và DoN về nội dung thực tập.


TT

Nội dung hợp tác

Đánh giá mức độ hợp tác (%)

1

2

3

4

5

1

SV được CBQL DoN phổ biến kế

hoạch, nội dung thực tập.

3,91

31,25

47,66

12,50

4,69

2

DoN phối hợp cử cán bộ hướng dẫn

SV thực tập

26.5

28.6

25.2

17.3

2.4

3

SV thực tập theo đúng kế hoạch và

đúng chuyên ngành được ĐT

24.5

20.3

38.5

12.5

4.2


4

Các chuyên gia của DoN tham gia

giảng dạy và hướng dẫn thực tập cho

SV


23.4


22.8


38.8


12.7


2.3

5

DoN tham gia với trường kiểm tra, đánh giá kết quả thực tập của SV

21.7

26.3

25.5

12.8

13.7


Câu hỏi 14: Xin Đ/C đánh giá về thanh kiểm tra đánh giá kết quả học tập của SV

như thế nào?

STT

Nội dung

Mức độ quan trọng (%)

Chưa tốt

Tốt

Rất tốt

1

Thực hiện theo quy chế ĐT

32.5

45.8

21.7

2

Đánh giá công bằng, khách quan

12.7

68.2

19.1

3

Nội dung đánh giá phù hợp

0

71.4

28.6

4

Tác dụng giáo dục SV

0

79.1

20.9

Giải thích, bổ sung thêm về các ý trả lời (nếu có)

…………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………


Câu hỏi 15:Xin Đ/C cho biết ý kiến đánh giá về việc kiểm tra, thi tốt nghiệp đối

với SV như thế nào?


Mức độ


Các thành tố quản lý


Chưa

tốt


Đạt yêu cầu


Tốt


Không có ý kiến

Lập kế hoạch thi, kiểm tra, đánh giá

với các khóa học.

32

56

12

0

Xây dụng các hình thức kiểm tra đánh giá.

52

36

8

4

Tổ chức triển khai việc kiểm tra

20

52

20

8





Công tác giám sát trong thi, kiểm tra,

đánh giá các văn bằng chứng chỉ

24

56

8

12

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 08/07/2023