Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
28 | 57 | §6. Cộng trừ đa thức | |
58 | Luyện tập | ||
29 | 59 | §7. Đa thức một biến | |
60 | §8. Cộng trừ đa thức một biến | ||
30 | 61 | Luyện tập | |
62 | §9. Nghiệm của đa thức một biến | ||
31 | 63 | Luyện tập | |
64 | Ôn tập chương IV | ||
32 | 65 | Ôn tập chương IV | |
66 | Kiểm tra chương IV | ||
33 | 67 | Ôn tập cuối năm | |
34 | 68 | Ôn tập cuối năm | |
35 | 69 | Ôn tập cuối năm | |
36 | 70 | Ôn tập cuối năm | |
37 | Kiểm tra học kì II |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lí hoạt động dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng - 17
- Phân Phối Chương Trình Phần Số Học:
- Phân Phối Chương Trình Phần Hình Học:
- Phân Phối Chương Trình Phần Đại Số:
- Quản lí hoạt động dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng - 22
- Quản lí hoạt động dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng - 23
Xem toàn bộ 190 trang tài liệu này.
2. Phân phối chương trình phần Hình học
Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
Chương I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG | |||
1 | 1 | §1. Hai góc đối đỉnh. | |
2 | Luyện tập | ||
2 | 3 | §2. Hai đường thẳng vuông góc | |
4 | Luyện tập |
Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
3 | 5 | §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng | |
6 | §4. Hai đường thẳng song song. | ||
4 | 7 | Luyện tập | |
8 | §5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song | ||
5 | 9 | Luyện tập | |
10 | §6. Từ vuông góc đến song song | ||
6 | 11 | Luyện tập | |
12 | §7. Định lí. | ||
7 | 13 | Luyện tập | |
14 | Ôn tập chương I | ||
8 | 15 | Ôn tập chương I | |
16 | Kiểm tra chương I | ||
Chương II: TAM GIÁC | |||
9 | 17 | §1. Tổng ba góc trong một tam giác | |
18 | §1. Tổng ba góc trong một tam giác (tiếp) | ||
10 | 19 | Luyện tập | |
20 | §2. Hai tam giác bằng nhau | ||
11 | 21 | Luyện tập | |
22 | §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh- cạnh - cạnh. |
Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
12 | 23 | Luyện tập 1 | |
24 | Luyện tập 2 | ||
13 | 25 | §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh | |
26 | Luyện tập 1 | ||
14 | 27 | Luyện tập 2 | |
28 | §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh - góc | ||
15 | 29 | Ôn tập học kì I | |
16 | 30 | Ôn tập học kì I | |
17 | 31 | Ôn tập học kì I | |
18 | Kiểm tra học kì I | ||
19 | 32 | Luyện tập | |
Chương II: TAM GIÁC ( tiếp) | |||
20 | 33 | Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) | |
34 | Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) | ||
21 | 35 | §6. Tam giác cân | |
36 | Luyện tập | ||
22 | 37 | Luyện tập | |
38 | §7. Định lí Py-ta-go | ||
23 | 39 | Luyện tập | |
40 | Luyện tập | ||
24 | 41 | §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. |
Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
42 | Luyện tập | ||
25 | 43 | §9. Thực hành ngoài trời | Tích hợp với môn Vật lí |
44 | Ôn tập chương II | ||
26 | 45 | Ôn tập chương II | |
46 | Kiểm tra chương II | ||
Chương III. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC | |||
27 | 47 | §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác | |
48 | §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đương xiên và hình chiếu | ||
28 | 49 | Luyện tập | |
50 | §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác | ||
29 | 51 | Luyện tập | |
52 | §4. Tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác | ||
30 | 53 | Luyện tập | |
54 | §5. Tính chất tia phân giác của góc | ||
31 | 55 | Luyện tập | |
56 | §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác | ||
32 | 57 | Luyện tập | |
58 | §7. Tính chất đường trung |
Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
trực của đoạn thẳng | |||
33 | 59 | Luyện tập | |
60 | §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác | ||
61 | Luyện tập | ||
34 | 62 | Luyện tập | |
63 | §9. Tính chất ba đường cao của tam giác | ||
64 | Luyện tập | ||
35 | 65 | Ôn tập chương III | |
66 | Ôn tập chương III | ||
67 | Ôn tập chương III | ||
36 | 68 | Ôn tập cuối năm | |
69 | Ôn tập cuối năm | ||
70 | Ôn tập cuối năm | ||
37 | Kiểm tra học kì II |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN 8
Đại số : 70 tiết | Hình học : 70 tiết | |
Học kỳ I: | 40 tiết | 32 tiết |
19 tuần: 72 tiết | 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 | 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết |
tiết | 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết | |
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 | ||
tiết | ||
Học kỳ II | 30 tiết | 38 tiết |
18 tuần: 68 tiết | 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 | 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết |
tiết | 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết | |
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 | ||
tiết |
1. Phân phối chương trình phần Đại số:
TIẾT | TÊN BÀI DẠY | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ( 21 TIẾT) | |||
1 | 1 | §1. Nhân đơn thức với đa thức | |
2 | §2. Nhân đa thức với đa thức | ||
2 | 3 | §2. Nhân đa thức với đa thức(nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp) | |
4 | Luyện tập | ||
3 | 5 | §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ | |
6 | §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) | ||
4 | 7 | §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) |
TIẾT | TÊN BÀI DẠY | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
8 | §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) | ||
5 | 9 | Luyện tập | |
10 | §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. | ||
6 | 11 | §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức | |
12 | §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử | Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2. | |
7 | 13 | §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp | |
14 | Luyện tập | ||
8 | 15 | §10. Chia đơn thức cho đơn thức | ĐS7:Đơn thức |
16 | §11. Chia đa thức cho đơn thức | ĐS7:Đa thức | |
9 | 17 | §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp (phép chia hết) | ĐS7: cộng trừ đơn thức |
18 | §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp (phép chia có dư) | ĐS7:Đơn thức | |
10 | 19 | Luyện tập (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) | |
20 | Ôn tập chương I |
TIẾT | TÊN BÀI DẠY | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
11 | 21 | Kiểm tra 45’ (chương I) | |
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (19 TIẾT) | |||
11 | 22 | §1. Phân thức đại số | Tích hợp SH6: Phân số |
12 | 23 | §2. Tính chất cơ bản của phân thức | Tích hợp SH6: Tính chất cơ bản của phân số. |
24 | §3. Rút gọn phân thức | Tích hợp SH6: Rút gọn phân số. | |
13 | 25 | Luyện tập | |
26 | §4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức | Tích hợp SH6: quy đồng mẫu nhiều phân số | |
14 | 27 | Luyện tập | |
28 | §5. Phép cộng các phân thức đại số | Tích hợp SH6: Phép cộng phân số | |
15 | 29 | Luyện tập | |
30 | §6. Phép trừ các phân thức đại số | Tích hợp SH6: Phép trừ phân số | |
31 | Luyện tập | ||
16 | 32 | §7. Phép nhân các phân thức đại số | Tích hợp SH6: Phép nhân phân số |
33 | §8. Phép chia các phân thức đại số | Tích hợp SH6: Phép chia phân số | |
34 | Ôn tập chương II | ||
17 | 35 | Kiểm tra 45’ (chương II) | |
36 | Ôn tập học kỳ I | ||
37 | Ôn tập học kỳ I | ||
18 | Kiểm tra học kỳ I (kết hợp với tiết Hình học) |